Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-cp ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn



tải về 2.91 Mb.
trang3/15
Chuyển đổi dữ liệu08.11.2017
Kích2.91 Mb.
#34205
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

Ursidae spp. / Bears/ Các loài gấu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)







Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc lớn










Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ










Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó










Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười










Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt










Ursus arctos / Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ; các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II)










Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalayan










Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa







13.3

Procyonidae / Coatis, kinkajou, olingos/ Họ gấu trúc










Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu trúc đuôi bờm (Costa Rica)










Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trúc Trung Mỹ (Costa Rica)










Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu trúc thường (Honduras)










Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu trúc co-li-ta (Uruguay)










Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras)

13.4

Mustelidae /Badgers, martens, weasels, etc./ Họ chồn




Lutrinae /Otters/ Rái cá







Lutrinae spp./ Otters/ Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)







Aonyx congicus/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)










Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển










Lontra felina/ Sea cat/ Rái cá biển










Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá Nam Mỹ










Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông










Lutra lutra/ Ẻuropcan otter/ Rái cá thường










Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn







13.5

Mellivorinae /Honey badger/ Họ lửng










Mellivora capensis/ Honey badger/ Lửng mật (Botswana, Ghana)

13.6

Mephitinae /Hog-nosed skunk/ Họ triết Bắc Mỹ







Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết Bắc Mỹ




13.7

Mustelinae /Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ chồn










Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)










Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác vi-ta (Costa Rica)










Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn cổ vàng (Ấn độ)










Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn độ)










Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn độ)










Mustela altaica/ Altai weasel/ Chồn tai-ga (Ấn độ)










Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn độ)










Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Chồn bụng vàng (Ấn độ)




Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen
















Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chồn si-be-ri (Ấn độ)

13.8

Viverridae /Binturong, civets, falanouc, fossa, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ cầy










Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn độ)










Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông Châu phi (Botswana)







Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cầy Fê-rô










Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy nước










Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cầy đuôi nhỏ










Fossa fossana/ Fanaloka/ Cầy Fa-na










Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc













Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn độ)










Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn độ)










Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn độ)







Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc







Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm
















Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy đốm lớn Ấn độ










Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy hương (Ấn độ)










Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy giông (Ấn độ)

13.9

Herpestidae/ Mongooses/ Họ cầy lỏn










Herpestes brachyurus fuscus/ Indian brown mongoose/ Cầy nâu Ấn độ










Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Cầy xám Ấn độ










Herpestes javanicus / Gol-spotted mongoose/ Cầy lỏn (Ấn độ)










Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Cầy mi-thi (Ấn độ)










Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy ăn cua (Ấn độ)










Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy cổ sọc (Ấn độ)

13.10

Hyaenidae / Aardwolf/ Họ Linh cẩu










Proteles cristatus/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

13.11

Felidae / Cats/ Họ mèo







Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)







Acinonyx jubatus/Cheetah/ Báo săn (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau:

Botswana: 5;Namibia: 150;



Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES)










Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)










Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/ Beo lửa










Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen










Herpailurus yaguarondi/ Jaguarundi/ Mèo Ja-gu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)










Leopardus pardalis/ Ocelot/ Gấm Mỹ










Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ










Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo vằn










Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu Châu Á










Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm










Oncifelis geoffroyi/ Geoffroy’s cat/ Mèo royi










Oreailurus jacobita/ Andean cat/ Mèo Jacobita










Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử Ấn độ










Panthera onca/ Jagular/ Sư tử Ja-gu-la










Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai










Panthera tigris/ Tiger/ Hổ










Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo Gấm










Prionailurus bengalensis
bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)










Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹp










Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)










Puma concolor coryi/ May panther/ Mèo lớn










Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Mèo lớn Trung Mỹ










Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Mèo đen phương Đông










Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết







13.12

Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, sư tử biển







Arctocephalus spp/ Southern fur seals/ Các loài sư tử biển Nam cực (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I )






Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển Sen-đi







13.13

Odobenidae /Walrus/ Họ hải mã










Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)

13.14

Phocidae /Seals/ Họ chó biển







Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Chó biển lê-ô







Monachus spp./ Monks seals/ Các loài chó biển nhỏ







14

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

14.1

Elephantidae /Elephants/ Họ voi




Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi Châu Á










Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi Châu Phi (Trừ các quần thể ở Botswana,

Namibia, Nam Phi và imbabwe quy định trong Phụ lục II)















Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi Châu Phi (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Botswana1, Namibia1, Nam Phi1 Zimbabwe2; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I)




15

SIRENIA/ BỘ BÒ BIỂN

15.1

Dugongidae /Dugong/ Họ bò biển




Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển







15.2

Trichechidae /Manatees/ Họ lợn biển




Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon










Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển Ấn độ













Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển Tây Phi




16

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

16.1

Equidae / Horses, wild asses, zebras/ Họ lừa




Equus africanus/ African wild ass/ Lừa Châu Phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)










Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy













Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)







Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang Mông Cổ













Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang










Equus onager/ Onager ass/ (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)







Equus onager khur/ Indian wild ass/ Lừa Ấn độ










Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa Si-ki













Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman







Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi







16.2

Tapiridae Tapirs/ Họ heo vòi




Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 2.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương