STT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGUỒN VÀ NHU CẦU TĂNG THÊM THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ CÁC LOẠI PHỤ CẤP NĂM 2015
|
|
I
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2015
|
|
1
|
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện 2014 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2014:
|
|
2
|
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2013 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2011:
|
|
3
|
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2014 so dự toán 2013 Thủ tướng Chính phủ giao:
|
|
4
|
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2015 so dự toán 2014 Thủ tướng Chính phủ giao:
|
|
5
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2011
|
|
6
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2012
|
|
7
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2013
|
|
8
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2014
|
|
9
|
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2015
|
|
10
|
Số thu được để lại đơn vị năm 2015
|
|
a
|
Tổng số thu học phí năm 2015
|
|
|
Số thu 40% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương
|
|
|
Trong đó:
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng
|
|
|
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.050.000 đồng và các loại phụ cấp
|
|
|
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.150.000 đồng và các loại phụ cấp
|
|
b
|
Tổng số thu viện phí năm 2015
|
|
|
Trong đó: Chi phí thu (1):
|
|
|
Số thu 35% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương
|
|
|
Trong đó:
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng
|
|
|
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.050.000 đồng và các loại phụ cấp
|
|
|
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.150.000 đồng và các loại phụ cấp
|
|
c
|
Tổng số thu sự nghiệp khác
|
|
|
Trong đó: Chi phí thu:
|
|
|
Số thu 40% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương
|
|
|
Trong đó:
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng
|
|
|
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.050.000 đồng và các loại phụ cấp
|
|
|
|
+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.150.000 đồng và các loại phụ cấp
|
|
7
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 chưa sử dụng hết chuyển sang 2015
|
|
8
|
Ngân sách trung ương bổ sung năm 2015 để thực hiện điều chỉnh tiền lương đến mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng
|
|
II
|
TỔNG NHU CẦU KINH PHÍ TĂNG THÊM ĐỂ THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ MỘT SỐ LOẠI PHỤ CẤP NĂM 2015
|
|
1
|
Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện các Nghị định về tiền lương năm 2015
|
|
a
|
Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 22, 23/2011/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng)
|
|
b
|
Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 31, 35/2012/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng)
|
|
c
|
Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 66, 73/2013/NĐ-CP đã thẩm định năm 2014 (12 tháng)
|
|
2
|
Nhu cầu thực hiện chế độ BHTN, BHYT và các loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định
|
|
a
|
Nhu cầu kinh phí trích nộp Bảo hiểm xã hội (1%) theo chế độ quy định (lương 830.000 đ)
|
|
b
|
Nhu cầu kinh phí trích nộp Bảo hiểm xã hội (1%) theo chế độ quy định (lương 1.050.000 đ)
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện chế độ BHTN năm 2015 (1%)
|
|
d
|
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ, Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ theo tiền lương 1.050.000 đ
|
|
đ
|
Phụ cấp công vụ
|
|
|
- Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 57/2011/NĐ-CP (12 tháng) theo lương 830
|
|
|
- Phụ cấp công vụ tăng thêm theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP (12 tháng) theo lương 1.050
|
|
e
|
Phụ cấp thâm niên giáo viên theo lương 830
|
|
g
|
Phụ cấp ưu đãi ngành y tế tăng thêm theo Nghị định 56/2011/NĐ-CP theo lương 830
|
|
h
|
Phụ cấp, trợ cấp tăng thêm theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP
|
|
i
|
Phụ cấp tăng thêm theo Nghị định 19/2013/NĐ-CP (lương 1.050.000 đ)
|
|
k
|
Phụ cấp ưu đãi tăng thêm theo Nghị định 64/2009/NĐ-CP đối với địa bàn tăng thêm mới được công nhận theo Quyết định 2405/QĐ-TTg
|
|
l
|
Phụ cấp Đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW, Hướng dẫn 05-HD/BTCTW (lương 830.000 đ)
|
|
m
|
Nhu cầu kinh phí chi trả chế độ thù lao đối với người nghỉ hưu, giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù theo Quyết định 30/2011/QĐ-TTg ngày 01/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
o
|
Chênh lệch kinh phí tăng thêm để thực hiện Nghị định số 29/2013/NĐ-CP (lương 1.050.000 đ)
|
|
III
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN NĂM 2015 ĐỂ THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ MỘT SỐ LOẠI PHỤ CẤP
|
|
1
|
Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ.
|
|
2
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư
|
|
B
|
NGUỒN VÀ NHU CẦU THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH 09/2015/NĐ-CP
|
|
I
|
NGUỒN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP
|
|
|
(Nguồn sau khi thực hiện mức lương cơ sở và các loại phụ cấp còn dư tại mục 2 phần III nêu trên)
|
|
|
Trong đó: - Học phí (phần thực sử dụng)
|
|
|
- Viện phí (phần thực, sử dụng)
|
|
|
- Nguồn thu sự nghiệp (phần thực sử dụng)
|
|
II
|
NHU CẦU THỤC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP
|
|
III
|
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN NĂM 2015 ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP
|
|
1
|
Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ.
|
|
2
|
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư chuyển kỳ sau
|
|
C
|
TỔNG SỐ BỔ SUNG TIẾP TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NSĐP ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2015
|
|