Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-ttg ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020



tải về 0.5 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.5 Mb.
#14366
1   2   3

9. Các doanh nghiệp: Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn TNHH một thành viên, Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn TNHH một thành viên, Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố, các Doanh nghiệp tham gia chương trình phát triển chăn nuôi phục vụ bình ổn giá của thành phố:

- Tổ chức ngành hàng sản xuất theo chuỗi liên kết từ sản xuất đến tiêu thụ, theo nhiều hình thức đa dạng:

+ Cung cấp giống, thức ăn chăn nuôi, phát triển hệ thống vệ tinh, chăn nuôi gia công, nhượng quyền sản xuất, phát triển chăn nuôi gia công tại các trường của Lực lượng Thanh niên xung phong, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, quân đội, trong nhân dân và các tỉnh;

+ Ký kết hợp đồng thu mua sản phẩm, bảo đảm số lượng, chất lượng an toàn thực phẩm đáp ứng cho thị trường thành phố.

- Tổ chức mối liên kết ngang giữa những hộ, trang trại, Hợp tác xã, khuyến khích hình thành Hợp tác xã chăn nuôi.

- Xây dựng hệ thống thông tin thị trường giá cả thức ăn chăn nuôi, con giống, sản phẩm chăn nuôi trong nước và quốc tế, góp phần phát triển chăn nuôi bền vững./.



PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP QUY HOẠCH CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025


(Ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)

XÃ/ PHƯỜNG

2015

2020

2025

TRÂU



BÒ SỮA

HEO

GIA CẦM

TRÂU



BÒ SỮA

HEO

GIA CẦM

TRÂU



BÒ SỮA

HEO

GIA CẦM

QUẬN 9

-

700

200

8.000

-

-

-

-

3.000

-

-

-

-

-

-

Long Bình




150

50

1.500


































Long Phước




100




2.000













1.500



















Long Thạnh Mỹ




100

50

2.500













1.500



















Long Trường




80

30

500


































Phú Hữu




100




1.000


































Trường Thạnh




170

70

500


































QUẬN 12

-

4.000

4.000

13.500

-

-

1.000

1.000

500

-

-

-

-

-

-

An Phú Đông










500


































Hiệp Thành




1.000

1.000

3.500







300

300

300



















Tân Chánh Hiệp




1.000

1.000

2.500







300

300

200



















Tân Thới Hiệp




500

500





































Thạnh Lộc










1.500


































Thạnh Xuân




500

500

2.500







200

200






















Thới An




1.000

1.000

3.000







200

200






















THỦ ĐỨC

-

200

200

4.500

-

-

-

-

1.500

-

-

-

-

-

-

Bình Chiểu

-

50

50

500













200



















Hiệp Bình Chánh










300













200



















Hiệp Bình Phước










200













200



















Linh Đông




50

50





































Linh Trung










1.000













300



















Linh Xuân










500


































Tam Bình




100

100





































Tam Phú










1.000













300



















Trường Thọ










1.000













300



















BÌNH CHÁNH

600

6.500

2.500

28.000

200.000

300

5.850

1.800

10.000

250.000

-

1.500

500

5.000

250.000

Bình Lợi




500




1.000







700




1.000













1.000




Hưng Long




500








































Lê Minh Xuân




500




1.000

50.000




500







100.000













100.000

Phạm Văn Hai




2.500

500

7.000

150.000




2.500

500

5.000

150.000




500

500

2.500

150.000

Tân Quý Tây










2.000


































Vĩnh Lộc A

500

2.000

1.500

10.000




300

1.500

1.000

3.000







700




1.000




Vĩnh Lộc B

100

1.000

500

7.000







650

300

1.000







300




500




HÓC MÔN

180

17.500

16.600

25.000

-

80

12.600

11.000

15.000

-

-

11.000

10.000

10.000

-

Bà Điểm




780

700

1.000







450

400

500



















Nhị Bình




970

970

6.800







750

750

4.000







700

700

1.000




Phước Thạnh




2.700

1.700

4.000







3.000

2.000

5.000







4.500

1.700

7.000




Phước Vĩnh An




2.300

1.500

5.500







2.500

1.500

6.000







2.500

1.500

5.000




Phú Hòa Đông




3.300

2.800

15.000







3.500

2.800

14.000







3.000

2.800

14.000




Phú Mỹ Hưng

100

3.100

2.400

5.000







3.600

2.400

6.000







3.500

2.400

6.000




Tân An Hội




4.000

2.900

12.000







4.000

2.900

12.000







3.700

2.900

13.000




Tân Phú Trung

150

3.500

2.100

10.000




50

3.500

2.600

10.500







2.500

2.600

12.000




Tân Thạnh Đông




16.700

16.000

20.000







16.800

15.000

23.000







16.600

15.000

23.000




Tân Thạnh Tây




4.100

4.500

3.500







5.000

4.500

4.000







5.000

4.500

6.000




Tân Thông Hội




2.700

2.000

7.000







2.700

2.000

8.000







2.500

2.000

8.000




Thái Mỹ

200

1.800

1.000

14.000




100

2.000

1.000

16.000







2.000

1.000

17.000




Thị trấn Củ Chi




650

300

2.500







700

300

2.500







700

300

2.500




Trung An




4.200

4.000

4.000







4.200

4.000

5.000







4.500

4.000

6.000




Trung Lập Hạ

50

1.800

1.200

7.000







3.000

1.200

8.000







5.000

1.200

9.000




Trung Lập Thượng

200

4.200

4.000

5.000




100

4.500

4.000

6.000







5.500

4.000

6.000




NHÀ BÈ

-

-

-

10.000

-

-

-

-

5.000

-

-

-

-

2.000

-

Hiệp Phước










2.500













1.000













500




Long Thới










500


































Nhơn Đức










5.000













3.500













1.500




Phước Kiển










1.500













500



















Phước Lộc










100


































Phú Xuân










300


































Thị trấn Nhà Bè










100


































CẦN GIỜ

-

-

-

9.000

50.000

-

150

-

10.000

100.000

-

-

-

10.000

200.000

An Thới Đông










1.000

10.000










1.500

30.000










1.500

60.000

Bình Khánh










2.500

20.000










2.500

30.000










2.500

60.000

Cần Thạnh










1.000







150




1.500













1.500




Long Hòa










3.500

20.000










3.500

40.000










3.500

80.000

Lý Nhơn










500













400













400




Tam Thôn Hiệp










500













600













600




Tà Thiết - Bình Phước













48.000













66.000













90.000

Bình Dương













89.000













114.000













152.000

TỔNG CỘNG

1.780

103.150

83.500

298.000

1.163.000

880

100.600

75.000

275.000

1.256.000

-

97.500

70.500

272.000

1.418.000


PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP QUY HOẠCH CHĂN NUÔI GIA CẦM ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025


(Ban hành kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố)

ĐỊA BÀN

2015

2020

2025

GIA CẦM

GIA CẦM

GIA CẦM

Hướng trứng

Hướng thịt lông trắng

Hướng thịt lông màu

Hướng trứng

Hướng thịt lông trắng

Hướng thịt lông màu

Hướng trứng

Hướng thịt lông trắng

Hướng thịt lông màu

Thành phố Hồ Chí Minh (*)

150.000

576.000

300.000

150.000

576.000

350.000

150.000

576.000

450.000

Tỉnh Bình Phước (**)

16.000

16.000

16.000

22.000

22.000

22.000

30.000

30.000

30.000

Tỉnh Bình Dương (**)

6.000

52.000

31.000

11.000

69.000

34.000

14.000

84.000

54.000

Tổng cộng

172.000

644.000

347.000

183.000

667.000

406.000

194.000

690.000

534.000

Đàn giống 1 ngày tuổi

2.000.000

9.000.000

5.000.000

3.000.000

12.000.000

6.000.000

4.000.000

15.000.000

9.000.000

Ghi chú:

(*)- Gia cầm hướng trứng, thịt



(**)- Gia cầm giống GP và PS
Каталог: Lists -> VBPL DB -> Attachments
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ủy ban nhân dâN
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của ubnd thành phố V/v Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung quận 1
Attachments -> QuyếT ĐỊnh về thành lập Tổ Công tác chỉ đạo việc đầu tư xây dựng Nhà Văn hóa Thanh niên chủ TỊch ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Attachments -> QuyếT ĐỊnh về kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ chuyên trách
Attachments -> Số: 1136/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Quyết định số 1493/QĐ-ub-qlđT ngày 18/5/1994 của ủy ban nhân dân thành phố
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh số: 163/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 4 năm 2015

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương