Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 399.01 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích399.01 Kb.
#28579
1   2   3   4   5



Ghi chú: A: Chỉ tiêu bắt buộc thực hiện; B: Chỉ tiêu cần thực hiện; C: Chỉ tiêu khuyến khích thực hiện
II. HưỚng dẪn đánh giá và xỬ lý kẾt quẢ:

1. Nhà sản xuất được cấp Giấy chứng nhận VietGAP khi đạt 100% chỉ tiêu mức độ A và tối thiểu 90% chỉ tiêu mức độ B.

2. Đối với nhà sản xuất gồm nhiều thành viên, việc xử lý kết quả kiểm tra được quy định như sau:

a. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ A khi 100% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó.

b. Nhà sản xuất được đánh giá đạt một chỉ tiêu mức độ B khi có tối thiểu 90% thành viên được kiểm tra tuân thủ đúng chỉ tiêu đó.

Phụ lục 4

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN

ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

d)TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN


(nếu có)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN










Số:





BIÊN BẢN KIỂM TRA

QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT

theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Tổ chức Chứng nhận



  1. Thời điểm kiểm tra: bắt đầu lúc … … giờ … …, ngày … … tháng … … năm ........

  2. Tên tổ chức, cá nhân :...……………………………………………………................

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………….. Fax: ………………………………..

3. Phạm vi đăng ký chứng nhận VietGAP:

Địa điểm sản xuất:………………………………………………………………………..

Diện tích: ………………………………………………………………………………...

Sản phẩm:………………………………………………………………………………...

Sản lượng dự kiến:………………………………………………………………………..

4. Hình thức kiểm tra: ………………………………………...………………………..

5. Thành phần Đoàn kiểm tra:

Trưởng đoàn: …………………………………………………………………………….



Thành viên: ………………………………………………………………………………

6. Đại diện tổ chức, cá nhân:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..………...

7.Nội dung kiểm tra: kiểm tra việc thực hiện Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho ... theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của Tổ chức Chứng nhận ....

8. Kết quả kiểm tra: (chi tiết tại Bảng kiểm tra đánh giá theo mẫu tại Phụ lục 3)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

9. Kết luận của Đoàn kiểm tra:

……...…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

10. Ý kiến của tổ chức, cá nhân:

……………………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………….

……...…………………………………………………………………………………….

11. Vấn đề khác:

……………………………………………………………………………………………

……...…………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Biên bản đã được đọc lại cho Đoàn kiểm tra, đại diện tổ chức, cá nhân cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có nội dung như nhau, 01 bản Đoàn kiểm tra giữ, 01 bản lưu tại cơ sở được kiểm tra.

Biên bản kiểm tra kết thúc vào lúc … … ngày … … tháng … … năm ... .


Đại diện tổ chức, cá nhân Đại diện Đoàn kiểm tra

Phụ lục 5

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VIETGAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN

ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)



GIẤY CHỨNG NHẬN VIETGAP
TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN

Số: GCN/… …



e)CHỨNG NHẬN

f)Tổ chức/ Cá nhân:

g)Địa chỉ:

h)Địa điểm sản xuất:

i)Mã số chứng nhận VietGAP:

j)Tên sản phẩm:

k)Diện tích sản xuất:


Phạm vi sản xuất:

Sản lượng dự kiến:


      Sản xuất theo Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho … ban hành kèm theo Quyết định số… ngày… tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.


Giấy chứng nhận có giá trị đến ngày:

…………ngày,…….tháng……năm…….

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN (ký tên và đóng dấu)


Phụ lục 6

MÃ SỐ CHỨNG NHẬN VIETGAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN

ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

  1. KẾt cẤu mã sỐ chỨng nhẬn VietGAP:

Mã số chứng nhận VietGAP là một chuỗi gồm các cụm ký tự và số “xxx-aa-dddd” (cách nhau bởi dấu gạch ngang), trong đó:

Ba chữ xxx là mã số của Tổ chức Chứng nhận do Cơ quan chỉ định Tổ chức Chứng nhận cấp;

Hai chữ số “aa” là mã số chỉ địa phương (tỉnh, thành phố) nơi nhà sản xuất đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh, được xác định theo mã tỉnh trong bảng mã vùng của tỉnh, thành phố thuộc Trung ương;

Các chữ số “dddd” là mã số của nhà sản xuất do Tổ chức Chứng nhận cấp cho nhà sản xuất theo thứ tự được chứng nhận trong từng tỉnh, thành phố thuộc Trung ương.



  1. BẢng mã vùng cỦa tỈnh, thành phỐ thuỘc Trung ương (Theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam):

TT

Tên tỉnh 

Mã vùng

TT

Tên tỉnh 

Mã vùng

1

An Giang

89

33

Kiên Giang

91

2

Bạc Liêu

95

34

Kon Tum

62

3

Bà Rịa - Vũng Tàu

77

35

Lai Châu

12

4

Bắc Cạn

06

36

Lạng Sơn

20

5

Bắc Giang

24

37

Lào Cai

10

6

Bắc Ninh

27

38

Lâm Đồng

68

7

Bến Tre

83

39

Long An

80

8

Bình Dương

74

40

Nam Định

36

9

Bình Định

52

41

Nghệ An

40

10

Bình Phước

70

42

Ninh Bình

37

11

Bình Thuận

60

43

Ninh Thuận

58

12

Cao Bằng

04

44

Phú Thọ

25

13

Cà Mau

96

45

Phú Yên

54

14

Cần Thơ

92

46

Quảng Bình

44

15

Đà Nẵng

48

47

Quảng Nam

49

16

Đắc Lắc

66

48

Quảng Ngãi

51

17

Đắc Nông

67

49

Quảng Ninh

22

18

Đồng Nai

75

50

Quảng Trị

45

19

Đồng Tháp

87

51

Sóc Trăng

94

20

Điện Biên

11

52

Sơn La

14

21

Gia Lai

64

53

Tây Ninh

72

22

Hà Giang

02

54

Thái Bình

34

23

Hà Nam

35

55

Thái Nguyên

19

24

Hà Nội

01

56

Thanh Hóa

38

25

Hà Tây

28

57

TP.Hồ Chí Minh

79

26

Hà Tĩnh

42

58

Thừa Thiên Huế

46

27

Hải Dương

30

59

Tiền Giang

82

28

Hải Phòng

31

60

Trà Vinh

84

29

Hậu Giang

93

61

Tuyên Quang

08

30

Hòa Bình

17

62

Vĩnh Long

86

31

Hưng Yên

33

63

Vĩnh Phúc

26

32

Khánh Hòa

56

64

Yên Bái

15

III. Ví dỤ:

1. Tổ chức Chứng nhận là Viện Khoa học Nông nghiệp được Cục Trồng trọt cấp mã số là VKH. Tổ chức đầu tiên được Viện Khoa học Nông nghiệp cấp chứng nhận VietGAP là Công ty TNHH A tại thành phố Hồ Chí Minh, sẽ có mã số là: VKH-79-0001.


*****************

Phụ lục 7

MẪU BẢN CÔNG BỐ

SẢN PHẨM SẢN XUẤT THEO VIETGAP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN

ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Каталог: Files -> Documents
Documents -> BỘ y tế Số: 07/2010/tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Documents -> Ủy ban nhân dân tỉnh bến tre
Documents -> TỔng giáo phận thành phố HỐ chí minh bản tin giáo xứ jeanne d’arc (NGÃ SÁU) : 116a hùng Vương, Phường 9, Quận 5
Documents -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Documents -> GIÁo xứ jeanne d’arc (NGÃ SÁU) : 116a hùng Vương, Phường 9, Quận : 38557616.  Giờ Thánh Lễ
Documents -> BỘ y tế Số: 1450/2004/QĐ-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Documents -> Ban biên tập báo mẹ hiềN
Documents -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Documents -> BỘ y tế Số: 3605/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Documents -> Thanh thực lục và giá trị SỬ liệu về quan hệ giữa nhà thanh và nhà TÂy sơn pgs. Ts sử học Tạ Ngọc Liễn

tải về 399.01 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương