Ghi chú:
- Cột B: Ghi toàn bộ số lao động của doanh nghiệp cổ phần hóa, gồm:
+ Lao động không thuộc đối tượng ký hợp đồng lao động (HĐLĐ), gồm Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của doanh nghiệp.
+ Lao động làm việc theo HĐLĐ, gồm lao động làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn (bao gồm cả lao động tuyển dụng trước ngày 30 tháng 8 năm 1990 nhưng chưa chuyển sang ký HĐLĐ); lao động làm việc theo HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; HĐLĐ theo mùa vụ hoặc công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
+ Lao động đang nghỉ việc nhưng có tên trong danh sách lao động của công ty, có hưởng lương hoặc không hưởng lương, có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
- Cột 4: Nếu là viên chức thì ghi ngành và trình độ đào tạo; nếu là công nhân thì ghi nghề và bậc thợ;
- Cột 5: Nếu không thuộc đối tượng ký HĐLĐ ghi ký hiệu là (K); HĐLĐ không xác định thời hạn được ghi ký hiệu là (A); HĐLĐ xác định thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng ghi ký hiệu là (B); HĐLĐ theo mùa vụ hoặc công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng ghi ký hiệu là (C); tuyển dụng trước ngày 30 tháng 8 năm 1990 nhưng chưa chuyển sang ký hợp đồng lao động ghi ký hiệu là (D);
- Cột 6: Ghi ngày, tháng, năm được tuyển dụng vào doanh nghiệp;
- Cột 8: Ghi cụ thể địa chỉ nơi ở hiện nay và điện thoại liên hệ (nếu có).
Mẫu số 2
Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN NGHỈ HƯU
TẠI THỜI ĐIỂM CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
----------------
|
Số TT
|
Họ và tên
|
Số thứ tự ở biểu mẫu số 1
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Tổng thời gian làm việc thực tế trong khu vực nhà nước
|
Thời gian đã đóng BHXH
|
Nơi ở khi nghỉ hưu
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày …. tháng … năm …
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cột (B): số lao động đủ điều kiện nghỉ hưu theo quy định tại Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc tại thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp.
Mẫu số 3
Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
----------------
|
Số TT
|
Họ và tên
|
Số thứ tự ở biểu mẫu số 1
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Tổng thời gian thực tế làm việc trong khu vực nhà nước (năm, tháng)
|
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội (năm, tháng)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Đối tượng hết hạn hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đối tượng tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đối tượng chấm dứt hợp đồng với lý do khác theo quy định của pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày …. tháng … năm …
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 4
Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG KHÔNG BỐ TRÍ ĐƯỢC VIỆC LÀM Ở CÔNG TY CỔ PHẨN TẠI THỜI ĐIỂM CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
----------------
|
Số TT
|
Họ và tên
|
Số thứ tự ở biểu mẫu số 1
|
Tháng, năm sinh
|
Tổng thời gian thực tế làm việc trong khu vực nhà nước (năm, tháng)
|
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội (năm, tháng)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Đối tượng hết hạn hợp đồng lao động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động và trả trợ cấp mất việc làm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày …. tháng … năm …
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(I) Số lao động dôi dư theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
(II) Số lao động phải chấm dứt hợp đồng lao động và trả trợ cấp mất việc làm theo quy định của pháp luật lao động.
Mẫu số 5
Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG SẼ CHUYỂN SANG LÀM VIỆC Ở CÔNG TY CỔ PHẦN TẠI THỜI ĐIỂM CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP
----------------
|
Số TT
|
Họ và tên
|
Số thứ tự ở biểu mẫu số 1
|
Tháng, năm sinh
|
Dự kiến chỗ làm việc mới trong doanh nghiêp cổ phần hóa
|
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội (năm, tháng)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |