BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------------------
HỒ SƠ
CHĂN NUÔI LỢN AN TOÀN THEO VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số…. ngày … tháng … năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
Tên tổ chức/cá nhân:
Lứa chăn nuôi: Năm:
|
Phần thứ nhất.
THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên tổ chức/cá nhân chăn nuôi:
2. Địa chỉ: Ấp Xã:
Huyện
Tỉnh
3. Diện tích chuồng trại:
4. Giống lợn:
5. Mật độ nuôi:
6. Tháng và năm nuôi:
7. Bản đồ chuồng trại (Đính kèm):
Phần thứ hai. CÁC BIỂU MẪU GHI CHÉP
Biểu 1: Theo dõi ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
Ngày tháng năm
|
Tên người nhập
|
Tên hàng
|
Số lượng (kg)
|
Cơ sở sản xuất
|
Ngày sản xuất
|
Hạn sử dụng
|
Đánh giá cảm quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: Theo dõi ghi chép xuất nguyên liệu, thức ăn
Ngày tháng năm
|
Tên người xuất
|
Tên hàng
|
Số lượng (kg)
|
Cơ sở sản xuất
|
Ngày sản xuất
|
Hạn sử dụng
|
Đánh giá cảm quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Theo dõi ghi chép trộn thức ăn
Ngày tháng năm
|
Loại khẩu phần
|
Dùng thuốc/chất bổ sung (có hay không)
|
Khối lượng thuốc (g)
|
Người trộn
|
Khu trại sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Theo dõi mua lợn giống
Ngày tháng năm
|
Số lượng mua (con)
|
Cơ sở bán
|
Giống lợn
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Theo dõi xuất bán lợn con sau cai sữa để nuôi vỗ béo
Tổ chức/cá nhân bán:
Tổ chức/cá nhân mua và địa chỉ:
Loại lợn
|
Số lượng bán ra (con)
|
Ngày tháng năm bán
|
Có điều trị bằng kháng sinh trước khi bán không?
|
Loại kháng sinh đã sử dụng
|
Thời gian yêu cầu ngừng thuốc
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký tên:
Bên mua: Bên bán:
Biểu 6: Theo dõi kế hoạch tiêm phòng và sử dụng thuốc thú y và vắc xin
Ngày tháng năm
|
Tên thuốc, vacxin
|
Nhà SX
|
Lý do dùng
|
Liều lượng
|
Cách dùng
|
Khuyến cáo, cảnh báo của thuốc
|
Nơi lưu trữ
|
Thời gian ngưng thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ thú y: ………………….. Ngày tháng: ……………………..
Giám dốc trại: ……………….. Ngày tháng: ……………………..
Biểu 7: Theo dõi ghi chép tình hình điều trị cho lợn
Ngày tháng năm
|
Số tai, chuồng
|
Tên thuốc
|
Lý do dùng
|
Liều lượng, cách dùng
|
Người điều trị
|
Trọng lượng lợn (kg)
|
Thời gian ngưng thuốc
|
Kết quả điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8: Theo dõi bán lợn sau điều trị bệnh
Tổ chức/cá nhân bán:
Tổ chức/cá nhân mua, địa chỉ:
Ngày bán:
Số lượng lợn bán (con):
Loại lợn
|
Loại thuốc, liều dùng
|
Thời gian điều trị
|
Kết quả trước khi bán
|
Ghi chú
|
Bắt đầu (Ngày tháng năm)
|
Kết thúc (Ngày tháng năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký tên:
Bên bán: ……………………. Bên mua: ……………………
Bảng 9: Theo dõi xuất bán lợn thịt giết mổ
Tổ chức/cá nhân bán:
Tổ chức/cá nhân mua, địa chỉ:
Loại lợn
|
Số lượng bán ra (con)
|
Ngày tháng năm bán
|
Khối lượng (kg)
|
Ngày tiêm phòng/trị bệnh lần cuối
|
Loại vaccin/thuốc đã sử dụng
|
Ngày kết thúc điều trị/kết quả
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký tên:
Bên bán: ……………………. Bên mua: ……………………
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |