Hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng



tải về 299.71 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích299.71 Kb.
#11421
1   2   3

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG…

CHƯƠNG…

Biểu số 3c


BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP NĂM 2015 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)

(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng

STT


Nội dung

Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 17/2015/NĐ-CP năm 2015

Số thu được để lại theo chế độ

Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Số đề nghị bổ sung để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015

Nguồn để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015 chưa sử dụng hết (nếu có)




Thực hiện năm 2014

Dự toán năm 2015

40% số thu để lại theo chế độ năm 2015

Số đã sử dụng để thực hiện các Nghị định về tiền lương, phụ cấp ban hành năm 2012, 2013 và 2014

Số thu để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2014 chưa sử dụng hết chuyển sang

Số thu để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015

Chi thường xuyên dự toán 2014

Chi thường xuyên dự toán 2015

Số tiết kiệm 10% chi TX dự toán năm 2015 tăng thêm so với năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương

Số tiết kiệm để thực hiện tiền lương năm 2014 chưa sử dụng hết chuyển sang

Số tiết kiệm để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015

Tổng số

40% số thu để lại theo chế độ

Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên




Tổng số

Tiền lương phụ cấp và các khoản có tính chất lương

Chi TX còn lại

Tổng số

Tiền lương phụ cấp và các khoản có tính chất lương

Chi TX còn lại




A

B

1

2

3

4

5

6

7=(4)-(5)+(6)

8

9

10=(8)-(9)

11

12

13=(11)-(12)

14=10%x(13-10)

15

16=(14)+(15)

17=(1)-(7)-(16)

18=(16)+(7)-(1)

19

20







TỔNG SỐ

(Chi tiết theo từng cơ quan thuộc, trực thuộc)
































































1

2

3



Đơn vị…

Đơn vị…






































































.., ngày…. tháng…. năm…

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)




UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…

Biểu số 4


TỔNG HỢP NGUỒN VÀ NHU CẦU KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)

(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

1

2

3

A

NGUỒN VÀ NHU CẦU TĂNG THÊM THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ CÁC LOẠI PHỤ CẤP NĂM 2015




I

NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2015




1

50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện 2014 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2014:




2

50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2013 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2011:




3

50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2014 so dự toán 2013 Thủ tướng Chính phủ giao:




4

50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2015 so dự toán 2014 Thủ tướng Chính phủ giao:




5

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2011




6

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2012




7

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2013




8

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2014




9

Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2015




10

Số thu được để lại đơn vị năm 2015




a

Tổng số thu học phí năm 2015






Số thu 40% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương







Trong đó:

+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng










+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.050.000 đồng và các loại phụ cấp










+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.150.000 đồng và các loại phụ cấp




b

Tổng số thu viện phí năm 2015







Trong đó: Chi phí thu (1):







Số thu 35% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương







Trong đó:

+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng










+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.050.000 đồng và các loại phụ cấp










+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.150.000 đồng và các loại phụ cấp




c

Tổng số thu sự nghiệp khác






Trong đó: Chi phí thu:







Số thu 40% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương







Trong đó:

+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng










+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.050.000 đồng và các loại phụ cấp










+ Số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 1.150.000 đồng và các loại phụ cấp




7

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 chưa sử dụng hết chuyển sang 2015




8

Ngân sách trung ương bổ sung năm 2015 để thực hiện điều chỉnh tiền lương đến mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng




II

TỔNG NHU CẦU KINH PHÍ TĂNG THÊM ĐỂ THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ MỘT SỐ LOẠI PHỤ CẤP NĂM 2015




1

Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện các Nghị định về tiền lương năm 2015




a

Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 22, 23/2011/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng)




b

Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 31, 35/2012/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng)




c

Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 66, 73/2013/NĐ-CP đã thẩm định năm 2014 (12 tháng)




2

Nhu cầu thực hiện chế độ BHTN, BHYT và các loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định




a

Nhu cầu kinh phí trích nộp Bảo hiểm xã hội (1%) theo chế độ quy định (lương 830.000 đ)




b

Nhu cầu kinh phí trích nộp Bảo hiểm xã hội (1%) theo chế độ quy định (lương 1.050.000 đ)




c

Kinh phí thực hiện chế độ BHTN năm 2015 (1%)




d

Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ, Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ theo tiền lương 1.050.000 đ




đ

Phụ cấp công vụ







- Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 57/2011/NĐ-CP (12 tháng) theo lương 830







- Phụ cấp công vụ tăng thêm theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP (12 tháng) theo lương 1.050



e

Phụ cấp thâm niên giáo viên theo lương 830




g

Phụ cấp ưu đãi ngành y tế tăng thêm theo Nghị định 56/2011/NĐ-CP theo lương 830



h

Phụ cấp, trợ cấp tăng thêm theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP




i

Phụ cấp tăng thêm theo Nghị định 19/2013/NĐ-CP (lương 1.050.000 đ)




k

Phụ cấp ưu đãi tăng thêm theo Nghị định 64/2009/NĐ-CP đối với địa bàn tăng thêm mới được công nhận theo Quyết định 2405/QĐ-TTg




l

Phụ cấp Đảng, đoàn thể theo Thông báo số 13-TB/TW, Hướng dẫn 05-HD/BTCTW (lương 830.000 đ)




m

Nhu cầu kinh phí chi trả chế độ thù lao đối với người nghỉ hưu, giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù theo Quyết định 30/2011/QĐ-TTg ngày 01/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ




o

Chênh lệch kinh phí tăng thêm để thực hiện Nghị định số 29/2013/NĐ-CP (lương 1.050.000 đ)




III

CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN NĂM 2015 ĐỂ THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ MỘT SỐ LOẠI PHỤ CẤP




1

Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ.




2

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư




B

NGUỒN VÀ NHU CẦU THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH 09/2015/NĐ-CP




I

NGUỒN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP







(Nguồn sau khi thực hiện mức lương cơ sở và các loại phụ cấp còn dư tại mục 2 phần III nêu trên)







Trong đó: - Học phí (phần thực sử dụng)







- Viện phí (phần thực, sử dụng)







- Nguồn thu sự nghiệp (phần thực sử dụng)




II

NHU CẦU THỤC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP




III

CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN NĂM 2015 ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP, NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP




1

Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ.




2

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư chuyển kỳ sau




C

TỔNG SỐ BỔ SUNG TIẾP TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NSĐP ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2015










.., ngày…. tháng…. năm…
CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 299.71 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương