Biopesticides
|
Thuốc BVTV sinh học
|
Thuốc BVTV có nguồn gốc sinh vật
|
Cleaing
|
Làm sạch, Lau chùi rữa ráy
|
Loại bỏ đất đá, chất bẩn bụi bặm, dầu mỡ, hoặc những dị vật
|
Competent authority
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Là cơ quan hoặc công ty được công nhận để phát triển hoặc kiểm tra theo dõi những tiêu chí, luật lệ vận hành, mã số ứng dụng, qui tắc, và chính sách. Ví dụ như các Bộ trong chính phủ, các hội đồng quốc tế như CODEX, các Hiệp hội ngành nghề, các công ty QA/GAP, và các công ty kiểm sát.
|
Composting
|
Ủ phân
|
Quá trình vi sinh vật phân hủy chất hữu cơ ở điều kiện nóng ẩm trong một thời gian để tạo ra phân hữu cơ. Ngắn gọn, đây là quá trình ủ phân hữu cơ làm compost
|
Contamination
|
Nhiễm bẩn
|
An toàn thực phẩm – Sự xâm nhập hoặc lan truyền mối nguy an toàn thực phẩm sang sản phẩm hoặc sang đầu vào nơi tiếp cận với sản phẩm như đất, nước, dụng cụ và con người.
Môi trường - Sự xâm nhập hoặc xuất hiện mối nguy sang môi trường.
|
Consumer
|
Người tiêu dùng
|
Người sử dụng. Nhóm cuối cùng trong dây chuyền cung ứng.
|
Customer
|
Khách hàng
|
Nhóm kinh doanh/siêu thị hoặc người mua, nhận sản phẩm, ví dụ như người đóng gói, nhóm tiếp thị, người phân phối, người bán sĩ, người xuất khẩu, người chế biến, người bán lẻ và người tiêu thụ.
|
Domestic animal
|
Thú nuôi
|
Vật nuôi trong nhà để làm kiểng hoặc để ăn thịt, ví dụ như chó, mèo, bò, gà, vịt, chim, cừu, khỉ, chuột, thỏ.
|
Environment
|
Môi trường
|
Khung cảnh chung quanh nơi kinh doanh gồm vườn trại, đất đai, không khí, nước, hoa cỏ, con người và mối liên hệ của chúng.
|
Environmental harm
|
Hại môi trường
|
Những hoạt động kinh doanh, hay sản phẩm hay dịch vụ làm thay đổi toàn bộ hoặc một phần môi trường.
|
Environmental hazards
|
Mối nguy môi trường
|
Nguyên nhân làm hại môi trường hay trong tình trạng có thể làm hại môi trường.
|
Faeces
|
Phân động vật
|
Chất thải tiết ra từ ruột động vật – còn gọi là phân chuồng (manure).
|
Farm animals
|
Súc vật trong nông trại
|
Động vật nuôi để bán, ví dụ như bò, cừu, gà, vịt.
|
Fertigation
|
Bón phân qua tưới
|
Cung cấp chất dinh dưỡng bằng hệ thống tưới tiêu.
|
Food safety hazard
|
Mối nguy an toàn thực phẩm
|
Bất kỳ hóa chất, sinh vật, hoặc vật thể nào có thể làm trái cây và rau tươi trở nên không chấp nhận được vì có nguy cơ phương hại đến sức khỏe người tiêu dùng.
|
Foreign objects
|
Dị vật
|
Những vật lạ bám trong hoặc xung quanh sản phẩm có thể ảnh hưởng xấu đến tính an toàn hoặc chất lượng sản phẩm, ví dụ như mãnh kiếng, kim loại, gỗ, sỏi đá, đất, lá, cành, nhựa và hạt cỏ.
|
Fumigation
|
Khử trùng
|
Sử dụng hóa chất để kiểm soát sâu bệnh và cỏ dại trong đất và giá thể
|
Good agricultural practices
|
Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
Quy trình ứng dụng để ngăn ngừa hoặc giảm thiểu mối nguy ô nhiễm sản phẩm suốt trong thời gian trồng trọt, thu hoạch và xử lý sau thu hoạch.
|
Hazard
|
Mối nguy
|
Một tác động ngược hoặc làm hư hại đến sản phẩm, môi trường hay công nhân lao động.
|
Integrated Pest Management
|
Phòng trừ tổng hợp
|
Hệ thống các biện pháp phòng trừ dịch hại bao gồm: biện pháp hóa học, sinh học, canh tác nhằm hạn chế dịch hại dưới ngưỡng gây hại kinh tế và đảm bảo thân thiện với môi trường.
|
Maturity
|
Già/chín
|
Thời kỳ (giai đoạn) chín trong quá trình sinh trưởng của rau, quả.
|
Maturity Index
|
Độ chín
|
Thông số xác định độ chín của rau, quả.
|
Maximum Residue Limit
|
|
Mức giới hạn dư lượng hóa chất tối đa cho phép trong rau, quả được Nhà nước quy định bán cho người tiêu dùng
|
Obsolete chemical
|
Hóa chất quá hạn
|
Hóa chất không còn thích hợp đề dùng được nữa, ví dụ như giấy phép sử dụng hóa chất đã bị rút, ngày tháng sử dụng hóa chất bị quá hạn, thùng (bao bì) chứa hóa chất bị hư hỏng và hóa chất bị bẩn thỉu
|
Organic material
|
Nguyên liệu hữu cơ
|
Nguyên liệu là thực vật hoặc động vật, không phải loại tổng hợp hóa học.
|
Persistent chemicals
|
Hóa chất bền
|
Thuốc BVTV gốc Organochlorin, kim loại nặng, hoặc các hóa chất khác có thể tồn lưu rất lâu trong đất, nước và môi trường, ví dụ như thuốc diệt cỏ trong lớp nước ngầm.
|
Pest
|
Sinh vật gây hại
|
Các loại động vật và thực vật ảnh hưởng xấu đến sản xuất, chất lượng và an toàn của sản phẩm rau, quả, ví dụ như côn trùng, bệnh hại, cỏ dại, loài gặm nhấm, và chim chóc.
|
Pesticides
|
Thuốc trừ dịch hại
|
Sản phẩm có thể kiểm soát sinh vật gây hại, ví dụ như thuốc sát trùng, thuốc sát khuẩn, thuốc trừ cỏ dại, thuốc diệt trùng. Thuốc BVTV có thể làm từ hóa chất hay từ nguồn sinh học.
|
Potable water
|
Nước uống
|
Nước thích hợp cho con người uống theo tiêu chuẩn của WHO, tương đương như luật định của các quốc gia.
|
Produce
|
Sản phẩm
|
Rau, quả (có cả rau gia vị).
|
Property
|
Vườn trại/ gia sản
|
Toàn bộ diện tích của nông trại hay của doanh nghiệp, bao gồm nhà cửa, kho bãi, khu sản xuất, đường xá, hoa cỏ trong vườn trại và nguồn nước sông suối nằm trong lãnh thổ của vườn trại.
|
Quality
|
Chất lượng
|
Toàn bộ đặc tính của sản phẩm mà giới tiêu thụ kỳ vọng và muốn có.
|
Quality hazard
|
Mối nguy chất lượng
|
Yếu tố làm giảm chất lượng sản phẩm
|
Remadial action
|
Trị liệu
|
Hành động để di dời, giảm thiểu hoặc ngăn ngừa sự tái phát hiện của mối nguy.
|
Risk
|
Rủi ro, nguy cơ
|
Cơ hội mối nguy cơ có thể phát sinh, ví dụ như an toàn thực phẩm. Thường hay nói đến việc sắp xảy ra hoặc hệ quả của một việc làm.
|
Sanitise
|
Vệ sinh
|
Giảm thiểu lượng vi sinh vật bằng cách sử dụng hóa chất, nhiệt hoặc các phương pháp khác.
|
Sensitive areas
|
Khu mẫn cảm
|
Vùng môi trường có nguy cơ bị hại cao do hóa chất, nước, chất dinh dưỡng, chất thải v.v… từ những hoạt động kinh doanh tạo ra. Vùng này có thể là vùng đa dạng sinh học, vùng gia súc, nguồn nước, vùng biển, vùng đầm lầy, vùng hoa cỏ hoang dã, đất đai, vườn trại láng giềng và khu công cộng.
|
Site
|
Địa điểm
|
Một khu (lô) đất trong vườn trại, ví dụ như lô đất sản xuất.
|
Soil additives
|
Chất phụ gia cho đất
|
Sản phẩm hoặc nguyên liệu dùng để bón vào đất để cải thiện tính màu mỡ hoặc sa cấu của đất, hay kiểm soát cỏ dại, ví dụ như phân gia súc, mạt cưa, phân chuồng, rong biển, bả cá.
|
Spoilage
|
Hư thối, thiu
|
Sản phẩm hư thối không thể mua bán được.
|
Target
|
Mục tiêu, đối tượng
|
Một mục tiêu hay một đối tượng mà hoạt động kinh doanh nhắm đến, ví dụ như phun xịt thuốc BVTV cho một hoa màu đối tượng để kiểm soát một đối tượng bệnh hại trùng, hoặc bón phân cung cấp chất dinh dưỡng cho lô đất đối tượng.
|
Traceability
|
Truy nguyên nguồn gốc
|
Khả năng theo dõi quá trình vận chuyển sản phẩm qua tất cả các giai đoạn từ sản xuất đến phân phối.
|
Withholding period
|
Thời gian cách ly
|
Khoảng thời gian tối thiểu cho phép từ thời điểm phun thuốc BVTV cho đến khi thu hoạch sản phẩm.
|
Workers
|
Người lao động
|
Tất cả những người làm việc trong nông trại, văn phòng, kể cả người trong gia đình và nhà thầu.
|