Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước



tải về 412.31 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích412.31 Kb.
#35362
1   2   3

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10/08/2012; thay thế Thông tư số 91/2005/TT-BTC ngày 18/10/2005 của Bộ Tài chính qui định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài; bãi bỏ Điều 2 Thông tư số 142/2009/TT-BTC ngày 14/7/2009 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và sửa đổi, bổ sung Thông tư số 91/2005/TT-BTC ngày 18/10/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí. Riêng đối với năm 2012 các Bộ, ngành, địa phương chủ động sắp xếp trong dự toán ngân sách đã được cấp có thẩm quyền giao để thực hiện.

2. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được vận dụng chế độ công tác phí quy định tại Thông tư này để thực hiện đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của đơn vị. Trường hợp nếu được ngân sách Nhà nước bố trí kinh phí thực hiện theo chương trình, đề án, dự án cụ thể, nếu có phát sinh nhiệm vụ chi công tác phí đi công tác nước ngoài thì phải thực hiện theo đúng mức chi được cấp có thẩm quyền giao thực hiện chương trình, đề án, dự án phê duyệt./.

 


 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- VP Tổng Bí thư;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ;
- VP TW Đảng và các ban của Đảng;
- Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- Kiểm toán NN, VP Ban Chỉ đạo TW về PC tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cơ quan TW của các Hội, đoàn thể;
- UBND, HĐND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TC, KBNN các tỉnh TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Vụ HCSN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



(Đã ký)

Nguyễn Thị Minh



 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP (MỨC KHOÁN) CÔNG TÁC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC ĐI CÔNG TÁC NGẮN HẠN Ở NƯỚC NGOÀI DO NSNN ĐẢM BẢO KINH PHÍ


(Kèm theo Thông tư số 102/2012 /TT-BTC ngày 21/06/2012 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Đôla Mỹ (ký hiệu USD)



Số TT

Nhóm

TÊN NƯỚC

Tiền thuê phòng nghỉ (USD/người/ngày)

Tiền ăn và tiêu vặt (USD/người/ngày)

Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).

Mức A

Mức B

Mức A

Mức B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

AIRƠLEN

85

80

80

75

110

2

1

ANH VÀ BẮC AILEN

85

80

80

75

110

3

1

ÁO

85

80

80

75

110

4

1

BỈ

85

80

80

75

110

5

1

BỒ ĐÀO NHA

85

80

80

75

110

6

1

CANAĐA

85

80

80

75

110

7

1

CHLB ĐỨC

85

80

80

75

110

8

1

ĐÀI LOAN

85

80

80

75

110

9

1

ĐAN MẠCH

85

80

80

75

110

10

1

HÀ LAN

85

80

80

75

110

11

1

HÀN QUỐC

85

80

80

75

110

12

1

ITALY

85

80

80

75

110

13

1

LUCXĂMBUA

85

80

80

75

110

14

1

MỸ

85

80

80

75

110

15

1

NAUY

85

80

80

75

110

16

1

NHẬT BẢN

85

80

80

75

110

17

1

PHẦN LAN

85

80

80

75

110

18

1

PHÁP

85

80

80

75

110

19

1

TÂY BAN NHA

85

80

80

75

110

20

1

THỤY ĐIỂN

85

80

80

75

110

21

1

THỤY SĨ

85

80

80

75

110

22

1

LIÊN BANG NGA

85

80

80

75

110

23

1

THỔ NHĨ KỲ

85

80

80

75

110

24

1

UKRAINA

85

80

80

75

110

 

 

 

 

 

 

 

 

25

2

ACHENTINA

80

75

75

70

100

26

2

AI CẬP

80

75

75

70

100

27

2

ARAP XÊ ÚT

80

75

75

70

100

28

2

BALAN

80

75

75

70

100

29

2

BAREN

80

75

75

70

100

30

2

BELARUS

80

75

75

70

100

31

2

BOLIVIA

80

75

75

70

100

32

2

BOSNIA AND HECXEGOVINA

80

75

75

70

100

33

2

BRAXIN

80

75

75

70

100

34

2

BRU NÂY

80

75

75

70

100

35

2

BUNGARI

80

75

75

70

100

36

2

Các tiểu vương quốc A rập thống nhất (UAE)

80

75

75

70

100

37

2

CH SEC

80

75

75

70

100

38

2

CH SLOVAKIA

80

75

75

70

100

39

2

CHILÊ

80

75

75

70

100

40

2

CÔ OÉT

80

75

75

70

100

41

2

CÔLÔMBIA

80

75

75

70

100

42

2

CROATIA

80

75

75

70

100

43

2

ESTONIA

80

75

75

70

100

44

2

GIOOC ĐA NI

80

75

75

70

100

45

2

HÔNGKÔNG

80

75

75

70

100

46

2

HUNGARI

80

75

75

70

100

47

2

ISRAEL

80

75

75

70

100

48

2

LATVIA

80

75

75

70

100

49

2

LI BĂNG

80

75

75

70

100

50

2

ẤN ĐỘ

80

75

75

70

100

51

2

LITHUANA

80

75

75

70

100

52

2

MA CAO

80

75

75

70

100

53

2

MACEDONIA

80

75

75

70

100

54

2

MALTA

80

75

75

70

100

55

2

MÊ HI CÔ

80

75

75

70

100

56

2

MOLDOVIA

80

75

75

70

100

57

2

NAM PHI

80

75

75

70

100

58

2

SECBIA MONGTENEGRO

80

75

75

70

100

Каталог: noidung -> vanban -> Lists -> VanBanPhapLuat -> Attachments
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ thông tin và truyềN thông đỊnh mức kinh tế
Attachments -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành
Attachments -> BỘ TÀi chính số: 209/2009/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Chương I những quy đỊnh chung điều Phạm VI điều chỉnh
Attachments -> TỔng cục dự trữ nhà NƯỚc số : 311/QĐ-tcdt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Số: 365/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 374/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 412.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương