Cách xác định vị trí áp dụng cho các bảng số 5, 6, 7, 8:
1. Đối với các phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân, An Phước
+ Vị trí 1: Toàn bộ diện tích đất.
2. Phường Ngô Mây:
+ Vị trí 1: Thôn Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4 có giới cận như sau: Bắc giáp suối Vối, Nam giáp chân Hòn lớn, Đông giáp Thôn An Thượng 1, Tây giáp phường An Tân.
+ Vị trí 2: Thôn An Thượng 1.
+ Vị trí 3: Một phần diện tích còn lại của các thôn: Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4.
3. Xã Thành An:
+ Vị trí 1: Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 và Thôn 4.
+ Vị trí 2: Thôn 5
4. Xã Song An:
+ Vị trí 1: Thôn An Thượng 2, An Thượng 3, Thượng An 1, Thượng An 3 có giới cận như sau: Bắc giáp suối Vối, suối Ban ngày; Nam giáp chân Hòn lớn và đất lâm nghiệp; Đông giáp cầu Ban ngày; Tây giáp cầu Đá Bàn.
+ Vị trí 2: Một phần diện tích còn lại của các Thôn: Thôn An Thượng 2, Thượng An 1, Thượng An 2, Thượng An 3 (trừ các xứ đồng thuộc vị trí 3).
+ Vị trí 3: Toàn bộ diện tích đất các xứ đồng: Xóm ké, nhà Chinh, Đá trắng (làng Pốt).
5. Xã Cửu An:
+ Vị trí 1: Thôn Phước Bình 1, Phước Bình 2, An Điền Bắc 1, An Điền Nam 1 có giới cận như sau: Đông giáp đường liên xã, Tây giáp sông Ba, Bắc giáp ranh giới xã Tú An, Nam giáp suối Đá; đất dọc trục đường liên xã thuộc thôn An Điền Bắc 2, An Điền Nam 2.
+ Vị trí 2: Toàn bộ diện tích đất còn lại thôn An Điền Bắc 2, An Điền Nam 2.
6. Xã Xuân An:
+ Vị trí 1: Toàn bộ diện tích đất.
7. Xã Tú An:
+ Vị trí 1: Thôn Cửu Đạo 1, Cửu Đạo 2, Tú Thuỷ 1, Tú Thuỷ 2, Tú Thuỷ 3, Tú Thuỷ 4 và một phần diện tích đất làng Hoà Bình có giới cận: Đông giáp đường liên xã, Tây giáp sông Ba, Bắc giáp ranh giới xã Tú An, Nam giáp suối Đá.
+ Vị trí 2: Diện tích đất các vị trí còn lại.
Bảng số 9: Bảng giá đất vườn, ao liền kề với đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn
- Đối với các thửa đất nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường: giá đất được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 tương ứng trên địa bàn phường.
- Đối với các thửa đất nằm trong phạm vi địa giới hành chính xã: giá đất được tính bằng 1,7 lần giá đất trồng cây lâu năm tại vị trí 1 tương ứng trên địa bàn xã.
* Đối với đất chưa xác định được mục đích sử dụng: để xác định giá thì giá đất được xác định theo khung giá đất của mục đích, loại đất sử dụng theo loại đường, khu vực, vị trí tương ứng tại thời điểm có quyết định của cấp có thẩm quyền hoặc đăng ký sử dụng đất được chấp thuận theo quy định.
Bảng số 10: Bảng giá đất ở khu quy hoạch tái định cư xã Cửu An
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên đường
(lô, khu)
|
Loại đường
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Giá đất
|
01
|
Đường D2-1
|
Đường
Bê tông
xi măng
|
Từ lô 01
|
đến lô 12
|
70.000
|
02
|
Đường D2-2
|
Từ lô 14
|
đến lô 25
|
70.000
|
Từ lô 27
|
đến lô 38
|
70.000
|
03
|
Đường D1
|
Lô 13, lô 26
|
70.000
|
B/ BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Giá đất năm 2011
|
Từ nơi
|
Đến nơi
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Quang Trung
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Cầu sông Ba
|
2A
|
1
|
1.450.000
|
Tiếp
|
Hoàng Văn Thụ
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Ngô Thì Nhậm
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Cống Bầu Cây Trâm
|
1A
|
1
|
2.900.000
|
Tiếp
|
Hết RG. P. An Tân
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
2
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Quang Trung
|
Hết nhà số 15 - Lê Thị Hồng Gấm
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Hết RG trường PTTH Nguyễn Trãi
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
4B
|
1
|
400.000
|
3
|
Trần Quốc Toản
|
Quang Trung
|
Ngã 3
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
4
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Quang Trung
|
Phan Đình Giót
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Đến ranh giới đội ô tô cũ
|
4C
|
1
|
200.000
|
Tiếp
|
Đến đường Lê Lợi
|
4B
|
1
|
400.000
|
5
|
Lê Lợi (Đ.Thanh Niên cũ)
|
Quang Trung
|
Phan Đình Giót
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Đến ngã 3 đi đ. Nguyễn Văn Trỗi
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Đến RG An Bình - Thành An
|
4A
|
1
|
600.000
|
6
|
Trần Phú
|
Quang Trung
|
Đống Đa
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Đống Đa
|
Đỗ Trạc
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
8
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Nguyễn Trãi
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Thiếp
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Võ Thị Sáu
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Suối Cái ( RG ĐăkPơ)
|
3B
|
1
|
850.000
|
9
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quang Trung
|
Đỗ Trạc
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Ngô Thì Nhậm
|
2A
|
1
|
1.450.000
|
Tiếp
|
Chu Văn An
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
10
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Du
|
Ngã 5
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
11
|
Nguyễn T.Minh Khai
|
Hoàng Hoa Thám
|
Ngô Thì Nhậm
|
3B
|
1
|
850.000
|
12
|
Đỗ Trạc
|
Quang Trung
|
Lê Hồng Phong
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Ngô Thì Nhậm
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Lê Lai
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
13
|
Ngô Thì Nhậm
(Nguyễn Huệ cũ)
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đỗ Trạc
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Quang Trung
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Nhạc
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Ngô Văn Sở
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Hết nhà bảo tàng Quang Trung
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Võ Thị Sáu
|
4B
|
1
|
400.000
|
14
|
Đống Đa
|
Trần Phú
|
Hoàng Văn Thụ
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Hết nhà số 45 Đống Đa
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
15
|
Nguyễn Thiếp (Lê Lợi cũ)
|
Đống Đa (Chùa)
|
Hoàng Văn Thụ
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Ngô Thì Nhậm
|
3B
|
1
|
850.000
|
16
|
Ngô Văn Sở ( Lê Lai cũ)
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
17
|
Võ Thị Sáu
|
Hoàng Văn Thụ
|
Lý Thái Tổ
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
18
|
Trần Quang Diệu
|
Quang Trung
|
Phan Chu Trinh
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2A
|
1
|
1.450.000
|
19
|
Bùi Thị Xuân
|
Hoàng Hoa Thám
|
Anh Hùng Núp
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Đỗ Trạc
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Phan Chu Trinh
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Võ Văn Dũng
|
2A
|
1
|
1.450.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
20
|
Phan Bội Châu
|
Trần Quang Diệu
|
Bùi Thị Xuân
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Lê Duẩn
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
21
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Quang Diệu
|
Bùi Thị Xuân
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Lê Duẩn
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Lê Lai
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
22
|
Lê Lai (Đ. Giải phóng cũ)
|
Quang Trung
|
Phan Chu Trinh
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Hết nhà số 76 Lê lai
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
23
|
Ngô Mây
|
Sông Ba
|
Hoàng Hoa Thám
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Quang Trung
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Hết bến xe mới
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Đ. Tránh phía nam
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
24
|
Lê Duẩn
|
Trường Ngô Mây
|
Đỗ Trạc
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Trung Trực
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
Tiếp
|
Nguyễn Nhạc
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
25
|
Chu Văn An
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hết đường
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
26
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Hết nhà số 38 đ. Trần Hưng Đạo
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
27
|
Nguyễn Trung Trực
|
Lê Lai
|
Lê Duẩn
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Trần Quang Diệu
|
3B
|
1
|
850.000
|
28
|
Nguyễn Du
|
Quang Trung
|
Hai Bà Trưng
|
1B
|
1
|
2.200.000
|
Tiếp
|
Đ. Đỗ Trạc
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
29
|
Phạm Hồng Thái
|
Quang Trung
|
Hẻm đi đường Tô Hiệu
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
30
|
Nguyễn Nhạc
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đ. Trần Quang Diệu
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Đ. Bùi Thị Xuân
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
31
|
Võ Văn Dũng
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đ. Bùi Thị Xuân
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
3B
|
1
|
850.000
|
32
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Nhạc
|
Đ. Ngô Văn Sở
|
4A
|
1
|
600.000
|
33
|
Anh Hùng Núp
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đ.Lê Duẩn
|
4A
|
1
|
600.000
|
34
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đ. Lê Hồng Phong
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
Tiếp
|
Đ. Trần Phú
|
3C
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
4B
|
1
|
400.000
|
35
|
Nguyễn Công Trứ
|
Quang Trung
|
Hết đường
|
2B
|
1
|
1.200.000
|
36
|
Trần Khánh Dư
|
Phan Chu Trinh
|
Hết nhà số 57 đ. Trần Khánh Dư
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
37
|
Y Đôn
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
38
|
Tô Hiệu
|
Quang Trung
|
RG nghĩa trang liệt sĩ
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
39
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Quang Trung
|
RG trường Nguyễn Viết Xuân
|
4A
|
1
|
600.000
|
40
|
Lý Thường Kiệt
|
Quang Trung
|
Hết nhà ông Võ Văn Bằng
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
41
|
Đào Duy Từ
|
Quang Trung
|
Ngã 3 đầu tiên
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
42
|
Lý Thái Tổ
|
Nguyễn Lữ
|
Hoàng Văn Thụ
|
4B
|
1
|
400.000
|
43
|
Nguyễn Lữ
|
Ngô Thì Nhậm
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
44
|
Phan Đình Giót
|
Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Đến hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
45
|
Duy Tân
|
Quang Trung
|
Ngã 5
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
RG. P. An Tân
|
1C
|
1
|
1.600.000
|
46
|
Đường cạnh trường Bùi Thị Xuân
|
Phan Chu Trinh
|
Hết đường
|
4A
|
1
|
600.000
|
47
|
Đường số 1 vào nhà máy đường
|
Từ đường Lê Lợi
|
RG. xã Thành An
|
4B
|
1
|
400.000
|
48
|
Đường tránh phía nam
|
Ngô Mây
|
Lô số 204 QH dân cư đường tránh phía nam (khu C)
|
3C
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Lô số 01 QH dân cư đường tránh phía nam (khu A)
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Chu văn An
|
3B
|
1
|
850.000
|
49
|
Đường số 1 vào khu đô thị An Tân
|
Từ số nhà 36 Quang Trung
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
50
|
Đường số 2 vào khu đô thị An Tân
|
Từ số nhà 88 Quang Trung
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
51
|
Đường số 3 vào khu đô thị An Tân
|
Từ số nhà 132 Quang Trung
|
Hết đường
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
52
|
Đường số 4, 5, 6 (vào khu đô thị An Tân)
|
Chu Văn An
|
Đến mét thứ 150
|
3B
|
1
|
850.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
53
|
Quốc lộ 19
|
RG. phường An Tân
|
Đường vào bãi rác
|
2A
|
1
|
1.450.000
|
Tiếp
|
Hết ranh giới phường Ngô Mây
|
3A
|
1
|
1.000.000
|
54
|
Đường tránh phía Bắc thị xã
|
Tỉnh lộ 669
|
Hết trạm xá phường
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
55
|
Đường vào chùa Viên Quang
|
Quốc lộ 19
|
Tỉnh lộ 669
|
4A
|
1
|
600.000
|
56
|
Đường số 2 vào nhà máy Đường
|
Tỉnh lộ 669
|
Ngầm suối vối
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4C
|
1
|
200.000
|
57
|
Đường vào bãi rác
|
Quốc lộ 19
|
Ranh giới trụ sở thôn Tân Lập 02
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
58
|
Đường vào nghĩa trang
|
Từ quốc lộ 19
|
Hết đường
|
4B
|
1
|
400.000
|
59
|
Tỉnh lộ 669
|
RG. phường An Tân
|
Đường bê tông đầu tiên
|
2C
|
1
|
1.100.000
|
Tiếp
|
Hết RG đài tưởng niệm Ngô Mây
|
3C
|
1
|
750.000
|
Tiếp
|
Hết cầu suối Vối
|
4A
|
1
|
600.000
|
Tiếp
|
Hết kênh dẫn nước thủy điện
|
4B
|
1
|
400.000
|
Tiếp
|
Hết ranh giới phường An Phước
|
4C
|
1
|
200.000
|
60
|
Đường vào trụ sở UBND xã Cửu An
|
tỉnh lộ 669
|
Hết ranh giới phường An Phước
|
4C
|
1
|
200.000
|
61
|
Đường nhánh 1, nhánh 2 ( A3, A4) QH Tây Sơn Thượng Đạo
|
Nguyễn Lữ
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
4C
|
1
|
200.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |