- Nhà thầu cung cấp phải đạt tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa, phải bảo đảm các sản phẩm đồng bộ với nhau.
- Có giấy chứng nhận hoặc hợp đồng đại lý và thư cam kết về nguồn gốc, chất lượng và hỗ trợ chế độ bảo hành của nhà sản xuất (trong thư cần nêu rõ các thông tin: tên nhà sản xuất, tên bên mời thầu, tên nhà thầu được hỗ trợ, tên gói thầu, chủng loại hàng hoá cung cấp cho gói thầu, thời hạn hiệu lực của thư cam kết...)
- Các thiết bị hàng hoá cung cấp trong gói thầu phải kèm theo tài liệu mô tả thông số kỹ thuật.
- Có phương án tổ chức thi công, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng cơ bản, bàn giao thiết bị và nghiệm thu.
- Bảo hành: Nhà thầu phải đảm bảo thời gian bảo hành xe kể cả vào các ngày nghỉ, ngày lễ.
+ Trường hợp xảy ra sự cố, thì đơn vị sử dụng phải có văn bản yêu cầu nhà thầu bảo hành, sửa chữa, bằng hình thức Fax cho nhà thầu, sau đó nhà thầu xác nhận và Fax ngược lại cho đơn vị yêu cầu (văn bản chính sẽ gửi sau). Trong thời gian 24 giờ, kể từ thời điểm bên nhà thầu xác nhận yêu cầu, sửa chữa, bảo hành, thì phải tiến hành bảo hành, sửa chữa tại nơi hoặc nơi gần nhất.
+ Trong trường hợp thiết bị không thể bảo hành ngay, thì trong vòng 24 giờ (kể từ thời điểm tiếp nhận bảo hành) thì bên nhà thầu phải cho phải có kế hoạch khắc phục sớm nhất.
2. Tiêu chuẩn đánh giá
Sử dụng phương pháp theo tiêu chí “đạt”,“không đạt”. HSĐX được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều được đánh giá là “đạt”. Chi tiết tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật nêu ở Phụ lục 1 của HSYC này:
TT
|
Tên hàng hóa
|
Tiêu chuẩn
|
Mức độ đáp ứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
I
|
Bàn ghế gỗ tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Bàn họp
|
Bàn họp quây, 2 cạnh ngắn lượn cong. Yếm bàn soi chỉ kết hợp giấy màu khác nhau
KT: 5000W x 2200D x 760H mm
Chất liệu: Gỗ tự nhiên, sơn PU
|
|
|
2
|
Ghế họp
|
Ghế họp cao cấp khung gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc da.
KT: 700W x 850D x 1150H mm
Kiểu dáng: Theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn : Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế (Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
1
|
Bàn chủ tọa
|
Bàn hội trường gỗ tự nhiên Acacia toàn bộ. Kích thước: 2200W x 550D x 760H mm.
Kiểu dáng: theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn : Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế ( Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
2
|
Ghế chủ tọa
|
Ghế họp cao cấp khung gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc da.
KT: 700W x 850D x 1150H mm
Kiểu dáng: Theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn : Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế ( Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
3
|
Bàn hội trường
|
Bàn hội trường gỗ tự nhiên Acacia toàn bộ.
Kích thước: 1800W x 400D x 760H mm
Kiểu dáng: theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn : Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế (Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
5
|
Ghế hội trường
|
Ghế hội trường đệm tựa bọc vải
Kích thước: 450W x 540D x 1000H mm. Kiểu dáng, kích thước: theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn: Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế (Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
6
|
Bục tượng Bác
|
Bục tượng Bác gỗ công nghiệp sơn PU. Kích thước: 800W x 600D x 1200H mm
Kiểu dáng: Theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn : Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế ( Tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
8
|
Bục phát biểu
|
Bục phát biểu gỗ công nghiệp sơn PU. Kích thước: 800W x 600D x 1200H mm
Kiểu dáng: Theo bản vẽ đính kèm
Tiêu chuẩn: Hàng đặt sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế (Tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 và ISO 14001 : 2010)
|
|
|
II
|
Gỗ Veneer, gỗ công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Ốp gỗ tường phòng họp
|
Chất liệu: được làm bằng gỗ Veneer cao cấp màu vàng, được tạo xương liên kết với tường bằng lớp xương gỗ 40*40 tiếp theo đến lớp gỗ công nghiệp MDF tạo phẳng dày 9mm. Ngoài cùng là lớp gỗ veneer, được xử lý tẩm sấy chống cong vênh mối mọt, được phủ sơn PU cao cấp màu nâu sẫm dày 3mm
|
|
|
2
|
Ốp phào chân tường, cổ trần
|
Phào chân tường, phào trần bản rộng 100mm
|
|
|
3
|
Phào nổi
|
Phào nổi trang trí phần ốp gỗ chân tường và ốp gỗ cổ trần
|
|
|
1
|
Bục sân khấu
|
Chất liệu: khung sân khấu làm bằng thép hộp, hệ khung liên kết với sàn bằng ke V và bu lông nở sơn chống rỉ hoàn thiện. lớp lót tạo phẳng bằng gỗ MDF, bề mặt hoàn thiện bằng gỗ ván sàn công nghiệp trải thảm đỏ bề mặt
Kích thước: 5480*3000*300 mm
|
|
|
2
|
Phông sân khấu, cờ
|
Phông nhung màu xanh, cờ đỏ
|
|
|
3
|
Sao vàng, búa liềm
|
làm bằng mica màu vàng gương
|
|
|
4
|
Biển "Đảng Cộng sản việt Nam Quang vinh Muôn Năm"
|
Chất liệu: khung nhôm chuyên dụng, chữ bằng meca màu vàng gương. Kích thước: 5.48*0.8
|
|
|
5
|
Ốp gỗ chân tường
|
Chất liệu: được làm bằng gỗ Veneer cao cấp màu vàng, được tạo xương liên kết với tường bằng lớp xương gỗ và 40*40 tiếp theo đến lớp gỗ công nghiệp MDF tạo phẳng dày 9mm. Ngoài cùng là lớp gỗ veneer, được xử lý tẩm sấy chống cong vênh mối mọt, được phủ sơn PU cao cấp màu nâu sẫm dày 3mm
|
|
|
6
|
Phào chân tường, phào trần
|
Phào chân tường, phào trần bản rộng 100mm. KT:25.2*2*2
|
|
|
7
|
Phào nổi
|
Phào nổi trang trí liên kết giữa vách ốp tiêu âm và vách ốp không tiêu âm
|
|
|
III
|
Trần thạch cao
|
|
|
|
1
|
Trần thạch cao phòng họp
|
Trần thạch cao khung xương chìm. Hệ thống treo trần sử dụng Ti treo, tấm thạch cao gyproc dày 9mm, sử dụng băng lưới chuyên dụng rộng 50mm, sơn Maxiline gồm 1 lớp lót 2 lớp phủ.
|
|
|
IV
|
Hệ thống âm thanh
|
|
|
|
1
|
Mixer bàn trộn âm thanh kèm công suất cho Loa
|
8 Đầu vào Micro. Nguồn 15V
1 FX Gửi
Công suất: 2x300W - 4 Ohm
mã:EMX312SC
|
|
|
2
|
Mixer bàn trộn âm thanh
|
12 -Channel Mixing Console
6 Mic /12 dòng đầu vào (8 mono + 4 stereo )
2 GROUP xe buýt + 1 Stereo Bus
2 AUX
" D - PRE " tiền khuyếch đại mic với một mạch Darlington ngược
1 - Knob nén
Mã:MG12XU
|
|
|
3
|
Equalizer phân tần chống hú
|
2 x 31 Band
Dải tần: 10 Hz to 30 kHz, +/-3 dB
Low Cut variable (10 Hz to 400 Hz)
High Cut variable (2.5 kHz to 30 kHz)
Kích thước: 89 x 482.6 x 150 mm
Trọng lượng: 2.5 kg
Mã:FBQ3102
|
|
|
4
|
Loa treo cho hội nghị
|
Loa Nexo PS10; Công suất 150w; Trở kháng 10 Ohm
|
|
|
5
|
Loa treo cho hội nghị
|
Trở kháng (ohm): 16 Ω
- Công suất liên tục Watts: 1250W
- Công suất hoạt động Watts: 250W
- Độ nhạy SPL 1W/1m (dB): 92 - 119
- Đáp ứng tần số (-3dB): 125 Hz - 20 kHz
- Tần số cắt: 3.5KHz
- Góc phủ(°) 135° x 125°
- Kích thước HxWxD (mm): 280 x 189 x 184
- Trọng lượng (kg): 3.5
Mã:BR-5
|
|
|
6
|
Loa cây JBL
|
Loa full đôi JBL SRX-725
Dải tần số: 37Hz~20KHz (-10dB)
Đáp tuyến tần số: 53Hz~20KHz (±3dB)
Tần số nhiễu: 1.2KHz
Công suất định mức:
1200W/2400W/4800W
Bi-amp Bass: 1200W/2400W/4800W
Bi-amp Treble: 75W/150W/300W
Cường độ âm thanh tối đa: 136dB
Độ nhạy: 99dB
Loa bass: 2 x JBL 2265H 380mm
Loa treble: 1 x JBL 2451H 102mm
Trở kháng: 8Ω
Ngõ vào kết nối: Jack Speakon, Neutrik NL-4 x2
Kích thước: 1219 x 541 x 508mm
Trọng lượng: 45Kg
|
|
|
7
|
Amplifier cho loa kiểm tra và loa treo hội nghị
|
2x1500W (8Ohm)
2x3000W (4Ohm)
|
|
|
8
|
Micro cổ ngỗng để bục phát biểu
|
để bục độ nhạy cao, loại tụ điện dài 18 inch
|
|
|
9
|
Micro không dây đôi cho đại biểu ngồi dưới
|
(1 bộ thu 2 tay phát)
Sóng UHF
|
|
|
10
|
Micro chủ tịch cần dài (Có phím ưu tiên)
|
Bao gồm (cần + chân đế phím + dây cáp nối chữ T)
(Đã có cần và bàn gọi)
- Dải tần đáp ứng: 20-20KHz
- Chiều dài: 420mm
- Kích thước bàn gọi: 205×150×55mm
- Trọng lượng: 0.9kg
Mã:TH - 0801
|
|
|
11
|
Micro đại biểu cần dài (Có phím phát biểu)
|
Bao gồm (cần + chân đế phím + dây cáp nối chữ T)
(Đã có cần và bàn gọi)
- Dải tần đáp ứng: 20-20KHz
- Chiều dài: 420mm
- Kích thước bàn gọi: 205×150×55mm
- Trọng lượng: 0.9kg
Mã:TH - 0801A
|
|
|
12
|
Amply trung tâm cho hệ thống micro hội thảo
|
Có thể kết nối, quản lý tối đa : ≤250 micro. Cáp kết nối chuyên dụng 8 chân. Mã:TH - 0802M
|
|
|
13
|
Dầu phát nhạc
|
Dầu phát nhạc
|
|
|
14
|
Cáp mở rộng chuyên dụng 13m
|
Cáp mở rộng chuyên dụng 13m
|
|
|
15
|
Jack speakon
|
Jack speakon
|
|
|
16
|
Dây loa chuyên dụng
|
Tiết diện 2x1.5mm
2 lớp vỏ bọc (khối lượng tạm tính)
|
|
|
17
|
Bộ dây, Jack kết nối
|
Bộ dây, Jack kết nối
|
|
|
18
|
Giá treo loa BR-5
|
Giá treo loa BR-5
|
|
|
19
|
Ổ cắm điện
|
Ổ lioa hoặc tương đương
|
|
|
20
|
Tủ chứa thiết bị ngăn mixer
|
Cấu tạo và tính năng:
+ Dùng lắp đặt các thiết bị âm thanh
+ Tủ ván, khung nhôm, sắt, có nắp đậy trước sau, khóa, bánh xe đẩy.
|
|
|
21
|
Jack canon
|
CA 161& CA163 (đực và cái)
|
|
|
22
|
Jack 1/4" - 6 ly
|
Jack 1/4" - 6 ly
|
|
|
23
|
Dây loa chuyên dụng
|
Tiết diện 2 lớp vỏ bọc
|
|
|
24
|
Dây tín hiệu
|
Dây tín hiệu
|
|
|
25
|
Giá treo loa
|
Giá treo loa BR-5
|
|
|
26
|
Bộ phụ kiện lắp đặt
|
Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (gen, vít…)
|
|
|
V
|
Hệ thống máy chiếu, màn chiếu
|
|
|
|
1
|
Máy chiếu chuyên dụng
|
Độ sáng *1 3000 ANSI lumen
Tỉ lệ tương phản 1.800 : 1
Tuổi thọ nguồn sáng 20.000 giờ
Hiệu chỉnh méo hình ±30° (tự động) ±30° (thủ công)
Lấy nét Lấy nét nguồn thủ công
Thấu kính chiếu Thấu kính thu phóng cường độ quang học 1.5X
Kích cỡ màn hình chiếu 35~300 inch
Phạm vi chiếu Màn hình 60 inch: 2,02m~2,95m
Màn hình 100 inch: 3,40m~4,93m, Phạm vi tối thiểu: 1,00m
Hệ thống chiếu Chip DLP® × 1, hệ thống DLP®
Thành phần hiển thị Chip XGA 0,55 inch DLP®
786.432 điểm ảnh (1.024 × 768)
Tái tạo màu Màu đầy đủ (16,77 triệu màu)
Độ phân giải hiển thị RGB XGA Real (1.024 × 768)
Nén: UXGA tối đa (1.600 × 1.200)
Cổng vào RGB RGB mini D-Sub 15 chân x 1 (Cũng dùng như cổng vào YCbCr/YPbPr.)
Đầu vào số Cổng vào HDMI Loại A × 1 (480P~1080P)
Đầu vào video Hệ thống tín hiệu NTSC/PAL/PAL-N/PAL-M/PAL60/SECAM
Kích thước bên ngoài (Rộng×Dày×Cao) 311 × 244 × 84mm (bao gồm cả phần nhô ra)
Trọng lượng 3,9Kg
Mã:XJ-M151
|
|
|
2
|
Màn chiếu điện chuyên dụng 120''
|
Kích Thước: Rộng 2.13m x Cao 2.13m
- Chất liệu : Matte White
- Công nghệ: Bằng điện
- Hộp màn hình: vuông màu trắng được làm bằng thép sơn tĩnh điện chống cào xước và 2 đầu bịt sắt
- Trục màn: bằng nhôm hình xoắn ốc giúp cho bề mặt màn phẳng, không tạo nếp nhăn.
- Hệ thống mô-tơ: hoạt động có độ ồn thấp và bền bỉ. Kết cấu tự tua lên - xuống, có thể tự khoá màn
- Điều khiển: Với điều kiển từ xa và hộp gắn tường.Từ xa sóng Radio có chức năng nhận mã của mỗi loại màn.
- Chất liệu vảicó độ phân giải cao giúp trình chiếu rõ ràng tăng độ nét. Mặt sau màn được sơn đen, giảm mức độ ánh sáng đằng sau màn
- Lắp đặt: Treo cố định lên tường/trần nhà
|
|
|
3
|
Dây VGA loại 20m
|
Dây VGA loại 20m
|
|
|
4
|
Dây HDMI loại 20m
|
Dây HDMI loại 20m
|
|
|
5
|
Giá treo máy
|
|
|
|
6
|
Phụ kiện
|
Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (gen, vít, dây nguồn....)
|
|
|