III. Hiện trạng, đặc trưng lý – hoá môi trường
3.1
|
Chất lượng đất
|
Hàm lượng chất hữu cơ, tổng N, tổng P, độ pH, kim loại nặng, các tính chất cơ lý của nền đất.
|
4.2
|
Chất lượng nước mặt, nước ngầm
|
Nhiệt độ, pH , BOD5, COD, TSS, DO, NOx, độ đục, Amoni, tổng N, tổng P, dầu mỡ, Coliform, Clorua
|
4.3.
|
Chất lượng không khí
|
CO, CO2, NO2, SO2, bụi, Hydrocacbon, H2S, NH3, Clo
|
4.4
|
Tiếng ồn
|
- Mức ồn trung bình
- Mức ồn cực đại
|
IV. Hạ tầng cơ sở và dịch vụ
|
4.1
|
Giao thông
|
- Ðặc điểm của các tuyến đường giao thông (thuỷ, bộ) có liên quan đến hoạt động vận chuyển của dự án
- Tai nạn, sự cố giao thông
|
4.2
|
Dịch vụ, thương mại
|
Hiện trạng và khả năng cung cấp dịch vụ, thương mại
|
V. Ðặc điểm kinh tế - xã hội
|
5.1
|
Dân cư - lao động
|
Chú ý đến tình hình dân cư kiếm sống trong những khu vực thực hiện dự án và chịu tác động của dự án
|
5.2
|
Kinh tế
|
Việc phát triển dự án trong mối liên quan đến Quy hoạch phát triển kinh tế của vùng, tỉnh
|
5.3
|
Tình hình xã hội
|
- Y tế và sức khoẻ cộng đồng, dịch bệnh,...
- Mạng lưới và tình hình giáo dục dân trí
- Việc làm và thất nghiệp
|
5.4
|
Văn hoá lịch sử
|
- Các công trình văn hoá, lịch sử, du lịch có giá trị trong khu vực thực hiện dự án hoặc ở những khu vực lân cận chịu tác động của dự án.
- Thuần phong mỹ tục và phong tục tập quán của dân địa phương
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |