GIẢi bài tậP 1 khóA 07



Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích9 Kb.
#23965
GIẢI BÀI TẬP 1 KHÓA 07

1/

a) Nợ TK 1521 :50.000.000



Nợ TK 133 : 5.000.000

Có TK 331 : 55.000.000

b) Nợ TK 331 : 55.000.000

Có TK 515 : 100.000

Có TK 112 : 54.900.000

2/


a) Nợ TK 1522 : 25.000.000

Nợ TK 133 : 2.500.000

Có TK 112 : 27.500.000

b) Nợ TK 1388 : 420.000 ( Ghi nợ TK 331 nếu chưa trả tiền)

Có TK 111 : 420.000

3/

Nợ TK 621A : 40.000.000



Nợ TK 621B : 20.000.000

Có TK 1521 : 60.000.000

4/

Nợ TK 621A : 10.000.000



Nợ TK 621B : 4.000.000

Nợ TK 627 : 1.000.000

Có TK 1522 : 15.000.000

5/ Nợ TK 627 : 5.000.000

Nợ TK 111 : 1.000.000

Có TK 142 : 6.000.000

6/ Nợ TK 622A : 40.000.000

Nợ TK 622B : 20.000.000

Nợ TK 627 : 10.000.000

Có TK 334 :70.000.000

7/ Nợ TK 622A : 7.600.000

Nợ TK 622B : 3.800.000

Nợ TK 627 :1.900.000

Nợ TK 334 : 4.200.000

Có TK 338 : 17.500.000
8/ Nợ TK 627 : 12.000.000

Có TK 214 : 12.000.000

9/ Nợ TK 627 : 2.900.000

Nợ TK 133 : 290.000

Có TK 331 : 3.190.000

10/ Nợ TK 153 : 1.000.000

Nợ TK 627 : 2.000.000

Nợ TK 133 : 300.000

Nợ TK 334 : 1.700.000

Có TK 141 : 5.000.000


11/ Tổng chi phí sản xuất chung : 34.800.000

- CPSX chung phân bổ cho sản phẩm A: 34.800.000/ (40.000.000+20.000.000) * 40.000.000 = 23.200.000

- CPSX chung phân bổ cho sản phẩm B: 34.800.000 – 23.200.000 = 11.600.000

a) Nợ TK 154A : 120.800.000

Có TK 621A : 50.000.000

Có TK 622A : 47.600.000

Có TK 627A : 23.200.000

b) Nợ TK154B : 59.400.000

Có TK 621B : 24.000.000

Có TK 622B : 23.800.000

Có TK 627B : 11.600.000

Đánh giá SPDD cuối kỳ của SP A theo chí phí kế hoạch, mức độ hoàn thành là 30%:



  • CPNVLC của SPA DDCK: 200*10.000 = 2.000.000

  • CPNVLP của SPA DDCK: 200*1000*30% = 60.000

  • CP nhân công trực tiếp của SPA DDCK: 200*400*30% = 240.000

  • CP sản xuất chung của SP A DDCK: 200*3000*30% = 180.000

Vậy CPDDCK của SP A : 2000.000+60.000+240.000+180.000 = 2.480.000

Tổng giá thành SP A nhập kho = 1.680.000+120.800.000-2.480.000 = 120.000.000

Giá thành đơn vị nhập kho : 120.000.000/1.000 = 120.000 đ/sp

12/ a) Nợ TK 155A : 120.000.000



Có Tk154A : 120.000.000
Tính giá thành sản phẩm B giống như sản phẩm A. Phiếu tính giá thành học sinh tự làm.
Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ


Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương