7. HĐCDGS NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR TRANSPORT)
a) Các chuyên ngành (Speccialization)
7.1. Xây dựng cầu, đường bộ, đường sắt, đường thủy, bến cảng, sân bay (Bridge, Road, Railway, Waterway, Port, Airport Engineering).
7.2. Tổ chức và quản lý vận tải; điểu khiển trong GTVT biển, sông, sắt, ô tô, hàng không (Organization and Management in Transportation; Control in Transportation).
7.3. Bảo đảm hàng hải, đường thủy (Maritime and Internal waterway safety).
7.4. Khai thác vận tải đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường biển, hàng không, (Railway, Road, Internal Waterway, Maritime, Airway Transport Operation).
7.6. Kết cấu, vật liệu, nền móng công trình; máy xây dựng – xếp dỡ, kỹ thuật phương tiện vận tải ôtô, đầu máy, toa xe, tàu thủy (Structures, Materials, Foundation of Transport Works; Loading, Unloading and Construction Machines; Transport Mechanical Engineering).
7.6. Bảo vệ công trình giao thông vận tải (Protection of Transport Works)
b) Danh mục tạp chí
Số TT
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số ISSN
|
Loại
|
Cơ quan xuất bản
|
Điểm công trình
|
1
|
Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc tế được lựa chọn trong danh sách của SCI (Science Citation Index)
|
SCI
SCIE
ISI
|
T/C
|
|
0 – 2
0 – 1,5
0 – 1
|
2
|
Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Quốc gia và Quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học
|
|
(B/C)
|
|
0-1
|
3
|
Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng một trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha.
|
|
T/C
|
|
0-1
|
4
|
Các tạp chí khoa học nước ngoài khác do Hội đồng Chức danh giáo sư ngành GTVT quyết định
|
|
T/C
|
|
0-1
|
5
|
Vietnam Journal of Mechanics (Tên cũ: Tạp chí cơ học)
|
0866-7136
|
|
Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam
|
0-1
|
6
|
Các khoa học về trái đất
|
0886-7187
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam
|
0-0,75
|
7
|
Giao thông vận tải
|
0866-7012
|
T/C
|
Bộ Giao thông vận tải
|
0-0,75
|
8
|
Khoa học Giao thông vận tải
|
1859-2724
|
T/C
|
Trường ĐH Giao thông vận tải
|
0-0,75
|
9
|
Khoa học công nghệ hàng hải
|
1859-316X
|
T/C
|
Trường ĐH Hàng hải
|
0-0,75
|
10
|
Khoa học công nghệ xây dựng
|
1859-2996
|
T/C
|
Trường ĐH Xây dựng
|
0-0,75
|
11
|
Xây dựng
|
0866-0762
|
T/C
|
Bộ Xây dựng
|
0-0,5
|
12
|
Cầu đường Việt Nam
|
1859-459X
|
T/C
|
Hội khoa học kỹ thuật cầu đường VN
|
0-0,5
|
13
|
Khoa học và kỹ thuật
|
1859-0209
|
T/C
|
Học viện kỹ thuật quân sự
|
0-0,5
|
14
|
Khoa học và công nghệ xây dựng
|
1859-1566
|
T/C
|
Viện khoa học công nghệ xây dựng, Bộ Xây dựng
|
0-0,5
|
15
|
Kết cấu và công nghệ xây dựng
|
1859-3195
|
T/C
|
Hội kết cấu và công nghệ xây dựng
|
0-0,5
|
16
|
Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
1859-0128
|
T/C
|
ĐH Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh
|
0-0,5
|
17
|
Địa kỹ thuật
|
0868-279X
|
T/C
|
Hội cơ học đất
|
0-0,5
|
18
|
Kinh tế và Phát triển
|
1859-0012
|
T/C
|
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
|
0-0,5
|
19
|
Khoa học và Công nghệ
|
1859-1531
|
T/C
|
ĐH Đà Nẵng
|
0-0,5
|
20
|
Khoa học và Công nghệ
|
1859-2171
|
T/C
|
ĐH Thái Nguyên
|
0-0,5
|
21
|
Khoa học & công nghệ các trường ĐH kỹ thuật
|
0868-3980
|
T/C
|
Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, Học viện CNBCVT
|
0-0,5
|
22
|
Cơ khí
|
0866-7056
|
T/C
|
Tổng hội cơ khí
|
0-0,5
|
23
|
Khoa học kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường
|
1859-1941
|
T/C
|
Trường Đại học Thủy lợi
|
0-0,5
|
24
|
Năng lượng Nhiệt (tên cũ: Khoa học và Công nghệ Nhiệt)
|
0868-3336
|
T/C
|
Hội Khoa học kỹ thuật Nhiệt VN
|
0-0,5
|
25
|
Khoa học và Công nghệ Biển
|
1859-3097
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam
|
0-0,5
|
26
|
Kiến trúc Việt Nam
|
0868-3786
|
T/C
|
Bộ Xây dựng
|
0-0,25
|
27
|
Kiến trúc
|
0866-8617
|
T/C
|
Hội kiến trúc sư Việt Nam
|
0-0,25
|
28
|
Công nghệ Mỏ
|
0868-7052
|
T/C
|
Hội khoa học Công nghệ Mỏ
|
0-0,25
|
29
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0866-7020
|
T/C
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0-0,25
|
30
|
Khoa học các trường Đại học
|
0868-3040
|
(T/B)
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
0-0,25
|
31
|
Khoa học công nghệ Thủy sản
|
1859-2252
|
T/C
|
Trường ĐH Nha Trang
|
0-0,25
|
32
|
Khoa học công nghệ GTVT
|
1859-4263
|
T/C
|
Trường ĐH GTVT TP.HCM
|
0-0,25
|
8. HĐCDGS LIÊN NGÀNH HÓA HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR CHEMISTRY AND FOOD TECHNOLOGY)
a) Các chuyên ngành (Specialization)
8.1. Hóa học (Chemistry)
8.1.1 Hóa hữu cơ (Organic chemistry)
a. Hóa hữu cơ (Organic chemistry)
b. Hóa hương liệu (Flavor chemistry)
c. Hóa học các quá trình hydro hóa (Hydrogenation chemistry)
d. Hóa học các hợp chất cơ kim (Organometallic chemistry)
e. Hóa lý hữu cơ (Physical organic chemistry)
8.1.2. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)
a. Hóa vô cơ (Inorganic chemistry)
b. Hóa địa (Geochemistry)
c. Hóa ngọc (Jewelry Chemistry)
d. Hóa hạt nhân (Nuclear Chemistry)
e. Các kim loại và hợp kim (Metals & Alloys)
f. Hóa phóng xạ (Radiochemistry)
g. Hóa học các chất đông lạnh (Cryogenics)
8.1.3. Hóa phân tích (Analytical chemistry)
a. Hóa phân tích (Analytical chemistry)
b. Phân tích điện hóa (Electroanalytical chemistry)
c. Sắc ký (Chormatography)
d. Quang phổ (Spectroscopy)
e. Hóa lượng (Chemometrics)
8.1.4. Hóa lý thuyết và Hóa lý (Theoretical and Physical chemistry)
a. Hóa lý thuyết (Theoretical Chemistry)
b. Hóa lý (Physical chemistry)
c. Hóa tinh thể (Crystallography)
d. Hóa vũ trụ (Astrochemistry, cosmochemistry)
e. Hóa học điện toán (Computational chemistry)
Tin hóa học (Chemo-informatics)
f. Hóa toán (Mathematical chemistry)
g. Hóa bề mặt và hóa keo (Surface and Colloidal chemistry)
h. Hóa nhiệt (Thermochemistry)
i. Hóa quang (Photochemistry)
j. Hóa trạng thái rắn (Solid-state chemistry)
8.1.5. Hóa dầu (PetroChemistry)
8.1.6. Hóa Polymer và hóa cao phân tử (Polymer and Supramolecular chemistry)
a. Hóa Polymer (Polymer chemistry)
b. Hóa siêu phân tử (Supramolecular chemistry)
8.1.7. Hóa sinh (Biochemistry)
a. Hóa sinh (Biochemistry)
b. Hóa thần kinh (Neurochemistry)
c. Hóa miễn dịch (Immunochemistry)
8.1.8. Công nghệ hóa học (Chemical engineering) và Hóa kỹ thuật (Engineering Chemistry)
a. Công nghệ hóa học (Chemical engineering)
b. Hóa kỹ thuật (Engineering Chemistry)
c. Hóa mầu (Color Chemistry)
d. Hóa học các quá trình cháy và đốt nhiên liệu (Fire & Combustion Chemistry)
e. Kỹ thuật pháo hoa (Fireworks & Pyrotechnics)
8.1.9. Khoa học vật liệu (Materials science)
a. Khoa học vật liệu (Materials science)
b. Hóa femto (femtochemistry)
c. Công nghệ nano (Nanotechnology)
d. Khoa học nano (Nanoscience)
8.1.10. Hóa học các hợp chất tự nhiên (thiên nhiên) (Natural product chemistry)
8.1.11. Xúc tác (Catalysis)
8.1.12. Hóa dược (Pharmaceutical chemistry)
a. Hóa dược (Pharmaceutical chemistry, Medicinal chemistry)
b. Hóa y (Medical Chemistry)
8.1.13. Hóa năng lượng và môi trường (Energy and environmental chemistry)
a. Hóa năng lượng (Energy chemistry)
b. Hóa môi trường (Environmental chemistry)
c. Hóa khí quyển (Atmospheric chemistry)
d. Hóa học xanh (Green chemistry)
8.1.14. Hóa nông (Agrochemistry)
8.1.15. Điện hóa (Electrochemistry)
8.1.16. Lịch sử hóa học (History of Chemistry)
Và các chuyên ngành khác như (And others as: Hóa học các quá trình chảy (Flow chemistry), Hóa biển (Marine chemistry), Hóa cơ (Mechanochemistry), Hóa thực vật (Phytochemistry), Hóa âm thanh (Sonochemistry), … )
8.2. Công nghệ thực phẩm (Food Technology)
8.2.1. Các khoa học và công nghệ thực phẩm (Food Sciences and Technology)
a. Các khoa học thực phẩm (Food Sciences)
b. Công nghệ thực phẩm (Food Technology)
c. Chế biến thực phẩm (Food Processing)
d. Quản lý an toàn thực phẩm (Food Safety Management)
e. Quản lý chất lượng thực phẩm (Food Quality Management)
8.2.2. Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng (Food Science and Nutrition)
8.2.3. Công nghệ sau thu hoạch (Post harvest Technology)
8.2.4. Sinh học và công nghệ (Bioscience and Technoloy)
a. Sinh học (Bioscience)
b. Công nghệ sinh học (Biotechnology)
c. Kỹ thuật sinh học (Bioengineering)
d. Kỹ thuật các quá trình sinh học (Bioprocess engineering)
8.2.5. Công nghệ vi sinh (Microbial Technology)
8.2.6. Công nghệ hóa sinh (Biochemical Technology)
8.2.7. Công nghệ chế biến thủy sản (Fish Processing Technology)
b) Danh mục tạp chí
Số TT
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số ISSN
|
Loại
|
Cơ quan xuất bản
|
Điểm công trình
|
1
|
Các tạp chí khoa học nước ngoài
|
|
SCI
SCIE
ISI
|
|
0-2
0-1,5
0-1
|
2
|
Advances in Natural Sciences
|
1859-221X
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN
Việt Nam
|
0-1
|
3
|
Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học
|
|
B/C
|
|
0-1
|
4
|
Communications in Physics
|
0868-3166
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN
Việt Nam
|
0-1
|
5
|
Hóa học
|
0866-7144
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN
Việt Nam
|
0-1
|
6
|
Khoa học* (Journal of Science) (tên cũ: Tạp chí KH-ĐHTHHN
|
0866-8612
|
T/C
|
ĐH Quốc gia Hà Nội
|
0-1
|
7
|
Khoa học Công nghệ
|
0866-708X
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN
Việt Nam
|
0-1
|
8
|
Khoa học & Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật
|
0868-3980
|
T/C
|
Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐH SPKT TP.HCM, Học viện CNBCVT
|
0-1
|
9
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm)
|
0866-7020
|
T/C
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0-1
|
10
|
Phân tích Hóa Lý Sinh
|
0868-3224
|
T/C
|
Hội KHKT Phân tích hóa, Lý&Sinh học VN
|
0-1
|
11
|
Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
1859-0128
|
T/C
|
ĐH Quốc gia TP. HCM
|
0-0,75
|
12
|
Bảo vệ Môi trường
|
1859-042X
|
T/C
|
Cục Bảo vệ Môi trường
|
0-0,5
|
13
|
Công thương (tên cũ: Tạp chí công nghiệp-ISSN 0868-3778) bao gồm cả ấn phẩm Khoa học và Công nghệ
|
0868-7756
|
T/C
|
Bộ Công thương
|
0-0,5
|
14
|
Công nghiệp Hóa chất
|
1859-4077
|
T/C
|
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
|
0-0,5
|
15
|
Dầu khí
|
0866-854X
|
T/C
|
Tập đoàn Dầu khí Quốc gia VN
|
0-0,5
|
16
|
Dược học
|
0866-7225
|
T/C
|
Bộ Y tế
|
0-0,5
|
17
|
Giao thông vận tải
|
0866-7012
|
T/C
|
Bộ Giao thông vận tải
|
0-0,5
|
18
|
Hóa học và ứng dụng
|
0866-7004
|
T/C
|
Hội hóa học Việt Nam
|
0-0,5
|
19
|
Hóa học và Công nghiệp hóa chất (đã đình bản)
|
0866-7004
|
T/C
|
Bộ Công thương
|
0-0,5
|
20
|
Khoa học và kỹ thuật (tiếng Anh: J. of Science & Tech)
|
1859-0209
|
T/C
|
Học viện Kỹ thuật quân sự
|
0-0,5
|
21
|
Khoa học
|
1859-2325
|
T/C
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
0-0,5
|
22
|
Khoa học
|
0866-8612
|
T/C
|
Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội
|
0-0,5
|
23
|
Khoa học
|
1859-2333
|
T/C
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
0-0,5
|
24
|
Khoa học
|
1859-1388
|
T/C
|
ĐH Huế
|
0-0,5
|
25
|
Khoa học và Công nghệ
|
1859-2171
|
T/C
|
ĐH Thái Nguyên
|
0-0,5
|
26
|
Khoa học và Công nghệ
|
1895-1531
|
T/C
|
ĐH Đà Nẵng
|
0-0,5
|
27
|
Khoa học Công nghệ hàng hải
|
1859-316X
|
T/C
|
Trường ĐH Hàng Hải
|
0-0,5
|
28
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1859-1477
|
T/C
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
0-0,5
|
29
|
Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự
|
1859-1043
|
T/C
|
Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự
|
0-0,5
|
30
|
Nghiên cứu Y học cổ truyền Việt Nam
|
1859-1752
|
T/C
|
Bệnh viện Y học cổ truyền VN
|
0-0,5
|
31
|
Khoa học vả kỷ yếu khoa học thuộc khối Khoa học tự nhiên và công nghệ đáp ứng 3 tiêu chí (do Hội đồng ngành xác định) có số XB, toàn văn, có phản biện.
|
|
T/C
|
|
0-0,5
|
32
|
Công nghệ sinh học (đã đình bản)
|
1859-2201
|
T/C
|
Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam
|
Từ 0-0,5
Riêng UV CNTP 0-1
|
33
|
Khoa học công nghệ Thủy sản
|
1859-2252
|
T/C
|
Trường ĐH Nha Trang
|
0-0,5
|
34
|
Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp
|
1859-1523
|
T/C
|
Trường ĐH Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh
|
0-0,5
|
35
|
Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp
|
1859-0004
|
T/C
|
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
0-0,5
|
36
|
Kiểm nghiệm thuốc
|
1859-0055
|
T/C
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc TW
|
0-0,5
|
37
|
Khoa học và ứng dụng
|
1859-3585
|
T/C
|
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
0,0-25
|
38
|
Khoa học và Công nghệ**
|
1859-3585
|
T/C
|
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
Từ 0-0,5 đối với các công trình Nc thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất và công nghệ thực phẩm. Từ
0-0,25 đối với các công trình thuộc các lĩnh vực khác của hóa học
|
* Tạp chí được đề nghị nâng điểm công trình từ (0-0,75) lên (0-1).
** Tạp chí được đề nghị nâng điểm công trình từ (0-0,25) lên (0-0,5) đối với các công trình NC thuộc lĩnh vực Công nghiệp Hóa chất và Công nghệ thực phẩm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |