Căn cứ Nghị quyết số 17/2003/QH11 ngày 04 tháng 11 năm 2003 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 và Nghị quyết số 19/2003/QH11 ngày 16 tháng 11 năm 2003 về nhiệm vụ năm 2004 của Quốc hội khoá XI



tải về 1.05 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích1.05 Mb.
#18405
1   2   3   4   5   6   7   8

Ghi chú: Chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục và các tổ chức tương đương: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính.

6. Ban quản lý khu công nghiệp.

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hạng I


Hạng II







Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Trưởng ban

1.10

319.0

1.00

290.0

2

Phó trưởng ban

0.90

261.0

0.80

232.0

3

Trưởng phòng và tương đương

0.60

174.0

0.60

174.0

4

Phó trưởng phòng và tương đương

0.40

116.0

0.40

116.0

7. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Chức danh lãnh đạo

Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại







Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân







1.25

362.5

2

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

1.20

348.0

1.05

304.5

3

Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân, Giám đốc Sở và tương đương

1.00

290.0

0.90

261.0

4

Phó chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân, Phó Giám đốc Sở và tương đương

0.80

232.0

0.70

203.0

5

Trưởng phòng Sở và tương đương

0.60

174.0

0.50

145.0

6

Phó trưởng phòng Sở và tương đương

0.40

116.0

0.30

87.0

Ghi chú:

1) Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh xếp mức lương chức vụ bằng mức lương chức vụ của Bộ trưởng: bậc 1 có hệ số lương bằng 9,7; bậc 2 có hệ số lương bằng 10,3.

2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và các chi nhánh của Văn phòng: Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể sau khi có thỏa thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính.

8. Chi cục và các tổ chức tương đương thuộc Sở (gọi chung là chi cục thuộc Sở)

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chi cục trưởng thuộc Sở

0.80

232.0

0.70

203.0

2

Phó chi cục trưởng thuộc Sở

0.60

174.0

0.50

145.0

3

Trưởng phòng chi cục và tương đương

0.40

116.0

0.30

87.0

4

Phó trưởng phòng chi cục và tương đương

0.25

72.5

0.20

58.0

9. Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh

Huyện, thị xã và các quận còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

0.90

261.0

0.80

232.0

0.70

203.0

2

Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

0.70

203.0

0.65

188.5

0.60

174.0

3

Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân

0.50

145.0

0.40

116.0

0.30

87.0

4

Phó chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân

0.30

87.0

0.25

72.5

0.20

58.0

Ghi chú: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể sau khi có thỏa thuận của liên Bộ Nội vụ - Tài chính

10. Cơ quan thi hành án

10.1. Cơ quan thi hành án tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đơn vị tính: 1.000đồng

Số TT

Chức danh lãnh đạo

Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thủ trưởng cơ quan thi hành án

0.90

261.0

0.80

232.0

2

Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án

0.70

203.0

0.60

174.0

10.2. Cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện, thị xã và các quận còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thủ trưởng cơ quan thi hành án

0.50

145.0

0.45

130.5

0.40

116.0

2

Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án

0.40

116.0

0.35

101.5

0.30

87.0

11. Thanh tra

11.1. Thanh tra thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng cục, cục

Đơn vị tính: 1.000đồng

Số TT

Chức danh lãnh đạo

Bộ, cơ quan ngang Bộ

Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục và Cục hạng I thuộc Bộ

Cục hạng II, hạng III thuộc Bộ và Cục thuộc Tổng cục

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chánh thanh tra

1.00

290.0

0.90

261.0

Bằng phụ cấp của Trưởng ban (hoặc trưởng phòng) thuộc Cục

2

Phó chánh thanh tra

0.80

232.0

0.70

203.0

Bằng phụ cấp của Phó trưởng ban (hoặc phó trưởng phòng) thuộc Cục

3

Trưởng phòng

0.60

174.0

0.50

145.0




4

Phó trưởng phòng

0.40

116.0

0.40

116.0

11.2. Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chánh thanh tra

1.00

290.0

0.90

261.0

2

Phó chánh thanh tra

0.80

232.0

0.70

203.0

3

Trưởng phòng và tương đương

0.60

174.0

0.50

145.0

4

Phó trưởng phòng và tương đương

0.40

116.0

0.30

87.0

11.3. Thanh tra Sở, ngành thuộc tỉnh, thành phố thuộc Trung ương (gọi chung là Thanh tra Sở)

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chánh thanh tra

0.60

174.0

0.50

145.0

2

Phó chánh thanh tra

0.40

116.0

0.30

87.0

11.4. Thanh tra quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện, thị xã và các quận còn lại

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chánh thanh tra

0.50

145.0

0.40

116.0

0.30

87.0

2

Phó chánh thanh tra

0.40

116.0

0.30

87.0

0.20

58.0

12. Cục thuộc Tổng cục Hải quan

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài chính quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ

Các chức danh lãnh đạo từ Cục trưởng trở xuống thuộc Tổng cục Hải quan

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

13. Cục thuộc Tổng cục Thuế và kho bạc Nhà nước cấp tỉnh trở xuống thuộc Kho bạc Nhà nước

Đơn vị tính: 1.000 đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài chính quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ

Các chức danh lãnh đạo từ Cục trưởng trở xuống thuộc Tổng cục Thuế và Giám đốc kho bạc Nhà nước cấp tỉnh trở xuống thuộc Kho bạc Nhà nước

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

14. Chi cục thuộc Cục Dự trữ quốc gia

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài chính quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ

Các chức danh lãnh đạo từ Chi cục trưởng trở xuống thuộc Cục dự trữ quốc gia

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

15. Cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Thuỷ sản quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạo trong các cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

16. Kiểm lâm

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạo thuộc ngành Kiểm lâm tở địa phương

Từ 0,15 đến 0,8

Từ 43,5 đến 232,0

17. Khí tượng thuỷ văn

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Các chức danh lãnh đạo Trung tâm Khí tượng thuỷ văn Quốc gia

Từ 0,2 đến 1,25

Từ 58,0 đến 362,5

2

Các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức thuộc Đài khí tượng thủy văn

Từ 0,2 đến 1,0

Từ 58,0 đến 290,0

3

Các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức thuộc Trạm khí tượng thuỷ văn

Từ 0,15 đến 0,6

Từ 43,5 đến 174,0

18. Nghiên cứu khoa học

18.1. Viện nghiên cứu khoa học thuộc Chính phủ (Viện Khoa học Quốc gia):

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chủ tịch Viện

1.40

406.0

2

Phó Chủ tịch Viện

1.15

333.5

3

Trưởng ban và tương đương

1.00

290.0

4

Phó trưởng ban và tương đương

0.80

232.0

5

Trưởng phòng và tương đương

0.60

174.0

6

Phó trưởng phòng và tương đương

0.40

116.0

18.2. Các viện nghiên cứu khoa học còn lại:

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Bộ Khoa học và Công nghệ quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạotrong các Viện nghiên cứu khoa học

Từ 0,2 đến 1,0

19. Giáo dục và đào tạo

19.1. Đại học Quốc gia

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Giám đốc

1.30

377.0

2

Phó Giám đốc

1.10

319.0

3

Trưởng ban và tương đương

0.90

261.0

4

Phó trưởng ban và tương đương

0.70

203.0

5

Trưởng phòng và tương đương

0.50

145.0

6

Phó trưởng phòng và tương đương

0.40

116.0

19.2. Các trường khác

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Cơ sở đào tạo

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Đại học vùng và trường Đại học trọng điểm

Các chức danh lãnh đạo thuộc Đại học vùng và trường Đại học trọng điểm

Từ 0,15 đến 1,1

Từ 43,5 đến 319,0

2

Trường Đại học còn lại

Các chức danh lãnh đạo trong các trường Đại học còn lại

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

3

Trường Cao đẳng

Các chức danh lãnh đạo trong các trường Cao đẳng

Từ 0,15 đến 0,9

Từ 43,5 đến 261,0

4

Trường Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề

Các chức danh lãnh đạo trong các trường Trung học chuyên nghiệp và dạynghề

Từ 0,15 đến 0,8

Từ 43,5 đến 232,0

5

Trường phổ thông

Các chức danh lãnh đạo trong các trường phổ thông

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

7

Trường mầm non

Các chức danh lãnh đạo trong các trường mầm non

Từ 0,15 đến 0,5

Từ 43,5 đến 145,0

20. Y tế

20.1. Hệ điều trị

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Cơ sở khám chữa bệnh

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Y tế quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Viện

Các chức danh lãnh đạo trong bệnh viện

Từ 0,15 đến 1,1

Từ 43,5 đến 319,0

2

Trung tâm y tế

Các chức danh lãnh đạo trong Trung tâm y tế

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

3

Trạm chuyên khoa, đội y tế lưu động

Các chức danh lãnh đạo trạm chuyên khoa, đội lưu động y tế, trạm y tế

Từ 0,15 đến 0,5

Từ 43,5 đến 145,0

20.2. Hệ dự phòng

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Các Viện và Trung tâm

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Y tế quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Viện

Các chức danh lãnh đạo trong các Viện

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

2

Trung tâm

Các chức danh lãnh đạo trong các Trung tâm

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

3

Đội Y tế dự phòng

Các chức danh lãnh đạo trong các Đội

Từ 0,15 đến 0,5

Từ 43,5 đến 145,0

Каталог: system -> files
files -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Biểu số 01a/btp/VĐC/xdpl
files -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CHÍnh phủ Số: 18
files -> Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương Trình tự thực hiện
files -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Nghị ĐỊnh số: 149/2007/NĐ-cp ngàY 09 tháng 10 NĂM 2007 VỀ XỬ phạT VI phạm hành chính trong lĩnh vực du lịCH
files -> THỦ TỤc cấp giấy phép phổ biến phim
files -> BÁo cáo hiện trạng môi trưỜng tỉnh lạng sơn giai đOẠN 2011 2015 MỤc lụC

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương