Lời tựa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 5
Mở đầu 7
PHẦN 1 9
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN Ở VIỆT NAM 9
1.1. Thực trạng hệ thống KBT tại Việt Nam 9
1.3. Thực trạng về thể chế chính sách đối với hệ thống KBT 16
1.4. Bài học về việc thực hiện Chiến lược quản lý hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên Việt nam 2003 - 2010 25
1.5. Nguy cơ (thách thức) và cơ hội 29
1.6. Những vấn đề cần thực hiện trong giai đoạn chiến lược tới. 34
PHẦN 2 . QUAN ĐIỂM, TẦM NHÌN VÀ MỤC TIÊU CHIEN LƯỢC 34
2.1. Quan điểm Chiến lược 35
2.2 Tầm nhìn tới năm 2030. 35
2.3 Các mục tiêu của chiến lược (tới năm 2020) 35
PHẦN 3: 38
NHIỆM VỤ CHIẾN LƯỢC – CHƯƠNG TRÌNH – CÁC HOẠT ĐỘNG ƯU TIÊN, THỜI GIAN VÀ CƠ QUAN CHỊU TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN 38
3.1. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch hệ thống các KBT 38
3.2. Thành lập hệ thống KBTTN thống nhất 40
3.3. Quy hoạch và quản lý các khu bảo tồn 42
3.4. Thiết lập và hoàn thiện kế hoạch quản lý các KBTTN 47
3.5. Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quản lý KBT 48
PHẦN 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ GIÁM SÁT CHIẾN LƯỢC. 60
4.1. Thành lập một cơ quan đầu mối quản lý các Khu bảo tồn thiên nhiên 60
4.2 Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện triển khai Chiến lược. 61
4.3 Trách nhiệm chính của Ban Chỉ đạo là: 61
4.4 Trách nhiệm của các Bộ/ngành là thành viên Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược 62
4.5 Trách nhiệm của UBND cấp tỉnh. 62
4.6 Trách nhiệm của Ban quản lý KBT 62
4.7 Giám sát và đánh giá việc thực hiện Chiến lược. 63
PHẦN 5 PHỤ LỤC 63
PHẦN 6 TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH 70
ADB
|
Ngân hàng Châu Á
|
BAP
|
Kế hoạch Hành động ĐDSH (1995)
|
BTB
|
Bảo tồn biển
|
Bộ CA
|
Bộ Công an.
|
Bộ GD&ĐT
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ KHCN
|
Bộ Khoa học, công nghệ
|
Bộ KH&ĐT
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ NV
|
Bộ Nội vụ.
|
BQL
|
Ban Quản lý
|
Bộ TC
|
Bộ Tài chính
|
Bộ TN&MT
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ NN&PTNT
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bộ VHTT
|
Bộ Văn hóa thông tin
|
BTL/NCT
|
Bảo tồn loài/Nơi cư trú
|
BTTN
|
Bảo tồn thiên nhiên
|
Bộ YT
|
Bộ Y tế
|
CCKL
|
Chi cục Kiểm lâm
|
CKL
|
Cục Kiểm lâm – Tổng cục Lâm nghiệp – Bộ NN&PTNT
|
CMT
|
Cục Môi trường – Bộ TN&MT
|
CRES
|
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường,
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
CPTLN
|
Cục Phát triển lâm nghiệp
|
CBVNLTS
|
Cục bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
CTDVMTR
|
Chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Danida
|
Tổ chức Hỗ trợ Phát triển Quốc tế của Đan Mạch
|
DEA
|
Chương trình Hỗ trợ Môi trường của Đan Mạch cho Việt Nam
|
DVMTR
|
Dịch vụ môi trường rừng
|
DVHST
|
Dịch vụ hệ sinh thái
|
ĐDSH
|
Đa dạng sinh học
|
ĐNN
|
Đất ngập nước.
|
ĐHQGHN
|
Đại học quốc gia Hà Nội
|
ĐHQGTP HCM
|
Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
|
FFI
|
Tổ chức Động, Thực vật Quốc tế
|
FIPI
|
Viện điều tra và quy hoạch rừng
|
FSSP
|
Chương trình Hỗ trợ Ngành Lâm nghiệp
|
IMA
|
Tổ chức Sinh vật biển Quốc tế
|
IUCN
|
Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới
|
KBT
|
Khu bảo tồn
|
KBT TN
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
KBT RĐD
|
Khu bảo tồn rừng đặc dụng.
|
KBTB
|
Khu bảo tồn biển
|
KBT VĐNN NĐ
|
Khu bảo tồn vùng đất ngập nước nội địa.
|
KBT ĐNN
|
Khu bảo tồn đất ngập nước
|
KHCN
|
Khoa học công nghệ
|
KTXH
|
Kinh tế xã hôi
|
MASPAS
|
Chiến lược Quốc gia quản lí hệ thống khu bảo tồn tại Việt Nam
|
NGOs
|
Các tổ chức Phi Chính phủ
|
NHNN
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
GIZ
|
Cơ quan hợp tác quốc tế nước Công hòa liên bang Đức .
|
RSX
|
Rừng sản xuất.
|
TCĐC
|
Tổng cục Địa chính
|
TCDL
|
Tổng cục du lịch
|
TFF
|
Quỹ hỗ trợ phát triển ngành lâm nghiệp.
|
TRAFFIC
|
Tổ chức Giám sát Buôn bán Động thực vật Hoang dã
|
UNDP
|
Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc
|
UNEP
|
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc
|
UNESCO
|
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa
Liên Hợp Quốc
|
VCCI
|
Phòng Thương mại và Đầu tư
|
Viện ĐTQHR
|
Viện Điều tra Quy hoạch Rừng
|
Viện KHLN VN
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
Viện ST&TNSV
|
Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
|
VPCP
|
Văn phòng Chính Phủ
|
VQG
|
Vườn quốc gia
|
Vụ HTQT
|
Vụ Hợp tác quốc tế - Bộ NN&PTNT
|
WB
|
Ngân hàng thế giới
|
WWF
|
Quỹ Quốc tế về Bảo vệ Thiên nhiên
|
Wi
|
Winrock Internaltional
|
5MHRP
|
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng (Chương trình 661)
|
|
|