EFTA
EU
CEFTA
COMESA
GCC
PAN-ARAB FTA
WAEMU
ECOWAS
SADC
CEMAC
SACU
CIS
EAEC
SAFTA
ASEAN
Free Trade Area of the Americas (FTAA)
African Economic Community
Euro Mediterranean Free Trade Area
ASEAN
+ 3
ASEAN + 3
+ SAFTA
and CER?
FTAs có hiệu lực, 1948-2020
305
496
FTAs theo thông báo của WTO (cộng dồn) https://aric.adb.org/fta-trends-by-status FTA trên thế giới, 2019https://aric.adb.org/fta WTO – thông tin chung - Tổ chức quốc tế
- Trụ sở: Geneva, Switzerland
- Thành lập 1/1/1995, Marrakesh Agreement, 123 quốc gia
- Tiền thân của GATT, 8 vòng đàm phán UR (1986-1994)
- Thành viên (2020): 164 (98% thương mại thế giới)
- Ngân sách (2019): 197 triệu Swiss francs (209 triệu USD)
- Nhân viên thư ký: 625
- Ngôn ngữ chính thức: Anh, Pháp, Tây Ban Nha
GATT/ WTO- Thành viên
WTO (2/2022): 164 thành viên
GATT/WTO rounds of trade negotiations
Round
| |
Year
|
Participating countries
|
Tariff cut achieved
|
Subject
|
1
|
Geneva
|
1947
|
23
|
21%
|
Tariffs on manufactured goods
|
2
|
Annecy
|
1949
|
13
|
2%
|
Tariffs on manufactured goods
|
3
|
Torquay
|
1950-51
|
38
|
3%
|
Tariffs on manufactured goods
|
4
|
Dillon
|
1959-62
|
26
|
2%
|
Tariffs on manufactured goods
|
5
|
Kennedy
|
1963-67
|
62
|
35%
|
Tariffs on manufactured goods, antidumping
|
6
|
Tokyo
|
1973-79
|
102
|
33%
|
Tariffs on manufactured goods, NTBs
|
7
|
Uruguay
|
1986-94
|
125
|
34%
|
Tariffs on manufactured goods, NTBs, services, intellectual property, textiles, agriculture, dispute settlement, creation of WTO
|
8
|
Doha
|
2001-13
|
159
|
Initial negotiating subjects included: agriculture, services, intellectual property rights, trade and investment, competition rules, public procurement, electronic commerce, environment. The final deal referred mainly to trade facilitation.
| | WTO – Thành viên - Malaysia: 1/1/1995
- Myanmar: 1/1/1995
- Philippines : 1/1/1995
- Thailand: 1/1/1995
- Indonesia: 1/1/1995
- Brunei Darussalam: 1/1/1995
- Singapore: 1/1/1995
- Laos: 2/2/2013
- Cambodia: 13/10/2004 China: 11/12/2001
- Vietnam:???
Observer: Member: Cuba: 20/4/1995 WTO- Đóng góp ngân sách 2019 (in Swiss Francs with a minimum contribution of 0.015%)
Member
|
2019 Contribution CHF
|
2019 Contribution %
|
US
|
22.660.405
|
11.591%
|
China
|
19.737.680
|
10.096%
|
Germany
|
13.882.455
|
7.101%
|
Japan
|
7.896.245
|
4.039%
|
UK
|
7.446.595
|
3.809%
|
France
|
7.440.730
|
3.806%
|
Netherlands
|
5.745.745
|
2.939%
|
Hong Kong, China
|
5.427.080
|
2.776%
|
Italy
|
5.096.685
|
2.607%
|
Singapore
|
4.774.110
|
2.442%
|
Thailand
|
2.404.650
|
1.230%
|
Malaysia
|
1.966.730
|
1.006%
|
Viet Nam
|
1.401.735
|
0.717%
| WTO- MỤC TIÊU - Thúc đẩy thương mại hàng hóa và dịch vụ, đáp ứng cho sự phát triển bền vững và bảo vệ môi trường
- Thúc đẩy phát triển các thể chế thị trường
- Giải quyết các bất đồng và tranh chấp thương mại đa phương phù hợp với các nguyên tắc cơ bản của công pháp quốc tế
- Đảm bảo cho các nước ĐPT và kém phát triển được hưởng lợi ích thực chất từ sự tăng trưởng của TMQT
- Nâng cao mức sống, tạo việc làm, đảm bảo các quyền và tiêu chuẩn lao động cho dân cư các nước thành viên.
WTO- CHỨC NĂNG - Quản lý, giám sát và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực thi các hiệp định của WTO.
- Thúc đẩy tự do hoá thương mại thông qua các cuộc đàm phán đa phương về tự do hoá thương mại.
- Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các Thành viên theo các quy tắc, trình tự, thủ tục do WTO quy định.
- Điều hành cơ chế rà soát chính sách thương mại
- Cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang phát triển thông qua các chương trình tư vấn, đào tạo nguồn nhân lực; hợp tác với các tổ chức quốc tế khác.
WTO- 5 NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG - Không phân biệt đối xử (áp dụng quy chế MFN và NT)
- Thương mại tự do hơn (thông qua thương lượng để cắt giảm hàng rào thương mại)
- Dễ dự đoán (minh bạch hóa chính sách thương mại, không tùy tiện tăng các rào cản thương mại)
- Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng hơn
- Khuyến khích phát triển và cải cách kinh tế (hỗ trợ các nước TV là các nước kém phát triển, đang phát triển)
WTO- Các Hiệp định đa biên về thương mại hàng hóa 1. Hiệp định Chung về Thuế quan và Thương mại 1994 (GATT 1994) 2. Hiệp định Nông nghiệp 3. Hiệp định về việc áp dụng các biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật 4. Hiệp định về Hàng dệt và May mặc 5. Hiệp định về các Hàng rào Kỹ thuật đối với Thương mại 6. Hiệp định về các Biện pháp Đầu tư liên quan đến Thương mại 7. Hiệp định về việc Thực hiện Điều VI của Hiệp định Chung về Thuế quan và Thương mại 1994 (Hiệp định Chống bán phá giá) 8. Hiệp định về việc Thực hiện Điều VII của Hiệp định Chung về Thuế quan và Thương mại 1994 (Hiệp định Xác định Trị giá Hải quan)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |