+ (2m-1)x + m 1= 0 (1) Thay m = 2 vào phương trình (1) ta có



tải về 236.43 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích236.43 Kb.
#2251
1   2   3

Bài 18:

Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – 2(m + 1)x + m2 – 1 = 0

Tính giá trị của m, biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện :

x1 + x2 + x1.x2 = 1



Giải : a = 1 , b’ = -(m+1) ; c = m2 – 1 .

’ = b’2 – a.c = (m+1)2 – 1. ( m2 – 1)

= m2 + 2m + 1 – m2 + 1 = 2m + 2.

Để pt có hai nghiệm x1 , x2 thì ’  0

 2m + 2  0


  • m  -1 .

Theo hệ thức Vi ét ta có :

Theo đề bài ta có: x1 + x2 + x1.x2 = 1.

 2m + 2 + m2 – 1 = 1

 m2 + 2m = 0.

 m(m + 2 ) = 0.

 m = 0 ( nhận) ; m = -2 ( loại)

Vậy m = 0.

Bài 19:

Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – 2(m + 1)x + m2 – 1 = 0

Tính giá trị của m, biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện :

x1 + x2 + x1.x2 = 1



Giải: a = 1 , b’ = -(m+1) ; c = m2 – 1 .

’ = b’2 – a.c = (m+1)2 – 1. ( m2 – 1)

= m2 + 2m + 1 – m2 + 1 = 2m + 2.

Để pt có hai nghiệm x1 , x2 thì ’  0

 2m + 2  0


  • m  -1 .

Theo hệ thức Vi ét ta có :

Theo đề bài ta có: x1 + x2 + x1.x2 = 1.

 2m + 2 + m2 – 1 = 1

 m2 + 2m = 0.

 m(m + 2 ) = 0.

 m = 0 ( nhận) ; m = -2 ( loại)



Bài 20 :

Cho phương trình (x là ẩn số)



  1. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

  2. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất: A = .

Giải:

a)

Suy ra phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

b) Ta có x1 + x2 = 3m + 1 và x1x2 = 2m2 + m – 1

A=

Do đó giá trị lớn nhất của A là : . Đạt được khi m =



Bài 21 : . Cho ph­¬ng tr×nh bËc hai sau, víi tham sè m :

x2 - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)

1. Gi¶i ph­¬ng tr×nh (1) khi m = 2.

2. T×m gi¸ trÞ cña tham sè m ®Ó x = -2 lµ mét nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh (1).



Giải :.

a) Khi m = 2 thì phương trình (1) trở thành: x2 – 3x + 2 = 0 (*)

Vì phương trình (*) là một phương trình bậc hai có: a + b + c = 1 + (-3) + 2 = 0

Nên phương trình (*) có hai nghiệm là x1 = 1 v à x2 = 2.



Vậy khi m = 2 th ì phương trình (1) có hai nghiệm l à x1 = 1 v à x2 = 2.

b) Giả sử x = - 2 là một nghiệm của phương trình (1). Thay x = - 2 vào phương trình (1) ta được:



./

Vậy với m = -1 thì phương trình(1) có một nghiệm là x = -2.

Bài 22:


Cho phương trình : x-2(m+1)x +2m +3

Giải : phương trình với m=-3

Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn (x-x)=4

Với m=-3 phương trình trở thành x-2(-3+1) +2(-3)+3=0

Giải ra ta có x=-2+ x= -2-

B, ( x- x)= 4



=(m+1)- (2m+3) = m-2 để PT có hai nghiệm thì

Đen ta lơn hơn hoặc bằng không

Theo định lý vi ét x+x= 2( m+1)

x.= 2m +3

vì PT có hai nghiệm thỏa mãn (x-x)=4

x-2x.x + x=4 (x+x)- 4x.x=44(m+1)- 4(2m+3)=4



Bµi 23 :

Cho ph­­¬ng tr×nh: (m2 + 2m + 2)x2 – (m2 – 2m + 2)x – 1 = 0

Gäi x1, x2 lµ hai nghiÖm cña ph­­¬ng tr×nh ®· cho.


  1. T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó : x12 + x22 = 2x1x2(2x1x2 – 1)

  2. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt vµ gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc S = x1 + x2

Gîi ý :

  1. dÔ cã ph­¬ng tr×nh lu«n cã nghiÖm víi mäi m.

Theo vi et : thay vµo , t×m ®­îc m

  1. S =.

Sau ®ã xÐt hiÖu S – () vµ hiÖu S – () ta t×m ®­îc max, min.

HoÆc dïng ph­¬ng ph¸p ®enta
Bµi 24 : Cho ph­¬ng tr×nh: x2-( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*)

a.T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh (*) cã 2 nghiÖm ©m.

b.T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh (*) cã 2 nghiÖm x1; x2 tho¶ m·n =50

giải: §Ó ph­¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ©m th×:

b. Gi¶i ph­¬ng tr×nh:





Bµi 25: Cho ph­¬ng tr×nh: ax2 + bx + c = 0 cã hai nghiÖm d­¬ng ph©n biÖt x1, x2Chøng minh:

a,Ph­¬ng tr×nh ct2 + bt + a =0 còng cã hai nghiÖm d­¬ng ph©n biÖt t1 vµ t2.

b,Chøng minh: x1 + x2 + t1 + t2 4

giải : a. V× x1 lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: ax2 + bx + c = 0 nªn ax12 + bx1 + c =0. .

V× x1> 0 => c. Chøng tá lµ mét nghiÖm d­¬ng cña ph­¬ng tr×nh: ct2 + bt + a = 0; t1 = V× x2 lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh:

ax2 + bx + c = 0 => ax22 + bx2 + c =0

v× x2> 0 nªn c. ®iÒu nµy chøng tá lµ mét nghiÖm d­¬ng cña ph­¬ng tr×nh ct2 + bt + a = 0 ; t2 =

VËy nÕu ph­¬ng tr×nh: ax2 + bx + c =0 cã hai nghiÑm d­¬ng ph©n biÖt x1; x2 th× ph­¬ng tr×nh : ct2 + bt + a =0 còng cã hai nghiÖm d­¬ng ph©n biÖt t1 ; t2 . t1 = ; t2 =

b. Do x1; x1; t1; t2 ®Òu lµ nh÷ng nghiÖm d­¬ng nªn

t1+ x1 = + x1 2 t2 + x2 = + x2 2

Do ®ã x1 + x2 + t1 + t2 4

 m = 0 ( nhận) ; m = -2 ( loại)

Vậy m = 0.



Bài 26: x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số)

a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt.

Cách 1: Ta có: ' = m2 + 1 > 0 với mọi m nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt.

Cách 2: Ta thấy với mọi m, a và c trái dấu nhau nên phương trình luôn có hai phân biệt.

b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để .

Theo a) ta có với mọi m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

Khi đó ta có S = và P = x1x2 = –1.

Do đó  S2 – 3P = 7  (2m)2 + 3 = 7  m2 = 1  m =  1.

Vậy m thoả yêu cầu bài toán  m =  1.

Bài 27:

a) Cho phương trình x2 – 2x – 1 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2. Tính giá trị của biểu thức

S = + .

Giải:

a) Tính được x1 + x2 = 2 và x1.x2 = – 1.

Biến đổi:

S = = = – 6.



Bài 28:

Cho phương trình ẩn x: x4 – 2mx2 + m2 – 3 = 0

a) Giải phương trình với m = .

b) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.



Giải:

a) khi m = ,phương trình : x4 – 2mx2 + m2 – 3 = 0 trở thành:

x4 - 2x = 0 x2 (x2 - 2) = 0

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là :

x1 = 0 , x2 = x3 = -

b) Đặt t = x2 , điều kiện t 0 .Phương trình đã cho trở thành:

t2 – 2mt + m2 – 3 = 0 (1)

Phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt phương trình (1) có 2 nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương

*)Phương trình (1) nhận t = 0 là nghiệm m2 – 3 = 0 m =

+)Khi m = , phương trình (1) trở thành: t2 - t = 0



(thoả mãn)

v ậy m = ,là giá trị cần tìm

+)Khi m = - , phương trình (1) trở thành : t2 + 2t = 0

(không thích hợp)

Vậy m = - không thoả mãn loaị

Tãm l¹i ph­¬ng tr×nh ®· cho cã 3 nghiÖm ph©n biÖt m =

Vậy hệ có nghiệm là :



Bài 29:

Tìm giá trị của a để phương trình :

(a2 – a – 3)x2 + (a + 2)x – 3a2 = 0

nhận x = 2 là nghiệm .Tìm nghiệm còn lại của phương trình?


Giải: Phương trình đã cho nhận x1 = 2 là nghiệm
4(a2 – a – 3) + 2(a + 2) – 3a2 = 0
a2 – 2a – 8 = 0

Khi đó nghiệm còn lại của phương trình là:

x2 =

+) Nếu a = -2 , nghiệm còn lại của phương trình là

x2 = -2

+) Nếu a = 4 , nghiệm còn lại của phương trình là

x2 = -

Bµi 30:

Cho phương trình : x2 – 2mx + m2 - = 0 (1)



  1. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau

  2. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3

Giải:

Câu a)


Giaỉ: để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn

=> x1 = x2 hoặc x1 = - x2

a) Nếu x1 = x2 => = 0 => = = 0 (vô lý)

b) Nếu x1 = - x2 => x1 + x2 = 0 => 2m = 0 => m = 0

=> phương trình đã cho trở thành : x2 - = 0 x =

=> phương trình có 2 nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau

=> m = 0 là giá trị cần tìm

Câu b)


Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1 vaø x2 là số đo của 2 cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3

=> x1 > 0 ; x2 > 0 và x12 + x22 = 9



Bài 31:

Cho phương trình:  (x là ẩn số)

a) Giải phương trình khi a=1

b) Tìm a để phương trình có 4 nghiệm . Khi đó tồn tại hay không giá trị lớn nhất của:





Giải :

Phương trình đã cho có thể biến đổi thành:





a) Với a=1 phương trình đã cho trở thành:









b) Mỗi phương trình ,  có nhiều nhất là 2 nghiệm. Để phương trình đã cho có 4 nghiệm thì mỗi phương trình như trên phải có đúng 2 nghiệm và các nghiệm đó khác 0. Như vậy, để phương trình ban đầu có 4 nghiệm, điều kiện cần và đủ là:



*Với  phương trình đã cho có 4 nghiệm là:





Như thế:





=

Tuy nhiên  và không đạt được giá trị  nên S không có giá trị lớn nhất!



Bài 32: Cho phương tr×nh x- 2 (k -1 )x + 2k – 5 = 0 ( Èn x )

a. Chứng minh rằng PT cã nghiÖm víi mäi k .

b. T×m k ®Ó A = x -2x- 2xcã gi¸ trÞ b»ng 6

a. TÝnh = k-4k + 5 = ( k -2 ) + 1 > 0 víi mäi k

b . Theo hÖ thøc Viet cã x + x=2 ( k-1)= 2k -2

x x = 2k -5

A= (x+ x)- 2xx- 2 (x+ x)

= ( 2k – 2 )- 2( 2k -5) – 2( 2k – 2)

= 4k-16k + 18

KÕt luËn: §iÓm cÇn t×m: M(1; 0)




tải về 236.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương