34 Biểu mẫu về công tác THQCT và KSXX án hình sự
STT
|
Mẫu số
|
Tên mẫu
|
1
|
M 128
|
DANH SÁCH
Những người cần triệu tập đến phiên tòa
|
2
|
|
THÔNG BÁO
Kết quả xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm
|
3
|
M 129
|
QUYẾT ĐỊNH
Phân công kiểm sát viên thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
|
4
|
M 129 A
|
QUYẾT ĐỊNH
Phân công kiểm sát viên thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
|
5
|
M 130
|
QUYẾT ĐỊNH
Thay đổi Kiểm sát viên thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm/ giám đốc thẩm/ tái thẩm) án hình sự
|
6
|
M 131
|
QUYẾT ĐỊNH
Rút quyết định truy tố
|
7
|
M 132
|
QUYẾT ĐỊNH
Huỷ quyết định rút quyết định truy tố
|
8
|
M 133
|
QUYẾT ĐỊNH
Huỷ quyết định rút quyết định truy tố theo kiến nghị của Tòa án
|
9
|
M 135
|
BÁO CÁO
Chuẩn bị thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm
|
10
|
M 136
|
HƯỚNG DẪN VIẾT LUẬN TỘI
|
11
|
M 137
|
BÁO CÁO
Kết quả thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án………
|
12
|
M 138
|
QUYẾT ĐỊNH
Kháng nghị phúc thẩm Bản án (Quyết định) số … ngày … tháng… năm….. của Tòa án……
|
13
|
M 139
|
QUYẾT ĐỊNH
Rút kháng nghị phúc thẩm
|
14
|
M 140
|
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung, thay đổi kháng nghị phúc thẩm
|
15
|
M 141
|
PHÁT BIỂU CỦA KIỂM SÁT VIÊN TẠI PHIÊN TOÀ PHÚC THẨM HÌNH SỰ
|
16
|
M 142
|
THÔNG BÁO
Kết quả xét xử phúc thẩm vụ án hình sự .........................
|
17
|
M 143
|
YÊU CẦU CHUYỂN HỒ SƠ VỤ ÁN
|
18
|
M 144
|
THÔNG BÁO
Không kháng nghị giám đốc thẩm Bản án (Quyết định) số … ngày …tháng ….. năm …… của Toà án …………………
|
19
|
M 145
|
QUYẾT ĐỊNH
Kháng nghị giám đốc thẩm Bản án (Quyết định) số…. ngày …. tháng…. năm ………. của Tòa án……..
|
20
|
M 146
|
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung (rút) kháng nghị giám đốc thẩm
|
21
|
M 147
|
QUYẾT ĐỊNH
Tạm đình chỉ thi hành Bản án (Quyết định) số……ngày …tháng…năm …của Tòa… ……
|
22
|
M 148
|
PHÁT BIỂU CỦA KIỂM SÁT VIÊN TẠI PHIÊN TOÀ GIÁM ĐỐC THẨM HÌNH SỰ
(đối với vụ án do Chánh án kháng nghị)
|
23
|
M 149
|
QUYẾT ĐỊNH
Xác minh theo thủ tục tái thẩm
|
24
|
M 150
|
THÔNG BÁO
Không kháng nghị tái thẩm Bản án (Quyết định) số … ngày …tháng … năm …… của Toà án ……………………
|
25
|
M 151
|
QUYẾT ĐỊNH
Kháng nghị tái thẩm Bản án (Quyết định) số ngày tháng năm của Tòa án…….
|
26
|
M 152
|
QUYẾT ĐỊNH
Tạm đình chỉ thi hành Bản án (Quyết định) số …ngày … tháng……năm ……của Tòa án ……………….
|
27
|
M 154
|
QUYẾT ĐỊNH
Không kháng nghị giám đốc thẩm hoặc tái thẩm Bản án số ….ngày tháng …. năm…. của Tòa……………………..
|
28
|
M 155
|
TỜ TRÌNH
Về việc bác đơn xin ân giảm/ ân giảm hình phạt tử hình của ………phạm tội ………… ở ……………
|
1
|
M dự thảo
|
QUYẾT ĐỊNH
Phân công Phó Viện trưởng Viện kiểm sát …….. thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm án hình sự
|
2
|
M dự thảo
|
QUYẾT ĐỊNH
Thay đổi Phó Viện trưởng Viện kiểm sát ………thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
|
3
|
M dự thảo
|
KIẾN NGHỊ
Vi phạm pháp luật trong thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra vụ án hình sự
|
4
|
M dự thảo
|
KIẾN NGHỊ
Vi phạm pháp luật trong thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử vụ án hình sự
|
5
|
M dự thảo
|
BÁO CÁO
Đề nghị kháng nghị giám đốc tái thẩm Bản án (Quyết định) hình sự số … ngày …. tháng….năm của Tòa án………….
|
6
|
M dự thảo
|
BIÊN BẢN
Kiểm sát việc tuân theo pháp luật của việc lập Biên bản phiên tòa xét xử vụ án hình sự
|
7
|
M dự thảo
|
BÁO CÁO
Diễn biến phiên tòa xét xử vụ án hình sự ……ngày…. tháng…. năm…… tại Tòa…………..
|
|
|
Tổng số : 34 Mẫu. ( Sửa: 28; Bổ sung mới: 7; Bỏ: Mẫu 134 )
|
Mẫu số 128
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-VKSTC
Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT ……………….
……………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
___
|
_______________________
|
|
................., ngày tháng năm 20..........
|
DANH SÁCH
Những người cần triệu tập đến phiên tòa
(Kèm cáo trạng số ……. ngày …… tháng…….. năm 20………. )
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chỗ ở hiện nay
|
Tư cách tham gia tố tụng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 129
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-VKSTC
Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
….……………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-VKS………….
|
…………, ngày tháng năm 20........
|
QUYẾT ĐỊNH
Phân công kiểm sát viên thực hành quyền công tố
và kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
|
___
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT …………….…………..……..
Căn cứ Điều 36, Điều 189 Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
1- Phân công ông/bà (hoặc các ông/bà):…………………, Kiểm sát viên ………………., Kiểm sát viên ……………… thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm vụ án …………………theo Quyết định khởi tố vụ án hình sự số……ngày…..tháng …năm …của cơ quan ………. về tội …………………….. quy định tại Điều ……… Bộ luật hình sự.
2- Phân công Kiểm sát viên (hoặc các Kiểm sát viên): .………………
tham gia phiên toà xét xử vụ án trên với tư cách là Kiểm sát viên dự khuyết.
3- Các Kiểm sát viên có tên trên có nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
Nơi nhận:
- Toà án …………;
- Các Kiểm sát viên ……….;
- Hồ sơ kiểm sát án HS;
- Lưu VP Viện kiểm sát.
|
VIỆN TRƯỞNG
|
Mẫu số 129A
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-VKSTC
Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
….……………..……………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-VKS………….
|
…………, ngày tháng năm 20........
|
QUYẾT ĐỊNH
Phân công kiểm sát viên thực hành quyền công tố
và kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
|
___
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT …………….…………..……..
Căn cứ Điều 36, Điều 245 Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003,
QUYẾT ĐỊNH:
1- Phân công ông/bà (hoặc các ông/bà):………………… Kiểm sát viên ………………., , Viện kiểm sát ………………… thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án ………….… …………………… quy định tại Điều ………Bộ luật hình sự do Tòa án ………….. xét xử sơ thẩm ngày………bị kháng cáo/kháng nghị phúc thẩm.
2- Phân công ông/bà (hoặc các ông/bà): .……………… Kiểm sát viên, Viện kiểm sát…………………… thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm vụ án trên với tư cách là Kiểm sát viên dự khuyết.
3- Các Kiểm sát viên có tên trên thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
Nơi nhận:
- Toà án …………;
- Các Kiểm sát viên ……….;
- Hồ sơ kiểm sát án HS;
- Lưu VP Viện kiểm sát.
|
VIỆN TRƯỞNG
|
Mẫu số 130
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-KSTC Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
….……………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-VKS………….
|
…………, ngày tháng năm 20........
|
QUYẾT ĐỊNH
Thay đổi Kiểm sát viên thực hành quyền công tố
và kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm/ giám đốc thẩm/ tái thẩm) án hình sự
|
___
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT …………….………..
Căn cứ Điều 36, Điều 42, Điều 45 Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003;
Căn cứ quyết định số ……ngày …… tháng …… năm …… của Viện trưởng Viện kiểm sát …………..………. về việc phân công Kiểm sát viên …….….. thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm/ giám đốc thẩm/tái thẩm) vụ án ……………….. bị truy tố về tội ………… quy định tại Điều …… Bộ luật hình sự.
Xét thấy (nêu nội dung các lý do phải thay đổi Kiểm sát viên),
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân công ông (bà):…………………., Kiểm sát viên Viện kiểm sát…….. thay ông (bà) ………………… Kiểm sát viên, Viện kiểm sát……. thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử sơ thẩm (hoặc phúc thẩm/ giám đốc thẩm/tái thẩm) vụ án nêu trên.
2. Ông (bà):………………………… Kiểm sát viên, Viện kiểm sát …… có nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm theo quy định của Bộ luật tố tụng hình sự.
Nơi nhận:
- Toà án ……………..….. ;
- Các Kiểm sát viên ………. ;
- Hồ sơ kiểm sát án HS;
- Lưu VP Viện kiểm sát …
|
VIỆN TRƯỞNG
|
Mẫu số 131
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-VKSTC
Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
….……………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-VKS………….
|
…………, ngày tháng năm 20........
|
QUYẾT ĐỊNH
Rút quyết định truy tố
|
___
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT …………….………..
Căn cứ Điều 36, Điều 181 Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003;
Sau khi xem xét quyết định truy tố tại cáo trạng số… ngày… tháng …năm… (hoặc quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn số…. ngày… tháng… năm) của Viện kiểm sát ……………..……….và các chứng cứ, tài liệu trong hồ sơ vụ án,
XÉT THẤY
(Nêu tóm tắt nội dung QĐ truy tố; phân tích lý do, căn cứ dẫn đến việc rút QĐ truy tố)
Bởi lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Rút quyết định truy tố nêu trên của Viện kiểm sát………..…đối với…………về tội……… theo quy định tại Điều….Bộ luật hình sự.
2. Đề nghị Toà án…………………… ra quyết định đình chỉ vụ án.
Nơi nhận:
- Toà án …;
- VKS……(cấp trên);
- Bị can….;
- Hồ sơ kiểm sát án HS;
- Lưu VT.
|
VIỆN TRƯỞNG
|
Mẫu số 132
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-VKSTC
Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
….……………..……………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-VKS………….
|
…………, ngày tháng năm 20........
|
QUYẾT ĐỊNH
Huỷ quyết định rút quyết định truy tố
|
___
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT …………….………………………..
Căn cứ Điều 36, Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003;
Sau khi xem xét Quyết định rút quyết định truy tố số ….. ngày …. tháng …… năm …… của Viện kiểm sát ……………..đối với…………về tội……..quy định tại Điều…..Bộ luật hình sự và các chứng cứ, tài liệu trong hồ sơ vụ án,
XÉT THẤY
(Nêu tóm tắt nội dung QĐ rút QĐ truy tố; phân tích lý do, căn cứ dẫn đến việc hủy QĐ rút QĐ truy tố)
Bởi lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
1- Huỷ quyết định rút quyết định truy tố số…. ngày… tháng ……… năm ……… của Viện kiểm sát ……………… đối với……………………….
về tội…………..…quy định tại Điều……………Bộ luật hình sự.
2- Yêu cầu Viện kiểm sát …………………………tiếp tục truy tố bị can ……………theo cáo trạng số …… ngày …… tháng …… năm …… ra trước Toà án ……để xét xử theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Toà án sẽ xét xử vụ án;
- VKS đã rút QĐ truy tố;
- Các bị can đã rút truy tố;
- Hồ sơ kiểm sát vụ án;
- Lưu: VP Viện kiểm sát …
|
VIỆN TRƯỞNG
|
Mẫu số 133
Theo QĐ số 960/2007/QĐ-VKSTC
Ngày 17/9/2007
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
….………………..……………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-VKS………….
|
…………, ngày tháng năm 20........
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |