Chương III: BIỂU MẪU DỰ THẦU
A. MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT
Mẫu số 1: Đơn dự thầu (Hồ sơ đề xuất kỹ thuật)
Mẫu số 2: Giấy ủy quyền
Mẫu số 3: Thỏa thuận liên danh
Mẫu số 4: Bảng kê khai máy móc thiết bị thi công chủ yếu
Mẫu số 5: Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ
Mẫu số 6: Danh sách cán bộ chủ chốt
Mẫu số 7: Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt
Mẫu số 8: Hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu
Mẫu số 9: Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện
Mẫu số 10: Kê khai năng lực tài chính của nhà thầu
Mẫu số 11: Bảo lãnh dự thầu
Tính toán, thuyết minh phương án thi công
Mẫu số 1: ĐƠN DỰ THẦU
(Đề xuất kỹ thuật)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: __________________[Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ______ [Ghi số của văn bản sửa đổi nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ______ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện Gói thầu số 07 – Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình thuộc dự án Cải tạo Đập Đá theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu, của chúng tôi gồm có đề xuất kỹ thuật này và một đề xuất tài chính được niêm phong riêng biệt.
Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu].
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 28 Chương I và Điều 3 Điều kiện của hợp đồng trong hồ sơ mời thầu.
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin trong đề xuất kỹ thuật là chính xác và không thay đổi nội dung đã đề xuất trong thời gian hồ sơ dự thầu có hiệu lực là ___ ngày [Ghi số ngày], kể từ _____ giờ, ngày ____ tháng _______ năm ________ [Ghi thời điểm đóng thầu].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này). Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 30 Chương I của HSMT này.
Mẫu số 2: GIẤY ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do ____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được ủy quyền
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)]
|
Người ủy quyền
[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
Mẫu số 3: THỎA THUẬN LIÊN DANH
, ngày tháng năm
Gói thầu: [Ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: [Ghi tên dự án]
Căn cứ [Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
Căn cứ [Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về Lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [Ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____ [ngày được ghi trên HSMT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh ____ [Ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ___ [Trường hợp được ủy quyền].
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [Ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng trừ khi được sự đồng ý bằng văn bản của các thành viên trong liên danh. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh
- Bồi thường thiệt hại cho chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng
- Hình thức xử lý khác ____ [Ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [Ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(1):
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [Ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh____ [Ghi cụ thể phần công việc và giá trị tương ứng, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh và nếu có thể ghi tỷ lệ phần trăm giá trị tương ứng].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy đấu thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Mẫu số 4: BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU (1)
Loại máy móc, thiết bị thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Sở hữu của nhà thầu hay đi thuê(2)
|
Chất lượng sử dụng hiện nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú :
(1) Kê khai máy móc thiết bị thi công dùng riêng cho gói thầu này.
(2) Trường hợp thuê máy móc, thiết bị thi công thì cần có giấy tờ xác nhận (bản cam kết hai bên,...). Trường hợp thuộc sở hữu của nhà thầu thì cần có giấy tờ chứng minh.
Mẫu số 5 : PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
TT
|
Tên nhà thầu phụ (nếu có)(2)
|
Phạm vi công việc
|
Khối lượng công việc
|
Giá trị ước tính
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu chính (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp không sử dụng nhà thầu phụ thì không kê khai vào Mẫu này.
(2) Trường hợp nhà thầu dự kiến được tên nhà thầu phụ thì kê khai vào cột này. Trường hợp chưa dự kiến được thì để trống nhưng nhà thầu phải kê khai phạm vi công việc, khối lượng công việc và giá trị ước tính dành cho nhà thầu phụ.
Mẫu số 6: DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT
TT
|
Họ tên
|
Chức danh(1)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
Ghi chú: Gửi kèm theo một bản khai tóm tắt năng lực, kinh nghiệm công tác của từng cán bộ chủ chốt theo Mẫu số 7.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Mẫu số 7: BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA
CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Chức danh:________________
1 - Họ tên: ____________________________ Tuổi: _____________
2 - Bằng cấp: __________________________
Trường: ____________________________ Ngành: ____________
3 - Địa chỉ liên hệ: ______________________ Số điện thoại: _______
Sau đây là Bảng tổng hợp kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian:
Từ năm
|
Đến năm
|
Công ty / Dự án tương tự
|
Vị trí tương tự
|
Kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý tương ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Gửi kèm theo bản chụp được chứng thực của các văn bằng, chứng chỉ liên quan, Hợp đồng lao động, đóng bảo hiểm xã hội.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu Ngày tháng năm
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Người khai
[Ký tên]
Mẫu số 7a: DANH SÁCH CÔNG NHÂN KỸ THUẬT TRỰC TIẾP THỰC HIỆN GÓI THẦU
TT
|
Họ tên
|
Loại công nhân
|
Địa chỉ thường trú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Ghi chú: Gửi kèm theo bản sao chứng thực Hợp đồng lao động.
Mẫu số 8: HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
TT
|
Tên hợp đồng
|
Tên dự án
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá
hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)
|
Giá trị phần công việc chưa hoàn thành
|
Ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Ngày
kết thúc hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng đang thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 9: HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm __
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng
|
[Ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
|
Ngày ký hợp đồng
|
[Ghi ngày, tháng, năm]
|
Ngày hoàn thành
|
[Ghi ngày, tháng, năm]
|
Giá hợp đồng
|
[Ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền] VND
|
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm
|
[Ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]
|
[Ghi số tiền] VND
|
Tên dự án:
|
[Ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
|
Tên chủ đầu tư:
|
[Ghi tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
|
Địa chỉ:
Điện thoại/fax:
E-mail:
|
[Ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]
[Ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]
|
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 1 Chương II (2)
|
1. Loại, cấp công trình
|
[Ghi thông tin phù hợp]
|
2. Về giá trị
|
[Ghi số tiền] VND
|
3. Về quy mô thực hiện
|
[Ghi quy mô theo hợp đồng]
|
4. Về độ phức tạp và điều kiện thi công
|
[Mô tả về độ phức tạp của công trình]
|
5. Các đặc tính khác
|
[Ghi các đặc tính khác theo Chương IV]
|
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của chủ đầu tư về hợp đồng thực hiện theo các nội dung liên quan trong bảng trên...)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. Nhà thầu kê khai theo Mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Mẫu số 10: KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 03 năm tài chính gần đây
Đơn vị tính: VND
TT
|
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)
|
|
|
|
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài chính gần đây (2012; 2013 và 2014).
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm tài chính gần đây (2012; 2013 và 2014).
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm tài chính gần đây (2012; 2013 và 2014).
4. Báo cáo kiểm toán.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 11: BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: ____________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Căn cứ vào việc ____ [Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
Chúng tôi ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].
Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong hồ sơ mời thầu.(2)
Bảo lãnh này có hiệu lực trong _________ (3) ngày kể từ ________ (4). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.
(2) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu với nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”
(3) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 13 Chương I.
(4) Ghi theo thời điểm đóng thầu như quy định tại khoản 1 Mục17.
B. MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH
Mẫu số 1: Đơn dự thầu (Hồ sơ đề xuất tài chính)
Mẫu số 2: Biểu tổng hợp giá dự thầu
Mẫu số 3: Biểu chi tiết giá dự thầu
Mẫu số 4: Phân tích đơn giá dự thầu
Mẫu số 5: Bảng tính giá vật liệu trong đơn giá dự thầu
Mẫu số 1 : ĐƠN DỰ THẦU (Hồ sơ đề xuất tài chính)
____, ngày ____ tháng ___ năm _____
Kính gửi: ____________ [Ghi tên bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số _______ [Ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, _______ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện Gói thầu số 07 – Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình thuộc dự án Cải tạo Đập Đá theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Đề xuất kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này một Đề xuất tài chính với tổng số tiền là ________ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] với thời gian hiệu lực là ______ ngày [Ghi số ngày căn cứ theo thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất kỹ thuật], kể từ _____ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ______ [Ghi thời điểm đóng thầu].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này). Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 32 Chương I của HSMT này.
Mẫu số 2 : BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
TT
|
Nội dung công việc
|
Thành tiền
|
I
|
Hạng mục 1
|
|
1
|
Hố móng
|
|
|
…
|
|
n
|
|
|
II
|
Hạng mục 2
|
|
1
|
Hố móng
|
|
|
…
|
|
m
|
|
|
III
|
Hạng mục ....
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
Tổng cộng: ____________________[Ghi bằng số]
Bằng chữ:_________________________________
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Biểu tổng hợp giá dự thầu được lập trên cơ sở các biểu chi tiết
Mẫu số 3: BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU(1)
TT
|
Hạng mục
công việc
|
Đơn vị
tính
|
Khối lượng
mời thầu
|
Đơn giá
dự thầu
|
Thành tiền
|
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Có thể lập từng biểu chi tiết cho từng hạng mục chính, ví dụ cho công tác thoát nước…
Cột (2): ghi các nội dung công việc như bảng tiên lượng mời thầu.
Cột (4): ghi đúng khối lượng được nêu trong Bảng tiên lượng mời thầu.
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét, không ghi chung vào biểu này.
Mẫu số 4: PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
Mã hiệu
định mức
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Thành phần hao phí
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
DG1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
A- Vật liệu:
|
|
|
|
VL
|
VL1
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
B- Nhân công
|
|
|
|
NC
|
NC1
|
công
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
C- Máy thi công
|
|
|
|
M
|
MTC1
|
ca
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
TT
|
+ Chi phí trực tiếp
|
T
|
|
|
|
+ Chi phí chung
|
C
|
|
|
|
+ Thu nhập chịu thuế tính trước
|
TL
|
|
|
|
+ Chi phí xây dựng trước thuế
|
G
|
|
|
|
+ Thuế giá trị gia tăng
|
GTGT
|
|
|
|
+ Chi phí xây dựng sau thuế
|
GXD
|
|
|
|
+ Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
|
GXDNT
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
2
|
DG2
|
Công việc 2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
3
|
DG3
|
Công việc 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
Công việc …
|
|
|
|
|
Cột (6) là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Mẫu số 5: BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU
TT
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá của vật liệu
|
Chi phí đến công trường
|
Đơn giá tính trong giá dự thầu(2)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích giá vật liệu theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này.
(2) Là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Phần thứ hai: YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương IV: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ GÓI THẦU
1. Giới thiệu về công trình:
a. Tên dự án: Cải tạo Đập Đá.
b. Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp & PTNT.
c. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
d. Quyết định đầu tư: Theo Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo Đập Đá.
e. Kế hoạch đấu thầu: Theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải tạo Đập Đá.
f. Mục tiêu của dự án:
- Cải thiện môi trường, chất lượng nước và bổ sung nguồn nước tưới cho nông nghiệp trên hệ thống sông Như Ý.
- Tăng cường khả năng thoát lũ cho hệ thống sông vùng Nam sông Hương.
- Mở rộng mặt đập đảm bảo an toàn giao thông đường bộ qua Đập Đá.
g. Cấp công trình: Cấp III.
h. Nội dung và quy mô đầu tư:
- Xây dựng mới cống ngầm bằng bêtông cốt thép gồm 5 khoang, chiều rộng mỗi khoang B=2,25m, chiều cao cống H=2,25m. Tải trọng thiết kế HL93.
- Cải tạo sửa chữa, mở rộng mặt đập về phía hạ lưu với mặt cắt hoàn thiện mặt đường là 10,5m; Bố trí hệ thống điện chiếu sáng phù hợp với cảnh quan khu vực.
- Gia cố vai phải hạ lưu đập và sửa chữa tường phía thượng lưu đập.
- Nạo vét đất bãi bồi thượng lưu đập.
- Chỉnh trang lại lề đường Nguyễn Công Trứ hướng đi sang đập Đá.
2. Giới thiệu về gói thầu
a) Tên gói thầu: Gói thầu số 07 – Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
b) Phạm vi công việc của gói thầu:
b.1. Xây dựng cống ngầm:
- Cống gồm 5 khoang, chiều rộng mỗi khoang B=2,25m, chiều cao cống H=2,25m. Cao độ đáy ngưỡng cống: -2,25m; Cao độ trần cống tại cửa vào 0,0m; Tổng chiều dài cống L=24,7m, kết cấu bằng BTCT B20, bao gồm các phần:
+ Thân cống: Đoạn nằm trong phạm vi mặt đường dài 10,9m, trần cống dày 35cm, thành bên và bản đáy cống dày 45cm, nền móng cống được gia cố bằng cọc tre dài 3,5m, mật độ 36cọc/m2. Đoạn nối tiếp phía hạ lưu dài 8,16 m, thành bên cống dày 45cm, trần và đáy cống dày 35cm, nền móng cống được gia cố bằng cọc tre dài 2,5m, mật độ 25cọc/m2. Đoạn nối tiếp thân cống với sân tiêu năng dài 2,64m mái dốc m=2, bản đáy dày 30cm, nền móng cống được gia cố bằng cọc tre dài 2,5m, mật độ 25cọc/m2.
+ Cửa vào: Bản đáy rộng 13,95m, dài 3m, có chiều dày 30cm, nền móng cống được gia cố bằng cọc tre dài 3,5m, mật độ 25cọc/m2. Trụ pin: Chiều dày 45cm, chiều dài 50cm, có định vị khe phai bằng thép không gỉ. Sân trước cống dài 5m, rộng 19,0m bằng đá xây dày 30cm, dưới trải vải lọc, khóa chân bằng cọc tre dài 3,5m với khoảng cách 5 cọc/m.
+ Sân tiêu năng sau cống: Chiều rộng 6m gia cố bằng đá hộc xếp khan dày 50cm, có khung giằng bằng BTCT B20 với kích thước giằng bxh = 0,2x0,5m. Nối tiếp sân tiêu gia cố bằng đá hộc xếp khan dày 30cm dài 9m, có bố trí khung 3x3m đóng bằng cọc tre dài 2,5m với khoảng cách 5 cọc/m. Phía ngoài cùng đổ lăng thể đá hộc giữ chân mái m=3.
+Tấm phai đóng mở phía thượng lưu cống: 03 tấm bằng thép không gỉ SUS 201, kích thước tấm phai B x H = 2,44 x 2,25m.
- Kết cấu từ hố móng cống đến mặt đường hoàn thiện, các lớp vật liệu theo thứ tự từ dưới lên trên gồm đắp đất đạt độ chặt K=0,98, lớp bê tông B7.5 dày 25cm, lớp móng dưới bằng cấp phối đá dăm Dmax 37,5mm dày 18cm, lớp móng trên bằng cấp phối đá dăm Dmax 25,0mm dày 15cm được lèn chặt, lớp mặt dưới bằng BTNC19 dày 7 cm và lớp mặt trên bằng BTNC12,5 dày 5 cm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |