HỘI ĐỒng chức danh giáo sư ngàNH, liêN ngành năM 2013 HĐCDGS liêN ngành chăn nuôI – thú y – thủy sảN a) Các chuyên ngành


HĐCDGS LIÊN NGÀNH VĂN HÓA – NGHỆ THUẬT – THỂ DỤC THỂ THAO (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR THE INTER BRANCH OF CULTURE, ART AND SPORT)



tải về 2.1 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích2.1 Mb.
#12086
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12


23. HĐCDGS LIÊN NGÀNH VĂN HÓA – NGHỆ THUẬT – THỂ DỤC THỂ THAO (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR THE INTER BRANCH OF CULTURE, ART AND SPORT)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

23.1. Báo chí (Press)

23.2. Viết văn (Writing)

23.3. Quản lý văn hóa (Culture Heritage)

23.4. Xuất bản và phát hành sách (Publication and distribution of books)

23.5. Thư viện – Thông tin (Library and Information)

23.6. Di sản văn hóa (Culture Heritage)

23.7. Văn hóa học (Culturology)

23.8. Âm nhạc (Music)

23.9. Sân khấu (Theatre)

23.10. Điện ảnh (Cinema)

23.11. Múa (Dancing)

23.12. Mỹ thuật tạo hình (Plastic arts)

23.13. Mỹ thuật công nghiệp (Industrial arts)

23.14. Thể thao (Sport)

23.15. Du lịch (Tourism)



b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

I

Nhóm Tạp chí nước ngoài áp dụng cho các ngành Văn hóa, Nghệ thuật, Thể dục thể thao













1

Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng một trong các thứ tiếng: Nga, Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha




SCI

SCIE


ISI




0 – 2

0 – 1,5


0 – 1

2

Các Tạp chí khoa học nước ngoài khác do Hội đồng Chức danh giáo sư liên ngành quyết định (kể cả điểm công trình, không quá 1 điểm)




T/C




0 – 1

3

Báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) hội nghị có phản biện khoa học




Kỷ yếu




0 – 1

II

Nhóm Tạp chí áp dụng đối với các chuyên ngành Văn hóa













4

Di sản văn hóa

1859-4956

T/C

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0 – 0,75

(Chỉ được tính từ 2013)



5

Nghiên cứu văn hóa

0866-7667

T/C

Trường ĐH Văn hóa HN

0 – 0,75

(Chỉ được tính từ 2013)



6

Văn hóa học

1859-4859

T/C

Viện Văn hóa nghệ thuật VN

0 – 0,75

(Chỉ được tính từ 2013)



7

Nghiên cứu Văn hóa dân gian

0866-7284

T/C

Viện NC văn hóa, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

8

Diễn đàn văn nghệ Việt Nam

0863-3093

T/C

Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật Việt Nam

0 – 0,5

9

Nghiên cứu văn học

1859-2856

T/C

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

10

Nghiên cứu Đông Nam Á

0868-2739

T/C

Viện Nghiên cứu Đông Nam Á

0 – 0,5

11

Tạp chí Khoa học

1859-3100

T/C

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

0 – 0,5

12

Tạp chí Khoa học xã hội Tây Nguyên

1859-4042

T/C

Viện Phát triển bền vững vùng Tây Nguyên, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

13

Nghiên cứu Tôn giáo

1859-0403

T/C

Viện Nghiên cứu tôn giáo

0 – 0,5

14

Nghiên cứu Lịch sử

0866-7197

T/C

Viện Sử học

0 – 0,5

15

Khảo cổ học

0866-742

T/C

Viện Khảo cổ học

0 – 0,5

16

Xưa và nay

0868-331X

T/C

Hội Khoa học Lịch sử VN

0 – 0,5

17

Thông tin và Tư liệu

1859-2929

T/C

Bộ Khoa học và Công nghệ

0 – 0,5

18

Thư viện Việt Nam

1859-1450

T/C

Thư viện Quốc gia VN, Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch

0 – 0,5

III

Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành nghệ thuật













19

Nghiên cứu Âm nhạc

1859-4360

T/C

Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam

0 – 0,75

(Từ 2012 trở về trước

0 – 0,5)


20

Nghiên cứu Mỹ thuật

1859-4697

T/C

Trường ĐH Mỹ thuật VN

0 – 0,75

(Chỉ được tính từ 2013 trở đi)



IV

Nhóm Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành Báo chí













21

Báo chí và tuyên truyền

1859-0411

T/C

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

0 – 0,5

22

Cộng sản

0866-7276

T/C

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

0 – 0,5

23

Lý luận Chính trị và Truyền thông

1859-1485

T/C

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

0 – 0,5

24

Người làm báo

0866-7691

T/C

Hội Nhà báo Việt Nam

0 – 0,5

25

Tuyên giáo

1859-2295

T/C

Ban Tuyên giáo Trung ương

0 – 0,5

26

Lịch sử Đảng

1859-1590

T/C

Viện Lịch sử Đảng – Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia HCM

0 – 0,5

V

Nhóm Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành Thể dục thể thao













27

Khoa học Thể dục Thể thao

1859-4662

T/C

Viện KH Thể dục Thể thao

0 – 0,75

(Từ 2012 về trước tính:

0 – 0,5)


28

Đào tạo và huấn luyện Thể thao

1859-4417

T/C

Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

0 – 0,5

29

Y học thực hành

1859-1663

T/C

Bộ Y tế

0 – 0,5

30

Tâm lý học

1859-0089

T/C

Viện Tâm lý học VN

0 – 0,5

31

Sinh lý học

1859-2376

T/C

Hội Sinh lý học

0 – 0,5

VI

Tạp chí áp dụng cho chuyên ngành Du lịch













32

Du lịch Việt Nam

0866-7373

T/C

Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

0 – 0,75

(Từ 2012 về trước tính

0 - 0,5)


VII

Tạp chí áp dụng cho tất cả các chuyên ngành Văn hóa, Nghệ thuật, Du lịch













33

Văn hóa nghệ thuật

0866-8655




Tạp chí Văn hóa nghệ thuật

0 – 0,75

(Từ 2012 trở về trước tính: 0 – 0,5)



34

Tạp chí Khoa học

0866-7594




Trường ĐH Hà Tĩnh

0 – 0,5

(Chỉ được tính từ 2013 trở đi)



35

Tạp chí Khoa học

0866-8612




Đại học Quốc gia Hà Nội

0 – 0,5

36

Tạp chí Khoa học

1859-3100




Trường ĐH Sư phạm TP.HCM

0 – 0,5

37

Tạp chí Khoa học xã hội VN

1013-4328




Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

38

Tạp chí lý luận phê bình văn học nghệ thuật

0866-7349




Hội đồng lý luận phê bình Văn học nghệ thuậ TW

0 – 0,5


BẢNG TÍNH ĐIỂM CÔNG TRÌNH QUY ĐỔI CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT

ĐIỂM QUY ĐỔI CÔNG TRÌNH

CHUYÊN NGÀNH

ÂM NHẠC

MỸ THUẬT

SÂN KHẤU

ĐIỆN ẢNH

MÚA

0 – 1,5

Sáng tác và được dàn dựng, công diễn:

-1 bản giao hưởng nhiều chương (Symphonie) trên 25 phút.

-1 tổ khúc giao hưởng (suite symphonie) nhiều chương trên 30 phút.

-1 concert nhiều chương viết cho nhạc cụ độc tấu và dàn nhạc trên 30 phút.

-1 bản sonate hoặc tương đương nhiều chương trên 30 phút

-1 nhạc kịch (opera) nhiều màn hoặc vũ kịch (ballet) trên 45 phút

-1 chùm ca khúc nghệ thuật hoặc tiêu phẩm nhạc cụ để hợp thành 1 reccital solo (khoản 14-16 bài)

- 1 đại hợp xướng (tương đương với oratorio) trên 45 phút

- Âm nhạc Viết cho phim truyện hoặc vở diễn có tổng phổ hoàn chỉnh được sử dụng độc lập, hòa nhạc trên sân khấu

Biểu diễn:

-Dàn dựng, chỉ huy ½ chương trình hòa nhạc hoặc độc tấu, đơn ca chương trình reccital solo.

-Bè trưởng của dàn nhạc giao hưởng (loại solit)

- Diễn viên quan trọng (sau vai chính) của các loại nhạc kịch



-1 tác phẩm mỹ thuật được chọn đưa vào bảo tảng mỹ thuật Quốc gia hoặc:

-1 tượng đài, 1 tranh lớn được tuyển dụng trong những công trình lớn của Quốc gia

-1 triển lãm cá nhân được hội đồng chuyên ngành đánh giá cao


-Đạo diễn trọn 1 vở diễn 120 phút trở lên ở các Nhà hát Trung ương

-Sáng tác 1 vở dài 120 phút được chọn dựng ở các Nhà hát Trung ương



Đạo diễn:

-1 phim truyện 90 phút trở lên

-1 phim tài liệu 45 phút trở lên

-1 phim hoạt hình 30 phút trở lên


Sáng tác:

-1 phim truyện 90 phút trở lên

-1 phim tài liệu 45 phút trở lên

- 1 phim hoạt hình 30 phút trở lên



Biên đạo:

-1 vở kịch múa từ 3 màn trở lên được dựng ở các Nhà hát Trung ương

-1 chương trình từ 5 tiết mục trở lên được dựng ở các Nhà hát Trung ương


0 – 1

Sáng tác tác phẩm có độ dài 15-20 phút trở lên:

-1 bản khởi nhạc (ouverture), 1 giao hưởng (crelude) hoặc tương đương dưới 15 phút.

-1 concertino viết cho nhạc cụ và dàn nhạc, 1 operetle, 1 tác phẩm âm nhạc thuộc các thể loại Ballade, santasie, rapsodie, scherzo

-1 hợp xướng nhiều chương


Biểu diễn:

-Dàn dựng; chỉ huy; hoặc biểu diễn 1 chương trình hòa nhạc (giao hưởng, dân tộc, nhạc kịch, vũ kịch, đại hợp xướng …) có độ dài trên 45 phút.

- Có đĩa CD biểu diễn chương trình riêng đã phát hành và được sử dụng làm tài liệu tham khảo trong công tác đào tạo chuyên ngành (được cơ sở đào tạo xác nhận)


Thiết kế mỹ thuật (họa sĩ chính) trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia

-Tượng đài, phù điêu, tranh lớn được chọn sử dụng ở những công trình lớn cấp tỉnh, thành phố.

-Triển lãm nhóm (từ 2 đến 4 người).

- Những công trình thiết kế được cấp bằng sáng chế và đưa vào sử dụng.

- Họa sĩ thiết kế chính cho 1 vở diễn, 1 phim truyện, 1 bảo tàng tỉnh, thành phố, 1 triển lãm quốc gia.

- Tác phẩm mỹ thuật được chọn tham gia triển lãm mỹ thuật toàn quốc.

Tác phẩm mỹ thuật được chọn tham gia triển lãm quốc tế lớn


Sáng tác, đạo diễn 1 vỡ diễn trên 60 phút trở lên ở đoàn nghệ thuật Sân khấu Trung ương và địa phương (cấp tỉnh)

- Sáng tác 1 kịch bản sân khấu trên 60 phút trở lên đã được chọn dựng vở ở các Đoàn nghệ thuật Trung ương và địa phương (cấp tỉnh)



-Đạo diễn 1 phim truyện trên 60 phút, 1 phim tài liệu khoa học từ 3 cuốn trở lên do các hãng Trung ương sản xuất.

- Dựng phim hoạt hình từ 15 phút trở lên, sáng tác 1 kịch bản điện ảnh từ 30 phút trở lên, phim tài liệu khoa học, lời bình cho phim tài liệu đã được chọn dựng thành phim ở các đoàn nghệ thuật, đài Truyền hình Trung ương

- Sáng tác 1 kịch bản phim truyện, 1 kịch bản phim hoạt hình từ 15 phút trở lên, 1 kịch bản phim tài liệu khoa học từ 30 phút trở lên, lời bình cho phim tài liệu 60 phút trở lên đã được các hãng phim và truyền hình Trung ương quay thành phim.


-Dựng 1 kịch múa 30 phút trở lên được dựng ở các Nhà hát Trung ương

- Dựng 1 thơ múa 30 phút trở lên được dựng ở các Nhà hát Trung ương


Riêng đối với các nhà giáo có sinh viên đoạt giải ở tất cả các lĩnh vực trên được tính điểm công trình quy đổi như sau:



Giải thưởng Quốc gia

Huy chương vàng (hoặc giải nhất) : 1,5 điểm

Huy chương bạc (hoặc giải nhì) : 1 điểm

Huy chương đồng (hoặc giải ba) : 0,5 điểm

Bằng khen : 0,25 điểm

Giải thưởng Quốc tế

Huy chương vàng (hoặc giải nhất) : 1,5 điểm

Huy chương bạc (hoặc giải nhì) : 1 điểm

Huy chương đồng (hoặc giải ba) : 0,5 điểm

Bằng khen : 0,25 điểm
24. HĐCDGS NGÀNH VĂN HỌC (COUNCIL FOR PROFESSOR TITLE FOR LITERATURE)

a) Các chuyên ngành (Specialization)

24.1. Lý luận văn học (Literary Theory)

24.2. Văn học Việt Nam (Vietnamese Literature)

24.3. Văn học dân gian (Folklore)

24.4. Văn học nước ngoài (Foreign Literature)

24.4.1. Văn học Nga (Russian Literature)

24.4.2. Văn học Trung Quốc (Chinese Literature)

24.4.3. Văn học Anh (English Literature)

24.4.4. Văn học Pháp (French Literature)

24.4.5. Văn học Bắc Mỹ (North American Literature)

24.4.6. Văn học Ấn Độ (Indian Literature)

24.4.7. Văn học Nhật Bản (Japanese Literature)

24.4.8. Văn học Hàn Quốc (Korean Literature)

24.4.9. Văn học Indonexia (Indonesian Literature)



v.v…

b) Danh mục tạp chí

Số TT

Tên tạp chí

Chỉ số ISSN

Loại

Cơ quan xuất bản

Điểm công trình

1

Các tạp chí khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng một trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha được Hội đồng đánh giá đạt chất lượng cao




T/C




0 – 2

2

Các tạp chí khoa học nước ngoài khác do Hội đồng chức danh giáo sư ngành quyết định.




T/C




0 – 1

3

Báo cáo Khoa học tại Hội nghị Khoa học quốc gia và quốc tế đăng toàn văn trong kỷ yếu (Proceedings) Hội nghị có phản biện khoa học




B/C




0 – 1

4

Nghiên cứu Văn học

1859-2856

T/C

Viện Văn học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 1

5

Văn hóa dân gian

0866-7284

T/C

Viện Nghiên cứu Văn hóa, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 1

6

Hán Nôm

0866-8639

T/C

Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 1

7

Khoa học

0866-8612

T/C

ĐH Quốc gia Hà Nội

Từ 0 đến 1

8

Phát triển Khoa học và Công nghệ

1859-0128

T/C

ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh

0 – 0,75

9

Khoa học

0866-3719

T/C

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

0 – 0,75

10

Khoa học

1859-1272

T/C

Trường ĐH sư phạm TP.Hồ Chí Minh

0 – 0,75

11

Văn hóa nghệ thuật

0866-8855

T/C

Bộ Văn hóa – Thể thao và Du lịch

0 – 0,75

12

Khoa học xã hội Việt Nam

1013-4328

T/C

Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

13

Cộng sản

0876-7876

T/C

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

0 – 0,5

14

Diễn đàn văn nghệ Việt Nam

0863-3093

T/C

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Việt Nam

0 – 0,5

15

Khoa học Xã hội

1859-0136

T/C

Viện PT bền vững vùng Nam Bộ, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

16

Khoa học

1859-1388

T/C

ĐH Huế

0 – 0,5

17

Khoa học

1849-2228

T/C

Trường ĐH Vinh

0 – 0,5

18

Khoa học và Công nghệ

1859-2171

T/C

Đại học Thái Nguyên

0 – 0,5

19

Ngôn ngữ

0866-7519

T/C

Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,5

20

Văn học nước ngoài

1859-4670

T/C

Hội Nhà văn Việt Nam

0 – 0,5

21

Khoa học (của ác trường đại học)

0868-3034

T/B

Bộ Giáo dục và Đào tạo

0 – 0,5

22

Ngôn ngữ & đời sống

0868-3409

T/C

Hội Ngôn ngữ học Việt Nam

0 – 0,5

23

Châu Mỹ ngày nay

0868-3654

T/C

Viện Nghiên cứu Châu Mỹ, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

24

Nghiên cứu Đông Nam Á

0868-2739

T/C

Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

25

Nghiên cứu Châu Âu

0868-3581

T/C

Viện nghiên cứu Châu Âu, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

26

Nghiên cứu Đông Bắc Á (tên cũ: NC Nhật Bản)

0868-3646

T/C

Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

27

Nghiên cứu Trung Quốc

0868-3670

T/C

Viện Nghiên cứu Trung Quốc Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

28

Khoa học Xã hội miền Trung

1859-2635

T/C

Viện PT bền vững vùng Trung Bộ, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25

29

Khoa học xã hội Tây Nguyên

1859-4042

T/C

Viện PT bền vững vùng Tây Nguyên, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam

0 – 0,25


Каталог: Resources -> Docs -> SubDomain -> psdh -> ThongBao
SubDomain -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 52/2009/NĐ-cp ngàY 03 tháng 06 NĂM 2009 quy đỊnh chi tiết và HƯỚng dẫn thi hành một số ĐIỀu của luật quản lý, SỬ DỤng tài sản nhà NƯỚc chính phủ
SubDomain -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văN ­­­­
SubDomain -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
SubDomain -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
SubDomain -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văN    quy trình quản lý CÔng tác văn thư, LƯu trữ
SubDomain -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
SubDomain -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
SubDomain -> Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký ngưỜi phụ thuộc giảm trừ gia cảNH

tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương