Dịch tự bản nghiĩA



tải về 4.47 Mb.
Chế độ xem pdf
trang3/64
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích4.47 Mb.
#51036
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   64
Dịch Tự Bản Nghĩa - Trần Mạnh Linh

4. THIÊN ĐỊA BĨ: 

 

 



 

a)

  Cách:  



“Hổ  lạc hàm khanh” (Hổ sa xuống hố) Khanh: hầm, 

hố. Như người gặp nạn. “Bĩ thái cùng thông”. 

b)

 Tượng:  

“Thiên  địa bất giao” (Càn là trời, tượng khí nóng ở trên bốc lên; Khôn là địa 

khí lạnh bên dưới chìm xuống Æ không có sự giao hoà) 



“Thiên hành địa thượng” (Mặt trời đi trên đất) Æ tượng của bình 

minh; thời của sự khởi đầu (nếu xem những việc đang ở thời kỳ đầu tiên là 

tốt, nếu ở tầm cuối của sự việc là bế tắc).

 

 



c)

  Nghĩa: 

- Bĩ là mặt mới ló ra trên mặt đất, mặt trời mọc buổi sáng (Bình minh).  

 

 



Dịch tự bản nghĩa

 

CÀN 

Tác giả:Trần Mạnh Linh

 

Vi tính: P.V.Chiến 





CÂU LẠC BỘ DỊCH HỌC HÀ NỘI

- Bế: bế tắc, bí. 

- Bất giao hoà,  Âm Dương cách trở, bất lợi (Hôn nhân xem gặp Bĩ thì không tốt, 

tượng cha mẹ già phối Æ không sinh nở được; nếu mới tìm hiểu xem gặp quẻ Bĩ 

thì tốt, sẽ phát triển vì là quẻ lục hợp tượng trưng sự gắn bó; bệnh tật gặp Bĩ thì dễ 

chết). 


- Sự lôi kéo (“Bạch thư chu dịch”), thuyết khách, giao hoà 

không chính thức, (nếu xem con cái đi đâu thì hay biểu 

hiện là bạn bè lôi kéo, thường là bạn gái vì có Thê tài trì 

thế). 


- Bĩ có nghĩa là tiểu (nhỏ). Những việc nhỏ (tiểu sự) thì 

thành, việc lớn (đại sự) thì hung, tiểu nhân đắc lợi, đại nhân thì tổn hại, không hợp 

với hàng quan chức. 

- Lợi khởi sự, khởi  đầu mà 

không lợi về sau (hôn 

nhân là đại sự mà cần lâu 

bền nên gặp Bĩ là không 

tốt). 


- Tượng người nông dân, tầng lớp thấp (áo vải cờ đào). 

- Người ngồi xổm, người đi ngoài bị táo nhiệt (vì Bĩ có nghĩa là bế, vón lại).

 

 


tải về 4.47 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   64




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương