Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước



tải về 412.31 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích412.31 Kb.
#35362
1   2   3

59

2

NEW ZEALAND

80

75

75

70

100

60

2

ÔXRÂYLIA

80

75

75

70

100

61

2

PANAMA

80

75

75

70

100

62

2

PÊ RU

80

75

75

70

100

63

2

QUATA

80

75

75

70

100

64

2

RUMANI

80

75

75

70

100

65

2

SAMOA

80

75

75

70

100

66

2

SINGGAPO

80

75

75

70

100

67

2

SLOVENIA

80

75

75

70

100

68

2

TRUNG QUỐC

80

75

75

70

100

69

2

URUGUAY

80

75

75

70

100

 

 

 

 

 

 

 

 

70

3

 DOMINICA

70

60

55

50

75

71

3

ÁC MENIA

70

60

55

50

75

72

3

AN GIÊ RI

70

60

55

50

75

73

3

ĂNG GÔ LA

70

60

55

50

75

74

3

APGANIXTĂNG

70

60

55

50

75

75

3

AZECS BAI ZAN

70

60

55

50

75

76

3

BĂNG LA DÉT

70

60

55

50

75

77

3

CAMPUCHIA

70

60

55

50

75

78

3

CH DCND TRIỀU TIÊN

70

60

55

50

75

79

3

CH GHI NÊ

70

60

55

50

75

80

3

CH YÊMEN

70

60

55

50

75

81

3

CÔNG GÔ

70

60

55

50

75

82

3

COSTARICA

70

60

55

50

75

83

3

CUBA

70

60

55

50

75

84

3

ĐÔNG SAHARA

70

60

55

50

75

85

3

ĐÔNG TIMO

70

60

55

50

75

86

3

Ê CUA DO

70

60

55

50

75

87

3

Ê TYOPIA

70

60

55

50

75

88

3

ELSALVADO

70

60

55

50

75

89

3

ERITRE

70

60

55

50

75

90

3

FIJI

70

60

55

50

75

91

3

GHANA

70

60

55

50

75

92

3

GRENADA

70

60

55

50

75

93

3

GRUZIA

70

60

55

50

75

94

3

GUATEMALA

70

60

55

50

75

95

3

HAITY

70

60

55

50

75

96

3

HÔNĐUARAT

70

60

55

50

75

97

3

I RAN

70

60

55

50

75

98

3

INĐÔNÊXIA

70

60

55

50

75

99

3

JAMAICA

70

60

55

50

75

100

3

KA ZẮC STAN

70

60

55

50

75

101

3

KÊNIA

70

60

55

50

75

102

3

KYRGYZSTAN

70

60

55

50

75

103

3

LÀO

70

60

55

50

75

104

3

LIBI

70

60

55

50

75

105

3

MADAGASCAR

70

60

55

50

75

106

3

MALAYSIA

70

60

55

50

75

107

3

MALI

70

60

55

50

75

108

3

MARITUS

70

60

55

50

75

109

3

MARỐC

70

60

55

50

75

110

3

MÔNGCỔ

70

60

55

50

75

111

3

MYANMAR

70

60

55

50

75

112

3

NEPAL

70

60

55

50

75

113

3

NICARAGOA

70

60

55

50

75

114

3

PAKITXTAN

70

60

55

50

75

115

3

PHILIPIN

70

60

55

50

75

116

3

SHIP

70

60

55

50

75

117

3

SRILANCA

70

60

55

50

75

118

3

TAJIKISTAN

70

60

55

50

75

119

3

TANZANIA

70

60

55

50

75

120

3

THÁI LAN

70

60

55

50

75

121

3

TURKMENSTAN

70

60

55

50

75

122

3

UZBEKISTAN

70

60

55

50

75

123

3

VENEZUELA

70

60

55

50

75

124

3

XÔ MA LI

70

60

55

50

75

125

3

XY RI

70

60

55

50

75

126

3

Các nước khác không thuộc các nhóm trên

70

65

55

50

75

 
Каталог: noidung -> vanban -> Lists -> VanBanPhapLuat -> Attachments
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ thông tin và truyềN thông đỊnh mức kinh tế
Attachments -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành
Attachments -> BỘ TÀi chính số: 209/2009/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Chương I những quy đỊnh chung điều Phạm VI điều chỉnh
Attachments -> TỔng cục dự trữ nhà NƯỚc số : 311/QĐ-tcdt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Số: 365/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 374/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 412.31 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương