KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG….
CHƯƠNG…
|
Biểu số 1
|
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP NĂM 2015
(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
Lĩnh vực … (chi tiết từng lĩnh vực chi)
|
Tổng biên chế năm 2015 được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt
|
Tổng số biên chế có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có mặt tại thời điểm 01/01/2015 (không bao gồm đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2010/NĐ- CP)
|
Tổng số đối tượng làm việc theo chế độ hợp đồng không thời hạn theo Nghị định 68/2010/NĐ-CP có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có mặt thời điểm 01/01/2015(1)
|
Quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP của đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống (1 tháng)
|
Nhu cầu kinh phí tăng lương theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP (1 tháng)
|
Số tháng bình quân trong năm được điều chỉnh tiền lương theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP
|
Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm năm 2015
|
Chi tiết theo các chỉ tiêu như từ cột 1 đến cột 6
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = (4) x 8%
|
6 = (7)/(5)
|
7 = (5)x(6)
|
|
|
TỔNG SỐ
(Chi tiết theo từng đơn vị thuộc, trực thuộc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
Đơn vị...
Đơn vị...
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tổng hợp đối tượng hợp đồng 68 (không thời hạn) của đơn vị quản lý hành chính, Đảng, tổ chức chính trị - xã hội.
|
…., ngày….. tháng….. năm….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ….
|
Biểu số 2a
|
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP NĂM 2015
(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT
|
Nội dung
|
Biên chế được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt năm 2015 (1) (Người)
|
Tổng số đối tượng có mặt tại thời điểm 01/01/2015 (2) (Người)
|
Tổng số đối tượng có hệ số lương ngạch bậc, lương chức vụ từ 2,34 trở xuống có mặt tại thời điểm 01/01/2015 (Người)
|
Tổng hệ số tiền lương ngạch bậc, lương chức vụ của số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống
|
Tiền lương tăng thêm 1 tháng theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP
|
Số tháng bình quân trong năm được điều chỉnh tiền lương theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP
|
Tổng nhu cầu tiền lương tăng thêm năm 2015 theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP (Triệu đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= (6) x 1,15 x 0,08
|
8 = (9)/(7)
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
- Sự nghiệp giáo dục:
Trong đó: Giáo viên mầm non hợp đồng lao động theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sư nghiệp khoa học-công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp tỉnh và huyện
Trong đó: - Quản lý nhà nước
- Đảng
- Đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cán bộ chuyên trách, công chức xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Không kể đối tượng hợp đồng không thời hạn theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000;
(2) Bao gồm đối tượng hợp đồng không thời hạn theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị - xã hội.
|
Ngày tháng năm
CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ….
|
Biểu số 2b
|
BẢNG TỔNG HỢP QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2015 CỦA CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGHỊ ĐỊNH 09/2015/NĐ-CP
(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ NGƯỜI NGHỈ VIỆC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TẠI THỜI ĐIỂM 01/01/2015
|
QUỸ TRỢ CẤP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2013/NĐ-CP
|
QUỸ TRỢ CẤP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP
|
QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM 01 THÁNG
|
TỔNG QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2015
|
A
|
B
|
(1)
|
(2) = (1) x mức TC
|
(3) = (1) x mức TC
|
(4) = (3) - (2)
|
(5) = (4) x 12T
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên bí thư, chủ tịch.
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên Phó bí thư, phó chủ tịch, Thường trực Đảng ủy, ủy viên, Thư ký UBND Thư ký HĐND, xã đội trưởng
|
|
|
|
|
|
3
|
Các chức danh còn lại
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
CHỦ TỊCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ký tên, đóng dấu)
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG…
CHƯƠNG…
|
Biểu số 3a
|
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP NĂM 2015
(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
Lĩnh vực ... (chi tiết từng lĩnh vực chi)
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 17/2015/NĐ-CP năm 2015
|
Nguồn để thực hiện điều chỉnh tiền lương cho người có hệ số lương từ 2,34 trở xuống năm 2015
|
Số đề nghị bổ sung để thực hiện tiền lương tăng thêm (nếu có)
|
Nguồn để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015 chưa sử dụng hết (nếu có)
|
Chi tiết theo các chỉ tiêu như từ cột 1 đến cột 8
|
Tổng số
|
40% số thu để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%)
|
Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương
|
Tổng số
|
40% số thu để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%) chưa sử dụng hết
|
Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên chưa sử dụng hết
|
A
|
B
|
1
|
2=(3)+(4)
|
3
|
4
|
5=(1)-(2)
|
6=(2)-(1)
|
7
|
8=(6)-(7)
|
|
|
TỔNG SỐ
(Chi tiết theo từng đơn vị thuộc, trực thuộc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
Đơn vị...
Đơn vị...
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng…. năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG…
CHƯƠNG…
|
Biểu số 3b
|
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP NĂM 2015 CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Thông tư số 32/2015/TT-BTC ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính)
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
Lĩnh vực.. (chi tiết từng lĩnh vực chi)
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 17/2015/NĐ-CP năm 2015
|
Số thu được để lại theo chế độ
|
Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
Số đề nghị bổ sung để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015
|
Nguồn để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015 chưa sử dụng hết (nếu có)
|
Chi tiết theo các chỉ tiêu như từ cột 1 đến cột 14
|
Thực hiện năm 2014
|
Dự toán năm 2015
|
40% số thu để lại theo chế độ năm 2015 (riêng ngành y tế là 35%)
|
Số đã sử dụng để thực hiện các Nghị định về tiền lương, phụ cấp từ năm 2014 trở về trước
|
Số thu để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2014 chưa sử dụng hết chuyển sang
|
Số thu để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015
|
Chi thường xuyên dự toán 2014
|
Chi thường xuyên dự toán 2015
|
Sổ tiết kiệm 10% chi TX dự toán năm 2015 tăng thêm so với năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương
|
Sổ tiết kiệm để thực hiện tiền lương năm 2014 chưa sử dụng hết chuyển sang
|
Sổ tiết kiệm để thực hiện tiền lương tăng thêm năm 2015
|
Tổng số
|
40% số thu để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%)
|
Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Tiền lương, phụ cấp và các khoản có tính chất lương
|
Chi TX còn lại
|
Tổng số
|
Tiền lương, phụ cấp và các khoản có tính chất lương
|
Chi TX còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(4)-(5)+(6)
|
8
|
9
|
10=(8)-(9)
|
11
|
12
|
13=(11)-(12)
|
14=10%x(13-10)
|
15
|
16=(14)+(15)
|
17=(1)-(7)-(16)
|
18=(16)+(7)-(1)
|
19
|
20
|
|
|
TỔNG SỐ
(Chi tiết theo từng đơn vị thuộc, trực thuộc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
Đơn vị…
Đơn vị…
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng…. năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |