* Nhu cầu sử dụng đất đối với các hạng mục quy hoạch.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐVT
|
KL
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
NHU CẦU DIỆN TÍCH ĐẤT XÂY DỰNG (ha)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
a
|
Đường liên thôn
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn đoạn từ tỉnh lộ 664 đến làng Jút1
|
km
|
3,32
|
Làng Klăh1, làng Jút1
|
1,5
|
2
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn đoạn từ tỉnh làng Breng 3 đi làng Hà Thanh
|
km
|
1,5
|
Làng Breng 3, Hà Thanh
|
0,75
|
2
|
Xây dựng tuyến đường liên thôn đoạn từ tỉnh làng Breng 2 đi làng Breng 3 và đi khu đội 10 CT 75
|
km
|
6
|
Làng Breng 2, Breng 3
|
3
|
b
|
Đường ngõ xóm
|
|
|
|
|
1
|
Đường thôn Hà Thanh
|
km
|
4,5
|
Hà Thanh
|
1,8
|
2
|
Đường làng Klah 1
|
km
|
2,5
|
Klah 1
|
1
|
3
|
Đường làng Klah 2
|
km
|
6,5
|
Klah 2
|
2,6
|
4
|
Đường làng Blang 1
|
km
|
2,8
|
Blang 1
|
11,2
|
5
|
Đường làng Blang 2
|
km
|
4
|
Blang 2
|
1,6
|
6
|
Đường làng Blang 3
|
km
|
1,5
|
Blang 3
|
0,6
|
7
|
Đường làng Jut 1
|
km
|
2
|
Làng Jut 1
|
0,8
|
8
|
Các tuyến đường ngõ, xóm thuộc làng Jut 2
|
km
|
4,7
|
Làng Jut 2
|
1,88
|
9
|
Các tuyến đường ngõ, xóm thuộc làng Brel
|
km
|
4,5
|
Làng Brel
|
1,8
|
10
|
Các tuyến đường ngõ, xóm thuộc làng Breng 1
|
km
|
7,5
|
Làng Breng 1
|
3
|
11
|
Các tuyến đường ngõ, xóm thuộc làng Breng 2
|
km
|
7,1
|
Làng Breng 2
|
2,84
|
12
|
Các tuyến đường ngõ, xóm thuộc làng Breng 3
|
km
|
5,2
|
Làng Breng 3
|
2,08
|
13
|
Các tuyến đường ngõ, xóm thuộc làng Ia Tong
|
km
|
1,58
|
Thôn Ia Tong
|
0,32
|
c
|
Đường trục chính nội đồng
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường trục cánh đồng Ia chor
|
km
|
5
|
Cánh đồng Ia Chor
|
2
|
2
|
Tuyến đường trục cánh đồng phía Tây
|
km
|
13,4
|
|
5,36
|
3
|
Tuyến đường trục cánh đồng phía Bắc
|
km
|
8
|
|
3,2
|
II
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới đập Ia Than
|
Ct
|
1
|
|
|
2
|
Xây dựng mới 06 đập nhỏ
|
CT
|
6
|
|
|
2
|
Xây lắp đường ống dẫn nước dưới đập Ia Tên Ǿ1,2m vuông
|
m
|
500
|
|
|
3
|
Bê tông hóa kênh mương
|
km
|
10
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
III
|
Trường học
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà trẻ tại 13 làng
|
CT
|
13
|
13 làng
|
1,3
|
3
|
Xây dựng trường cấp 2 tại trung tâm xã
|
CT
|
1
|
Làng Klăh 1
|
1
|
6
|
Xây dựng trường mầm non thôn Hà Thanh
|
Ct
|
1
|
Thôn Hà Thanh
|
0,1
|
IV
|
Nhà văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
CT
|
1
|
Làng Kăh 1
|
1
|
2
|
Xây dựng các nhà văn hóa thôn
|
nhà
|
11
|
làng Jut 1, Jut 2, Kăh1, Kăh 2, Blang 2, Blang 3, Breng1, làng Breng 3, Ia Tông, Brel và Hà Thanh
|
0,66
|
3
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Ct
|
1
|
Làng Kăh 1
|
1
|
VII
|
Xây dựng chợ nông thôn
|
Ct
|
1
|
Làng Kăh 2
|
0,3
|
VIII
|
Xây dựng bến xe xã
|
Ct
|
1
|
Làng Kăh 2
|
0,32
|
VIII
|
Quy hoạch nghĩa địa thôn
|
Ct
|
2
|
Thôn Hà Thanh và Blang 2
|
4
|
IX
|
Quy hoạch bãi rác
|
Ct
|
1
|
Làng Blang 2
|
2
|
X
|
Xây dựng khu chăn nuôi tập trung
|
Ct
|
1
|
Làng Ia Tong
|
9
|
XI
|
Bố trí khu dân cư
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu dân cư làng Jut 2
|
ha
|
3
|
Làng Jut 2
|
3
|
2
|
Bố trí khu dân cư mới khu trung tâm xã thuộc làng Klăh 1
|
ha
|
13,7
|
Làng Klăh 1
|
13,7
|
3
|
Bố trí khu dân cư trung tâm xã thuộc làng Klăh 2
|
ha
|
1,17
|
Làng Klăh 2
|
1,17
|
4
|
Mở rộng khu dân cư thôn hà Thanh
|
ha
|
3
|
Thôn Hà Thanh
|
3
|
5
|
Mở rộng khu dân cư làng Breng 1
|
ha
|
5
|
Làng Breng 1
|
5
|
6
|
Mở rộng khu dân cư làng Breng 3
|
ha
|
5
|
Làng Breng 3
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |