DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 23/ 2007/ QĐ - BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
Carbofuran (min 98 %)
|
Furadan 3 G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi / đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Kosfuran 3G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
|
|
Sugadan 30 G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi / đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
|
|
|
Vifuran 3 G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Dichlorvos (DDVP)
|
Demon 50 EC
|
nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
|
Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 %
|
Sát Trùng Linh 15 EC
|
bọ xít/ lúa, sâu đục thân / ngô
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
|
Dicofol (min 95 %)
|
Kelthane 18.5 EC
|
nhện/ cây ăn quả, nhện đỏ/ lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Dicrotophos (min 85 %)
|
Bidrin 50 EC
|
sâu đục cành/ cà phê, sâu ăn tạp/ lạc
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
Methomyl (min 98.5%)
|
Laminat 40SP
|
sâu xanh/ bông vải
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Lannate 40 SP
|
sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Supermor 24SL
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
2. Thuốc trừ chuột :
|
1
|
Zinc Phosphide (min 80 %)
|
Fokeba 20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
QT - 92 18 %
|
chuột/ đồng ruộng, kho tàng
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Zinphos 20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
1
|
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%
|
PMC 90 bột
|
mối hại cây lâm nghiệp
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
2
|
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
|
PMs 100 bột
|
mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
|
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
|
Celbrite MT 30EC
|
nấm hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
|
Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 %
|
Celbor 90 SP
|
nấm hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
|
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
|
XM5 100 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
|
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%
|
LN 5 90 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
|
Aluminium Phosphide
|
Celphos 56 % tablets
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Gastoxin 56.8 GE
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Helm AG
|
|
|
Fumitoxin 55 % tablets
|
côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt
|
côn trùng, chuột hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
Quickphos 56 %
|
sâu mọt hại kho tàng, nông sản
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin 66 tablets, pellet
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
Methyl Bromide
|
Bromine - Gas 98%, 100%
|
mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
Dowfome 98 %
|
sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Meth - O - gas 98%
|
sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 23 /2007/QĐ - BNN ngày 28 tháng 3 năm 2007
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản:
|
|
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
|
|
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
|
|
Cadmium compound (Cd)
|
|
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
|
|
DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
|
|
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
|
|
Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )
|
|
Endrin (Hexadrin... )
|
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
|
Isobenzen
|
|
Isodrin
|
|
Lead compound (Pb)
|
|
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)
|
|
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)
|
|
Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)
|
|
Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
|
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)
|
|
Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
|
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)
|
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
|
|
Chlordimeform
|
Thuốc trừ bệnh:
|
|
Arsenic compound (As) ( riêng thuốc Dinasin 6.5SC được tiếp tục sử dụng đến hết năm 2007 để trừ bệnh khô vằn/ lúa)
|
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
|
|
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )
|
|
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
|
| Mercury compound (Hg) |
|
Selenium compound (Se)
|
Thuốc trừ chuột:
|
|
Talium compound (Tl)
|
Thuốc trừ cỏ:
|
|
2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )
|
Ghi chú:
Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.
| K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |