- Cột 5: Ghi năm, tháng đã đóng bảo hiểm xã hội (ví dụ: 23 năm 9 tháng).
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa
|
|
|
1
|
Lao động không thuộc diện ký hợp đồng lao động
|
|
|
2
|
Lao động làm việc theo HĐLĐ
|
|
|
|
a) Lao động làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn
|
|
|
b) Làm việc theo HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
|
|
|
c) Làm việc theo mùa vụ hoặc một công việc nhất định dưới 03 tháng
|
|
|
3
|
Lao động đang nghỉ việc nhưng có tên trong danh sách lao động của công ty
|
|
|
II
|
Số lao động sẽ nghỉ việc tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa
|
|
|
1
|
Số lao động đủ điều kiện nghỉ hưu theo chế độ hiện hành
|
|
|
2
|
Số lao động sẽ chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
a) Hết hạn hợp đồng lao động
|
|
|
b) Tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
c) Chấm dứt hợp đồng lao động với lý do khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
3
|
Số lao động không bố trí được việc làm tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp
|
|
|
|
a) Số lao động dôi dư thực hiện theo Nghị định số 91/2010/NĐ-CP
|
|
|
b) Số lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động và trả trợ cấp mất việc làm
|
|
|
III
|
Số lao động sẽ chuyển sang làm việc tại công ty cổ phần
|
|
|
1
|
Số lao động mà hợp đồng lao động còn thời hạn
|
|
|
2
|
Số lao động nghỉ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
a) Ốm đau
|
|
|
b) Thai sản
|
|
|
c) Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
3
|
Số lao động đang tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
|
a) Nghĩa vụ quân sự
|
|
|
b) Nghĩa vụ công dân khác
|
|
|
c) Bị tạm giam, tạm giữ
|
|
|
d) Do hai bên thỏa thuận (không quá 03 tháng)
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
1
|
Vốn điều lệ
|
Triệu đồng
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ cổ phần của nhà nước
|
%
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ cổ phần bán cho người lao động
|
%
|
|
|
1.3
|
Tỷ lệ cổ phần bán ra ngoài doanh nghiệp
|
%
|
|
|
2
|
Mua cổ phần ưu đãi của người lao động
|
|
|
|
2.1
|
Số lao động mua cổ phần ưu đãi
|
Người
|
|
|
2.2
|
Tổng số cổ phần ưu đãi
|
Cổ phần
|
|
|
2.3
|
Tổng giá trị cổ phần ưu đãi
|
Triệu đồng
|
|
|
3
|
Mua thêm cổ phần ưu đãi của người lao động
|
|
|
|
3.1
|
Số lao động mua thêm cổ phần ưu đãi
|
Người
|
|
|
3.2
|
Tổng số cổ phần ưu đãi mua thêm
|
Cổ phần
|
|
|
3.3
|
Tổng giá trị cổ phần ưu đãi mua thêm
|
Triệu đồng
|
|
|
4
|
Tổng số lao động tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa
|
Người
|
|
|
4.1
|
Số lao động sẽ nghỉ việc tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp
|
|
|
|
|
a) Số lao động đủ điều kiện nghỉ hưu theo chế độ hiện hành
|
|
|
|
b) Số lao động sẽ chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
|
c) Số lao động không bố trí được việc làm tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa
|
|
|
|
4.2
|
Số lao động còn hạn hợp đồng lao động sẽ chuyển sang làm việc tại công ty cổ phần
|
|
|
|
5
|
Chính sách đối với lao động dôi dư
|
|
|
|
5.1
|
Số lao động dôi dư thực hiện theo Nghị định số 91/2010/NĐ-CP
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí thực hiện chính sách lao động dôi dư
|
|
|
|
|
a) Từ nguồn của doanh nghiệp
|
|
|
|
b) Từ Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
|
|
|
|
6
|
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm theo Bộ luật Lao động
|
Đồng
|
|
|