CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ————————————



tải về 7.12 Mb.
trang15/37
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích7.12 Mb.
#1818
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   37

4.5

Tính chịu xung nhiệt










50




4.6

Độ bền địên










80




4.7

Lỗ thâm kim










50




4.8

Tính chịu mài mòn










50




4.9

Tính mềm dính










80




5

CÁP ĐIỆN LỰC

12 m

TCVN 5935:1995

IEC 60502 (1998)



14







5.1

Kết cấu ruột dẫn










30




5.2

Đường kính sợi dẫn










20

/ lõi

5.3

Độ bền cơ sợi dẫn










80

3 lõi

5.4

Điện trở 1 chiều của ruột dẫn










70

3 lõi

5.5

Thử phóng điện cục bộ










300

1/ lõi

5.6

Thử uốn kết hợp với thử phóng điện cục bộ










350

1/lõi

5.7

Hệ số công suất tan 










250

/ lõi

5.8

Thử chu kỳ nhiệt kết hợp với thử phóng điện cục bộ










250

1/ chu kỳ

5.9

Thử xung kết hợp với thử chịu điện áp










250

1/ lõi

5.10

Thử chịu điện áp



















- Trong 5 min










50







- Trong 4 h










200




5.11

Điện trở suất khối của cách điện ở 20oC, ở 70oC hoặc 90oC










80

2 trạng thái

5.12

Chiều dày cách điện










20

/ lõi

5.13

Độ bền cơ của cách điện










80

1/ lõi

5.14

Thử lão hóa cách điện










40

/ ngày

5.15

Thử nóng










60

/ lõi

5.16

Thử kháng nứt cách điện










40

/ lõi

5.17

Thử ngấm nước cách điện










500




5.18

Thử nén ở nhiệt độ cao cho cách điện










120

3/lõi

5.19

Thử co ngót cách điện










30

1/lõi

5.20

Chiều dày vỏ bọc










20




5.21

Độ bền cơ vỏ bọc










80

1/lõi

5.22

Thử lão hóa vỏ bọc










30

/1/ngày

5.23

Thử kháng nứt vỏ bọc










30




5.24

Tổn hao khối lượng của vỏ bọc










250




5.25

Thử nén ở nhiệt độ cao của vỏ bọc










120

3/lõi

5.26

Thử cháy










50




5.27

Thử lão hóa trên mẫu cáp hoàn chỉnh










30

1/ngày

5.28

Lực kéo đứt ruột dẫn










100

3/lõi

6

KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ ÁP
















6.1

ÁPTOMAT

1-15

TCVN 6434: 1998

IEC 60898 (95)



10







6.1.1

Độ bền không phai của nhãn










50




6.1.2

Độ tin cậy của vít, các phần dẫn dòng điện và các mối nối










50




6.1.3

Độ tin cậy của các đầu nối

dùng cho dây dẫn ngoài












50




6.1.4

Bảo vệ chống địên giật










20




6.1.5

Đặc tính địên môi










150




6.1.6

Độ tăng nhiệt










100




6.1.7

Thử nghiệm 28 ngày










200

/chu kỳ

6.1.8

Đặc tính tác động










50

1/chế độ

6.1.9

Độ bền chịu nhiệt










80




6.1.10

Độ bền chịu nhiệt bất thường và cháy










180




6.1.11

Độ bền chống gỉ










50




7

CÁC SẢN PHẨM ĐIỆN KHÁC
















7.1

Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống

1-5

TCVN 6478:1999 EC 60920(1990 I) & am1(1993) & am2(1995)

45







7.1.1

Phân loại










20




7.1.2

Ghi nhãn và hướng dẫn










100




7.1.3

Bảo vệ chống chạm ngẫu nhiên vào các bộ phận mang điện










30




7.1.4

Đầu nối










100




7.1.5

Yêu cầu đối với nối đất










100




7.1.6

Khả năng chịu ẩm và cách điện










150




7.1.7

Độ bền nhiệt của cuộn dây










1500




7.1.8

Phát nóng balat










140

/trạng thái

7.1.9

Vít, các bộ phận mang dòng và mối nối










100




7.1.10

Chiều dài đường rò và khe hở không khí










60




7.1.11

Độ chịu nhiệt, chịu cháy










180




7.1.12

Khả năng chống gỉ










50




7.2

Balat dùng cho bóng đèn huỳnh

1-5

TCVN 6479:1999

IEC 60921(1988) & am1(1990) & am2(1994)



7







7.2.1

Ghi nhãn










50




7.2.2

Điện áp hở mạch tại các đầu nối của bóng đèn hoặc tắcte










30




7.2.3

Điều kiện tiền nung nóng










50




7.2.4

Công suất và dòng điện trên bóng đèn










50




7.2.5

Hệ số công suất của mạch










30




7.2.6

Dòng điện cung cấp










30




7.2.7

Màn chắn từ trường










30





tải về 7.12 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   37




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương