Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10



tải về 0.55 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích0.55 Mb.
#35567
1   2   3
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

748. Vương Khả Quyết, sinh ngày 15/12/1960 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: MARZSTRSSE 96/28 + 29, 1150 WIÊN

749. Lê Xuân Trường, sinh ngày 20/02/1960 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 2500 BADEN, 3A/8 ELISABETHSTRASSE

750. Chu Thị Liên, sinh ngày 01/08/1963 tại Hà Nội ( vợi anh Trường)

Hiện trú tại: 2500 BADEN, 3A/8 ELISABETHSTRASSE

751. Lê Xuân Kỳ, sinh ngày 02/09/1990 tại Bungari (con anh Trường)

Hiện trú tại: 2500 BADEN, 3A/8 ELISABETHSTRASSE

752. Lê Hoàng Anh, sinh ngày 13/01/1992 tại Áo (con anh Trường)

Hiện trú tại: 2500 BADEN, 3A/8 ELISABETHSTRASSE

753. Trần Quang Cảnh, sinh ngày 07/07/1954 tại Bình Định

Hiện trú tại: KUDLICHSTRASSE 10/1, 4020 LIZ

754. Nguyễn Thị Thê, sinh ngày 30/08/1957 tại Nha Trang (vợ anh Cảnh)

Hiện trú tại: KUDLICHSTRASSE 10/1, 4020 LIZ

755. Trần Quang Bích, sinh ngày 06/07/1987 tại Phú Khánh (con anh Cảnh)

Hiện trú tại: KUDLICHSTRASSE 10/1, 4020 LIZ

756. Trịnh Công Thành, sinh ngày 14/01/1963 tại Thái Bình

Hiện trú tại: HEILIGENSTADTER LANDER 15/8 WIEN 1190

757. Đặng Vĩnh Giang, sinh ngày 15/04/1971 tại Hà Giang

Hiện trú tại: SUDTISOLERPLATZ 3/5/32 A 5020 SALZBURG

758. Bùi Thanh Thủy, sinh ngày 25/04/1951 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: PETER PJERNINIGER STR. 43/17 SALZLU RG

759. Lê Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 01/11/1987 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: LAXENBURGERSTR 94/10/9, 1100 WIEN

760. Lê Ngọc anh, sinh ngày 08/08/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 1020 WIEN, DARWINGASSE 32/11

761. Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 13/08/1969 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: ANGELIGASSE 16/43, WIEN 1100

762. Nguyễn Văn Thanh, sinh ngày 25/10/1964 tại Nghệ An

Hiện trú tại: WERIHEIMER PL. 6, 5282 RANSHOFEN/INN – A

763. Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 10/01/1964 tại Nghệ An (vợ anh Thanh)

Hiện trú tại: WERIHEIMER PL. 6 5282 RANSHOFEN/INN – A

764. Nguyễn Josef Hùng, sinh ngày 27/07/1994 tại áo (con anh Thanh)

Hiện trú tại: WERIHEIMER PL. 6 5282 RANSHOFEN/INN – A

765. Nguyễn Quốc Hùng, sinh ngày 26/12/1968 tại Hà Tây

Hiện trú tại: 1020 WIEN BLUMAVERGASSE 15/13

766. Nguyễn Văn Lợi, sinh ngày 08/09/1965 tại Quảng Bình

Hiện trú tại: FAVORITEN STR 164/29 – 1100 WIEN

767. Lê Thanh Minh, sinh ngày 23/07/1968 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: SCH RE BE R STR 5/2 4020 LINZ

768. Huỳnh Tuyết Linh, sinh ngày 06/7/1974 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 4050 TRAUN, A – SCHWEITZERALLEE 11/EG/2

769. Đặng Thị Kim Hiếu, sinh ngày 22/07/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 3495 ROHRENDORF BEI KREM S, OBERE HAUPTSTRASSE 70

770. Trần Quang Vinh, sinh ngày 25/12/1962 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: LINZER STR. 182/24, 1140 WIEN

771. Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 01/04/1976 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: HILLER STR. 4A/45, 4030 LIZ

772. Hà Thị Thanh Thảo, sinh ngày 30/06/1998 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: MALBORGHETGASSE 31/30, A. 1100 WIEN

773. Nguyễn Văn Thành, sinh ngày 27/07/1968 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: WIMITZSTRASSE 10, 9300 ST. VET/GLAN

774. Trần Thanh Tùng, sinh ngày 14/07/1963 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: SALZBURGERSTR.2, 4910 RIED/LNNKREI S

775. Trần Anh Hoài (tức Anh Hoài Riedl Trần) sinh ngày 11/12/1968 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: LANDWEHR STR. 4/1/7, 1110 WIEN

776. Hoàng Gia Lành, sinh ngày 14/07/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: AM PFARRKOGEL 12/1, 3233 KILB

777. Lê Xuân Lý, sinh ngày 20/07/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: REITLEHEN 140, 5731 HOLLERSBACH
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CỨ TRÚ TẠI NƯỚC CỘNG HÒA XLÔVAKIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

778. Trần Thị Thu Hà, sinh ngày 26/08/1964 tại Nghệ An

Hiện trú tại: SLNECNA 14, LIMBACH, C.H. XLÔVAKIA

779. Vũ Huyền Trang, 20/07/1991 tại Hà Nội (con chị Hà)

Hiện trú tại: SLNECNA 14, LIMBACH, C.H. SLÔVAKIA

780. Vũ Thu Trang, sinh ngày 06/08/1995 tại Xlôvakia (con chị Hà)

Hiện trú tại: SLNECNA 14, LIMBACH, C.H. SLÔVAKIA

781. Vũ Thế Dũng (tức Hà Quang), sinh ngày 13/10/1963 tại Tuyên Quang (chồng chị Hà)

Hiện trú tại: SLNECNA 14, LIMBCH, C.H. XLÔVAKIA

782. Nguyễn Lan Anh, sinh ngày 01/07/1967 tại Hà Nội

Hiện trú tại: L.FULLU 12, MALACKY, C.H. XLÔVAKIA

783. Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 19/03/1997 tại Xlôvakia (con chị Lan Anh)

Hiện trú tại: L.FULLU 12, MALACKY, C.H. XLÔVAKIA

784. Hồ Minh Lợi, sinh ngày 18/08/1967 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: PRIBINOVA 12, ZVOLEN

785. Dương Văn Minh, sinh ngày 28/02/1962 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: LUCKY 46 RUZOMBCROK

786. Phạm Văn Phong, sinh ngày 15/10/1965 tại Hà Nội

Hiện trú tại: LETNA 3479/5, POPRAD

787. Đoàn Anh Tuấn, sinh ngày 09/03/1961 tại Nam Định

Hiện trú tại: FARSKA LUKA 52, FILAKOWO

788. Nguyễn Văn Sún, sinh ngày 22/11/1964 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: VELKOMO RAVSKA 2412/23, 90101 MALACKY

789. Nguyễn Khắc Hương, sinh ngày 12/10/1968 tại Nghệ An

Hiện trú tại: KUKUCIMOVA 441/26, SURANY

790. Vũ Hồng Tuấn, sinh ngày 11/12/1964 tại Phú Thọ

Hiện trú tại: RAKOCZIHO 228/3, 94501

791. Dương Thị Phương, sinh ngày 24/02/1970 tại Phú Thọ (vợ anh Tuấn)

Hiện trú tại: RAKOCZIHO 228/3, 94501

792. Vũ Thành Bách, sinh ngày 12/10/1991 tại Áo (con anh Tuấn)

Hiện trú tại: RAKOCZIHO 228/3, 94501

793 Vũ Tùng Michal, sinh ngày 07/05/1996 tại Áo (con anh Tuấn)

Hiện trú tại: RAKOCZIHO 228/3, 94501

794. Lê Trọng Dinh, sinh ngày 04/04/1967 tại Hà Tĩnh

Hiện trú tại: DE RTLA 1371/6, ZVOLEN

795. Vũ Đức Khánh, sinh ngày 12/02/1963 tại Lào Cai

Hiện trú tại: BUBNOVA 2784/4, 94501 KOMARNO

796. Đặng Quốc Trường, sinh ngày 06/08/1965 tại Thái Bình

Hiện trú tại: MACHOVA 979/10, 94951 NESVADY

797. Lê Thanh Hải, sinh ngày 02/02/1965 tại Hà Nội

Hiện trú tại: DUKLIANSKA, 2710/56, SPISSKA NOVAVES

798. Đỗ Văn Hưng, sinh ngày 05/10/1963 tại Hưng Yên

Hiện trú tại: HVIEZDNA 10/41, KOMARNO

799. Nguyễn Hồng Nguyên, sinh ngày 04/07/1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: M. R. STEFANIKA 20, 96212 DETVA

800. Trần Quang Ninh, sinh ngày 23/10/1965 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: SLATINSKA 1333/4, BANOVCE NAD BABRAVOU

801. Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 02/10/1983 tại Hải Dương

Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 94001 NOVE ZAMKY

802. Trần Đức Quang, sinh ngày 01/07/1957 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: RYBNICNA 9961/61, 83107 BRATISLAVA

803. Lê Ngọc Văn, sinh ngày 20/10/1965 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: HLBOKA 281/4, 94501 KOMARNO

804. Nguyễn Phượng Hoàng, sinh ngày 04/07/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh (vợ anh Văn)

Hiện trú tại: HLBOKA 282/4, 94501 KOMARNO

805. Lê Hoàng Nhật Khang Gbriel, sinh ngày 23/07/1998 tại Xlôvakia (con anh Văn)

Hiện trú tại: HLBOKA 282/4, 94501 KOMARNO

806. Lê Hoàng Linda, sinh ngày 25/10/1993 tại Xlôvakia (con anh Văn)

Hiện trú tại: HLBOAKA 282/4, 94501 KOMARNO

807. Lê Ngọc Liễu, sinh ngày 01/01/1975 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: HLAVNA 791/20, SAMORIN.
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM



(theo Quyết định số 895/2003/QĐ/CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

808. Trần Thị Thứ, sinh ngày 27/10/1967 tại Nam Định

Hiện trú tại: 700300 STRAVA ZABREH DOLNI 84/3013

809. Vũ Duy Thành, sinh ngày 20/02/1995 tại Séc (con chị Thứ)

Hiện trú tại: 700300 STRAVA ZABREH DOLNI 84/3013

810. Phạm Tài Minh, sinh ngày 10/08/1986

Hiện trú tại: PISECNA 5067 CHOMUTOV 43005 C.R

811. Nguyễn Ngọc Phu, sinh ngày 07/06/1968 tại Bình Đình

Hiện trú tại: SPARTAKIADNI 14 MOHELNICE 78985

812. Nguyễn Thị Lê Hằng, sinh ngày 14/12/1971 tại Yên Bái

Hiện trú tại: STUDENA LOUCKA 22, 78985 MOHELNICE

813. Nguyễn Ngọc Châu, sinh ngày 11/10/1962 tại Nam Định

Hiện trú tại: POD BRIZAMI 5237, 43005 CHOMUTOV 5

814. Bùi Xuân Oanh, sinh ngày 18/03/1963 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: OSTRAVA ZABREH, BRENKOVA 2974/7

815. Trần Xuân Chương, sinh ngày 12/07/1956 tại Nam Định

Hiện trú tại: TEPLICKA 257, BYNOVDECIN

816. Nguyễn Thị Hồng Vân, sinh ngày 09/02/1962 tại Hà Nội (vợ anh Chương)

Hiện trú tại: TEPLICKA 257, BYNOVDECIN

817. Trần Tuấn Anh, sinh ngày 16/03/1985 tại Hà Nội (con anh Chưong)

Hiện trú tại: TEPLICKA 257, BYNOVDECIN

818. Trần Anh Đức, sinh ngày ngày 05/12/1991 tại Hà Nội (con anh Chương)

Hiện trú tại: TEPLICKA 257, BYNOVDECIN

819. Phạm Đình Tuấn, sinh ngày 10/08/1963 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: SOLVENSKO 15, 79610, PROSTEJOV

820. Võ Thị Hải, sinh ngày 02/03/1969 tại Nghệ An (vợ anh Tuấn)

Hiện trú tại: SLOVENSKO 15, 79610, PROSTEJOV

821. Phạm Thị Thanh Tú, sinh ngày 15/07/1992 tại Séc (con anh Tuấn)

Hiện trú tại: SLOVENSKO 15, 79610, PROSTEJOV

822. Phạm Minh Tiến, sinh ngày 28/06/1995 tại Séc (con anh Tuấn)

Hiện trú tại: SLOVENSKO 15, 79610, PROSTEJOV

823. Nguyễn Phúc Thành, sinh ngày 11/10/1959 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 405 02 DECIN IV, CS. MLADEZE 331/49

824. Hoàng Thị Quế, sinh ngày 10/01/1963 tại Hà Nội (vợ anh Thành)

Hiện trú tại: 405 02 DECIN IV, CS. MLADEZE 331/49

825. Nguyễn Phúc Linh, sinh ngày 28/11/1986 tại Séc (con anh Thành)

Hiện trú tại: 405 02 DECIN IV, CS. MLADEZE 331/49

826. Nguyễn Thảo Ly, sinh ngày 13/06/1996 tại Séc (con anh Thành)

Hiện trú tại: 405 02 DECIN IV, CS. MLADEZE 331/49

827. Nguyễn Bá Tuyến, sinh ngày 03/07/1961 tại Hà Nội

THƯỜNG TRÚ TẠI: 63/48 AMERICKA, 351 01 FRANTISKOVY LAZNE

Tạm trú tại: 33 ZI ZKOVA, 35101 FRANTISKOVY LAZNE

828. Hoàng Mỹ Linh, sinh ngày 16/4/1991 tại Hà Nội

THƯỜNG TRÚ TẠI: 56/11 HALVIKOVA, PODEBRADY 290 01

Tạm trú tại 3264 PLOVDIV SKA, PRAHA 4 – MOD RANY 143 00
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

829. Quách Minh Hoàng, sinh ngày 25/12/1959 tại Hà Tây

Hiện trú tại: TATARY 19, NID ZICA – OSTYL

830. Ngô Đình Khải, sinh ngày 06/09/1945 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: UL. H. SUCHAVSKIEGO 5/4 SZCZECIN

831. Trần Hải Anh, sinh ngày 14/05/1979 tại Hà Nội

Hiện trú tại: UL. MOZARTA 6/516, WARSZA

832. Nguyễn Thế Hải, sinh ngày 27/06/1969 tại Hà Nội

Hiện trú tại: UL. GRZYBOWSKA 6/10/1406, WARSZAWA

833. Đặng Thanh Loan, sinh ngày 08/02/1992 tại Đức

Hiện trú tại: SWIDWIN PLAC LOTNIKOW 5/8

834. Đặng Hải Nam, sinh ngày 14/06/1995 tại Đức

Hiện trú tại: SWIDWIN PLAC LOTNIKOW 5/8

835. Đỗ Hữu Phong, sinh ngày 14/12/1964 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: RZOZOW 20, RADZISOW, KRAKOW
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI PHẦN LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

836. Lâm Bội Sang, sinh ngày 12/04/1964 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: JYRKANNEKUJA 4C 00940 HELSINKI

837. Trần Thị Hoan, sinh ngày 30/05/1979 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: ILMARISENTIE 8 F/40 – 06150 PORVOO - FINLAD

838. Lê Thị Phương Giang, sinh ngày 21/08/1967 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: AIROPARINTIE 1 – 3E 19 00980 HELSINKI

839. Lo Chun Hoi, sinh ngày 06/06/1994 tại Phần Lan (con chị Giang)

Hiện trú tại: AIROPARINTIE 1 – 3E 19 00980 HELSINKI

840. Lo Yee Man, sinh ngày 13/04/1996 tại Phần Lan (con chị Giang)

Hiện trú tại: AIROPARINTIE 1 – 3E 19 00980 HELSINKI
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI THỦY ĐIỂN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

841. Lưu Phối Linh, sinh ngày 05/01/1975 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: VAGGABACKEN 5 456 33 KUNGSHAMN
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

842. Nguyễn Vũ Nhật Ly, sinh ngày 24/03/1979 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: GROTE BEERSTRAAT 58 C 3204 VD SPYKENISSE

843. Phạm Ngọc Hiếu, sinh ngày 14/07/1978 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: PRINSESJRENELAAN 26 2635 HRRENHOORN

844. Bùi Thị Kim Dung, sinh ngày 21/10/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: ADRIAANPAW STR 70B 3135 RG VLAARDINGEN

845. Phạm Văn Hân, sinh ngày 26/09/1979 tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Hiện trú tại: BIERVLIETPLEIN 24 5043 AE TIL BURG

846. Nguyễn Đình Mai Khanh, sinh ngày 12/09/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: JOLIOTPLAATS 272 – 3069 JPROTLERDAM

847. Lê Anh Quyền, sinh ngày 25/12/1973 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: JOHANNASTRAAT 69 6822 CJ, ARNHEM

848. Lê Thị Thủy, sinh ngày 20/10/1977 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: MARGARETHA WEG 24501 NK OOSTBURG

849. Lê Quang Dương, sinh ngày 19/04/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: DOKKUMLAAN 69 1324 AD ALMERESTAD

850. Nguyễn Thị Yến Phượng, sinh ngày 18/08/1974 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: DRNOLENSLAAN 60, 6136 GP SITTARD

851. Nguyễn Thị Yến Vân, sinh ngày 20/10/1978 tại Sóc Trăng (em chị Phượng)

Hiện trú tại: DRNOLENSLAAN 60, 6136 GP SITTARD

852. Nguyễn Đức Phát, sinh ngày 04/08/1975 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: TARG OSTRAAT 69 B26 PH AL WERE

853. Nguyễn Đức Phong sinh ngày 04/02/1978 tại Khánh Hòa (em anh Phát)

Hiện trú tại: TANGO STRAAT 69 1326 PH ALMERE

854. Phạm Văn Vũ, sinh ngày 06/01/1977 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: RONDOLAAN 31B 3089 PL ROTTERDAM. ML

855. Nguyễn Thị Kim Phiên, sinh ngày 04/08/1972 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: JJSLAURERHOFF STRAAT 129 1321 RC ALMERE

856. Huỳnh Thị Thương, sinh ngày 10/08/1973 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: BEATRIXSTRAAT 12 4101 HK CULEMBORG

857. Huỳnh Văn Tùng, sinh ngày 19/10/1989 tại thành phố Hồ Chí Minh (con chị Thương)

Hiện trú tại: BEATRIXSTRAAT 12 4101 HK CULEMBORG

858. Phạm Đình Khôi, sinh ngày 07/01/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: HAUTSDONDK 17, 5706 TA HELMOND NEDERLAND

859. Chế Thị Thủy, sinh ngày 12/11/1976 Nha Trang

Hiện trú tại: VIJVERDWARSSTRAAT 7 4401 EV - YERSEKE

860. Lê Minh trang, sinh ngày 19/03/1982 tại Nam Định

Hiện trú tại: LAAKKADE 145 2521 XH SGRAVENHAGE

861. Lê Thạch Thảo, sinh ngày 23/01/2000 tại Hà Lan (con chị Trang)

Hiện trú tại: LAAKKADE 145 2521 XH SGRAVENHAGE

862. Lê Duy Mạnh, sinh ngày 16/07/2002 tại Hà Lan (con chị Trang)

Hiện trú tại: LAAKKADE 145 2521 XH SGRAVENHAGE

863. Lê Việt Đức, sinh ngày 26/12/1978 tại Nam Định

Hiện trú tại: NACHTIJ 18 3245 DCT SOMMELDYK

864. Lượng Thị Điệp, sinh ngày 26/09/1970 tại Long An

Hiện trú tại: KOKMEEUW 45 5754 CP DEURNE

865. Lâm Đức Huy, sinh ngày 15/12/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: CANNERBURG LAAN 36825 KK ARNHEM

866. Trần Minh Sơn, sinh ngày 26/04/1978 tại Phú Yên

Hiện trú tại: ARIAPLEIN 76 3816 XJ AMERSROORT
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀ LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

867. Lê Thị Phúc, sinh ngày 05/05/1975 tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Hiện trú tại: FRODE SGADE 149 A, 3 6700 E SBJE RG

868. Đinh Thị Mộng Lành, sinh ngày 20/07/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: BYSKOV ALLE 8, ST MF 4200 SLAGELSE

869. Trần Thị Liễu, sinh ngày 20/01/1976 tại Nha Trang

Hiện trú tại: VARBERGVEJ 1, ST TH, 6100 BAHERSLEV

870. Nguyễn Đức Toàn, sinh ngày 19/03/1979 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: SANĐALSVAENGET 24 5700 SVENDBORG

871. Nguyễn Thị Thanh Thiệp, sinh ngày 04/06/1975 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: STENGARDSVEJ 84, ST TH 6705 ESBJERG

872. Phan Văn Nguyên, sinh ngày 14/06/1981 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: STRYNOVEJ 1, ST TV 5700 SVENDBORG

873. Lâm Sa Phi, sinh ngày 19/06/1974 tại Bình Phước

Hiện trú tại: SONDERMARKSVEJ 33, 2 MF, 4200 SLAGELSE

874. Nguyễn Thị Trúc Loan, sinh ngày 02/07/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: BRONDBY NO RD VEJ 72, 5, 13 2650 BRONDBY

875. Đào Ngọc Tùng, sinh ngày 15/04/1976 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: SONDERMARKSVEJ 33, 2 MF, 4200 SLAGELSE
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

876. Nguyễn Thị Lý, sinh ngày 30/09/1964 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: FLAT 1502, F/15, YIU FAI HOUSE, YIUTUNG EST, SHAU KEI WAN

877. Lê Thị Diệp, sinh ngày 06/05/1973 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 40 PHỐ NASSAU, TẦNG 4, NHÀ C, MEI FOO SUN CHUEN, CỬU LONG

878. Hứa Tú Trần, sinh ngày 10/10/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: FLAT 6, 2/F, YAT SANG HSE, SIU HIN COU RT N-T TUGNMUN

879. Tăng Thúy Phụng, sinh ngày 15/06/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: FLAT 909 LOK TAI HOUSE LOK FUZSZAZZ KLN H.K

880. Bùi Thị Phan, sinh ngày 14/11/1970 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: FLT 502 TONG FU HSE TONG MING GT TSEUNG KWAN

881. Đỗ Thị Liên, sinh ngày 08/04/1970 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: FLT 2313 LUNG LOK H SE WONG TAI SIN EST LOWEER KLN

882. Vũ Thị Mai, sinh ngày 22/11/1971 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: ROOM 2810 MINGHOI HOUSE MINGNGA COURT TAIPO

883. Nguyễn Thị Minh Huệ, sinh ngày 15/03/1976 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: ROOM 1924 SUN WO HOUSE TAI WO EST TAI PO N.T

884. Nguyễn Thị Bạo, sinh ngày 22/05/1972 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: AP LGI CHAN ZSTAJ C- S

885. Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 18/03/1973 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: BLOCKB ROOM 606 P. M . Q SHATIN

886. Lào Công Hằng, sinh ngày 01/07/1968 tại Lào

Hiện trú tại: FLT 1708 TUNG ON HSE

887. La Miêu Phương, sinh ngày 17/09/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 1/F 34D SHUN FUNG WAI 22, 5 MILES CASTLE PEAK ROAD TUEN MUN N. T

888. Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 20/07/1975 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: FLAT 1211 KO YUEN HSE KO YEE EST YAUTONG

889. Ngan Ah Lui, sinh ngày 05/06/1969 tại Long An

Hiện trú tại: FLAT 1314 LEI FOOK HOUSE LOW BLOCK AP LEI CHAU ESTATE

890. Lê Thị Nga, sinh ngày 01/01/1970 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 14/F 1414 TAI WING HOUSE TAI YUEN EST, TAIPO

891. Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 20/06/1973 tại Thừa Thiên - Huế

Hiện trú tại: RM. 5.LGF.7. KOSHAN RD HUNG HOM

892. Đỗ Thị Thu Hằng, sinh ngày 01/12/1973 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: FLAT F 5/7 YCPMQ, KAU, YUKR.D. YUGR COOGR N. T

893. Phạm Thị Hạnh, sinh ngày 05/09/1972 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: ROOM 508 YAOU 01 EST 01 TAK HOUSE T. MUN

894. Đinh Thị Thủy, sinh ngày 19/09/1977 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: RM 1811, POKHONG EST. POK TAT HOUSE, SHATIN

895. Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 12/02/1973 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: FLAT 2, 15/F HONG CHI COURT, HEATHY S.T CENTRAL NO RTH POINT

896. Vũ Thị Hồng Huyềnh, sinh ngày 12/04/1974 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: FLAT 311 FOO WAI HAUSE, SUNTINWAIESTATE, SHA TIN N-T

897. Triệu Thị Ngọc Vân, sinh ngày 05/07/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: YUEN LONG FUNG KAT HEVNG NO.7

898. Đỗ Thị Hương Giang, sinh ngày 09/04/1973 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: G/F NO21 CHUEN FAI CTR, KONG PUI CT SLATIN N.T

899. Hà Kim Oanh, sinh ngày 18/12/1966 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: FLAT F 23/F BLK.11 TAI PO CENTRE TAIPO N – T

900. Lê Thị Nga, sinh ngày 24/06/1973 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: YUK MING COUR KWAN MING HOUSE 1015 TSEUNG KWANO

901. Trần Thị Loan, sinh ngày 27/07/1969 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: ROOM 1422 ROSE HSE MA TAU WAI LSTATE TO KWA WAN KLN

902. Hoàng Thu Thủy, sinh ngày 21/02/1975 tại Hà Nội

Hiện trú tại: R.N 1213 SAU WAI HAUSE SAU HAU PING EST

903. Trần A Nữ, sinh ngày 21/11/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: FLAT 715, 7/F CHU PING HSL LONG PING ESTATE YUEN LONG
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

904. Trần Thị Việt Bắc, sinh ngày 26/09/1967 tại Hà Giang

Hiện trú tại: XÓM PHÔN BỐC, HUYỆN PẮC SẾ, TỈNH CHĂM PA SẮC

905. Phan Thị Cẩm Vân, sinh ngày 10/02/1961 tại Nam Định

Hiện trú tại: XIVILAY, XAYTHANI, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

906. Quách Thị Tuyết Mai, sinh ngày 15/01/1961 tại Lào

Hiện trú tại: 018/3, HẮT SA ĐI, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

907. Quách Đức Lợi, sinh ngày 30/10/1964 tại Lào (em chị Mai)

Hiện trú tại: 018/3, HẮT SA ĐI, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

908. Phạm Văn Tỵ, sinh ngày 19/10/1966 tại Lào

Hiện trú tại: AHAMTA XENG, HUYỆN VÀ TỈNH LUÔNG PRABĂNG

909. Phạm Hà Nhi, sinh ngày 21/08/1993 tại Lào (con anh Tỵ)

Hiện trú tại: AHAMTA XENG, HUYỆN VÀ TỈNH LUÔNG PRABĂNG

910. Phạm Minh Tân, sinh ngày 23/11/1997 tại Lào (con anh Tỵ

Hiện trú tại: AHAMTA XENG, HUYỆN VÀ TỈNH LUÔNG PRABĂNG

911. Phạm Văn Nam, sinh ngày 05/02/1979 tại Lào

Hiện trú tại: TỔ 15, BẢN THÔNG KHĂN KHĂM TAY, HUYỆN CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

912. Nguyễn Xuân Tài, sinh ngày 30/11/1984 tại Lào (con anh Dũng)

Hiện trú tại: TỔ 22 THÔNG KHĂN KHAM, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

913. Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 25/03/1949 tại Lào

Hiện trú tại: TỔ 22 THÔNG KHĂN KHAM, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

914. Lê Thị Yến, sinh ngày 03/05/1960 tại Lào (vợ anh Dũng)

Hiện trú tại: TỔ 22 THÔNG KHĂN KHAM, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

915. Nguyễn Xuân Phúc, sinh ngày 11/12/1985 tại Lào (con anh Dũng)

Hiện trú tại: TỔ 22 THÔNG KHĂN KHAM, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

916. Cao Thị Mười, sinh ngày 20/10/1967 tại Lào

Hiện trú tại: SỐ 05, TỔ 07, PẠC THANG, SI KHỐT TA BOONG, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

917. Đặng Thị Ny, sinh ngày 09/05/1964 tại Lào

Hiện trú tại: NALAU, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

918. Hoàng Tấn Linh, sinh ngày 01/08/1986 tại Lào (con chị Ny)

Hiện trú tại: NALAU, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

919. Hoàng Tấn Long, sinh ngày 27/07/1988 tại Lào (con chị Ny)

Hiện trú tại: NALAU, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

920. Hoàng Tấn Luân, sinh ngày 01/10/1991 tại Lào (con chị Ny)

Hiện trú tại: NALAU, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

921. Hoàng Thị Lữ, sinh ngày 27/08/1993 tại Lào (con chị Ny)

Hiện trú tại: NALAU, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

922. Hoàng Tấn Thọ, sinh ngày 24/06/19975 tại Lào (con chị Ny)

Hiện trú tại: NALAU, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

923. Phạm Văn Vũ, sinh ngày 08/10/1966 tại Lào

Hiện trú tại: LATTANALANG SYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

924. Phạm Văn Huy, sinh ngày 05/05/1978 tại Lào (em anh Vũ)

Hiện trú tại: LATTANALANG SYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

925. Phạm Văn Hưng, sinh ngày 05/05/1979 tại Lào

Hiện trú tại: SAYAMOUGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

926. Bùi Vũ, sinh ngày 12/07/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HOA KỲ ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

927. Thái Thị Như Thùy, sinh ngày 15/07/1977 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: 5607 SHELDON DR ALEXANDRIA VA 22312

928. Trần Vĩnh Thúc Nghi, sinh ngày 14/11/1974 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 8607 COT TAGE ST, VIENNA VA 22180 – 7038

929. Nguyễn Huỳnh Cẩm, sinh ngày 02/02/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 1682 WILLIAMSBU RG CT # D, WHEATON, ILLINOSI 60187
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

930. Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 18/08/1970 tại Nha Trang

Hiện trú tại: TOKUMARU, NEWKOPO – 104, TOKUMARU 5 – 3 – 5 ITABASHI TOKYO175

931. Nguyễn Ngọc Quốc Thắng, sinh ngày 01/10/1996 tại Nhật (con chị Hà)

Hiện trú tại: TOKUMARU, NEWKOPO - 104, TOKUMARU 5 – 3 – 5 ITABASHI TOKYO175

932. Nguyễn Minh Tiến, sinh ngày 28/06/2000 tại Nhật (con chị Hà)

Hiện trú tại: TOKUMARU, NEWKOPO – 104, TOKUMARU 5 – 3 – 5 ITABASHI TOKYO175

933. Nguyễn Thảo My, sinh ngày 20/10/2001 tại Nhật (con chị Hà)

Hiện trú tại: TOKUMARU, NEWKOPO – 104, TOKUMARU 5 – 3 – 5 ITABASHI TOKYO175

934. Trần Trọng Thắng, sinh ngày 13/9/1968 tại Phú Khánh

Hiện trú tại: KISARGI HAITSU 103, 2895 KAMIWADA YAMATÔSHI, KANAGAWAKEN 242 - 0014

935. Đoàn Thị Huệ, sinh ngày 21/02/1972 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: HIROSHIMAKEN ASHINAGUN, NISHICHICHO, SHINICHI 737-9

936. Phạm Thị Như Ý, sinh ngày 21/05/1978 tại Phú Khánh

Hiện trú tại: GUNMAKEN, TATEBAYASHI, FUJI MICHO 14 – 11 PARK SAIDOTAGUCHIA-101

937. Huỳnh Như Thiên Trang, sinh ngày 13/01/1974 tại Bến Tre

Hiện trú tại: TOKYOTO, SETAGAYAKU, KYUDEN 2010 – 12

938. Lê Thị Ngọc Linh, sinh ngày 17/07/1978 tại Sông Bé

Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, YAMATOSHI, SHIMOWADA 262 BANCHI, ICHODANCHI 72 – 1219

939. Huỳnh Thị Thu Trang, sinh ngày 05/04/1975 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: OSAKAFU – TONDABAJASHI – SHIMIZUCHO 3 CHOME – 4 – 1002

940. Hoàng Trần Uyên Linh, sinh ngày 06/06/1974 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: OSAKAFU, YAOSHI, AOYAMCHO 5 – 2 – 2 – 507

941. Trần Thị Hiệp, sinh ngày 11/07/1999 tại Nhật (con chị Linh)

Hiện trú tại: OSAKAFU, YAOSHI, AOYAMCHO 5 – 2 – 2 – 507

942. Nguyễn Phương Lan, sinh ngày 29/04/1959 tại Hà Nội

Hiện trú tại: YOKOHAMASHI, NAKAKU, DOGICHO 2 – 3 – 1 – 408

943. Vũ Xuân Dương, sinh ngày 08/01/1957 tại Hưng Yên (chồng chị Lan)

Hiện trú tại: YOKOHAMASHI, NAKAKU, DOGICHO 2 – 3 – 1 – 408

944. Vũ Phương Vy, sinh ngày 17/11/1990 tại Hà Nội (con chị Lan)

Hiện trú tại: YOKOHAMASHI, NAKAKU, DOGICHO 2 – 3 – 1 – 408

945. Vũ Minh Long, sinh ngày 23/09/1998 tại Nhật Bản (con chị Lan)

Hiện trú tại: YOKOHAMASHI, NAKAKU, DOGICHO 2 – 3 – 1 – 408

946. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 28/09/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, YOKOHAMASHI, IZUMIKU, KAMIIDACHO, ICHODAN CHI 2670-42-104

947. Nguyễn Thị Bích Hạnh, sinh ngày 04/04/1969 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: GUNMAKEN MAEBASHISHI, ARAMAKI MACHI 1461 – 9

948. Huỳnh Thuận Hiệp, sinh ngày 09/09/1979 tại Bến Tre

Hiện trú tại: GUNMAKEN PUJIOKASHI, SHIMO KURISU 103

949. Huỳnh Thuận Thảo, sinh ngày 20/06/1975 tại Bến Tre

Hiện trú tại: GUNMAKEN PUJIOKASHI, SHIMOKURISU 198 BANCHI YAGISO 5 GOSHITSU

950. Đoàn Thanh Điệp, sinh ngày 11/5/1980 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: SAITAMAKEN, TODASHI, KIZAWA 2-22-2 SEKASO 2F
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(theo Quyết định số 895/2003/QĐ-CTN ngày 27/11/2003 của Chủ tịch nước)

951. Mai Thị Thu Cúc, sinh ngày 18/09/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 636 – 31.204 HOSE JONG TOPSVILL, 6BUPYUNG, INCHON, KO REA

952. Nguyễn Thị Xuân Lan, sinh ngày 20/01/1971 tại Quảng Nam



Hiện trú tại: 868 HYOM OK-RI, CHEONGSAN, MYEON OKCHEON, GUN CHUNG BUK-DO, KOREA./.

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương