Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-cp ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn



tải về 2.91 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu08.11.2017
Kích2.91 Mb.
#34205
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

CROCODYLIA spp./ Alligators/ Các loài Cá sấu Châu Mỹ và cá sấu mõm dài (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)




2.1

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ cá sấu Châu Mỹ




Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc










Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio Apaporis










Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina quy định

trong Phụ lục II)












Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (Trừ quần thể của Ecuador quy định trong Phụ lục II, và hạn ngạch

xuất khẩu hàng năm là không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia Cá sấu của IUCN/SSC thông qua)









2.2

Crocodylidae Crocodiles/ Họ cá sấu




Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu Châu Mỹ (Trừ quần thể của Cuba

quy định trong Phụ lục II)










Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn Châu Phi










Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco










Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu Philipine










Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet










Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile Châu Phi [Trừ các quần thể của Botswana, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi,

Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, the Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1,600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên kể cả chiến lợi phẩm săn bắt, ngoài các mẫu vật nuôi nhốt, quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II]












Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn độ










Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia và Papua New Guinea quy định trong Phụ lục II)










Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba










Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt










Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn










Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài







2.3

Gavialidae/ Gavial/ Họ cá sấu mõm nhọn




Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ







3

RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

3.1

Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ thằn lằn tuatara




Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài thằn lằn răng nêm







4

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

4.1

Gekkonidae/ Geckos/ Họ tắc kè







Cyrtodactylus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo Rắn













Hoplodactylus spp. / (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Hoplodactylus










Naultinus spp. (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Naultinus







Phelsuma spp./ Day (Madagasca) gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma










Uroplatus spp./ Các loài thuộc giống Uroplatus




4.2

Agamidae/ Agamas, mastigures/ Họ nhông







Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx




4.3

Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa







Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài tắc kè hoa lùn Nam Phi










Brookesia spp./ Các loài tắc kè Brookesia ( Trừ các loài trong phụ lục I)







Brookesia perarmata/ Tắc kè giáp lá













Calumma spp./Chamaeleons

/ Các loài Tắc kè hoa Bắc Mỹ












Chamaeleo spp./

Chamaeleons



/ Các loài Tắc kè hoa










Furcifer spp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa




4.4

Iguanidae/ Iguanas/ Họ kỳ nhông







Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển







Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Kỳ nhông mào Fijiaan













Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài kỳ nhông đất







Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/Các loài kỳ nhông sừng













Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài kỳ nhông thường










Phrynosoma coronatum/ San diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng San Diego







Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông San Estaban







4.5

Lacertidae Lizards/ họ thằn lằn chính thức




Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ Hierro













Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn Liford










Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza




4.6

Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ thằn lằn khoang







Cordylus spp./ Girdled and Crag lizard/ Các loài thằn lằn khoang núi đá




4.7

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Thằn lằn caiman







Crocodilurus amazonicus/ Thằn lằn cá sấu amazôn










Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài thằn lằn cá sấu










Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài thằn lằn Tegu




4.8

Scincidae Skink/ Họ thằn lằn bóng







Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng, đuôi cong




4.9

Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ thằn lằn cá sấu







Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu Trung Quốc




4.10

Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ thằn lằn da ướt







Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc




4.11

Varanidae / Monitor lizards/ Họ kỳ đà







Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài kỳ đà (Trừ các loài ghi trong Phụ lục I)







Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà Belgan










Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng










Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc










Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất Komodo










Varanus nebulosus/







4.12

SERPENTES/ Snakes/ Họ rắn

4.13

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ trăn mexico







Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài thuộc họ Loxocemidea




4.14

Pythonidae/ Pythons/ Họ trăn







Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài trăn thuộc họ Pythonidae (Trừ các phụ loài được ghi trong Phụ lục I)







Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất Ấn Độ







4.15

Boidae Boas/ Họ trăn Nam Mỹ







Boidae spp./ Boids (large snakes)/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)







Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn Madagascar










Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn Argentina










Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn Puerto Rica










Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn Mona










Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn Jamaica










Sanzinia madagascariensis/Madagascar tree boa/ Trăn cây Madagascar







4.16

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ trăn đảo







Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)







Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus










Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ







4.17

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ trăn cây







Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài trăn cây thuộc họ Tropiđophiidae




4.18

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ rắn nước










Atretium schistosum/Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn độ)










Cerberus rhynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn độ)







Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn Mussurana










Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả










Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman










Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu













Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn độ)

4.19

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ rắn hổ







Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu rộng













Micrurus diastema/ Atlanta coral snake/ Rắn san hô Atlanta (Honduras)










Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)







Naja atra/ Rắn hổ mang










Naja kaouthia/ Rắn hổ mang kao-thia










Naja mandalayensis/ Rắn hổ myanmar










Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường










Naja oxiana/ Hổ mang Oxiana










Naja philippinensis/ Rắn hổ mang phi-lip-pin










Naja sagittifera/ Rắn hổ ấn độ










Naja samarensis/ Rắn hổ đông nam Philipine










Naja siamensis/ Rắn hổ mang thái lan










Naja sputatrix/Rắn hổ Java










Naja sumatrana/ Rắn hổ mang su-ma-tra










Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa




4.20

Viperidae /Vipers/ Họ rắn lục










Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột Nam Mỹ (Honduras)










Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn độ)




Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục Orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên

bang Nga; những quần thể này không thuộc các phụ lục của Công ước)















Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner




Каталог: vanban -> Lists -> VBPQConvert -> Attachments
Attachments -> QUỐc hội nghị quyết số: 109/2015/QH13 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HÀnh chính nhà NƯỚC
Attachments -> CỦa bộ trưỞng bộ giao thông vận tải số 23/2006/QĐ-bgtvt ngàY 04 tháng 5 NĂM 2006 ban hành tiêu chuẩn ngành “PHƯƠng tiệN giao thông đƯỜng sắt toa xe phưƠng pháp kiểm tra khi sản xuấT, LẮp ráp mớI” 22 tcn 349 – 06
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ TÀi nguyên và MÔI trưỜng số 18/2005/QĐ-btnmt ngàY 30 tháng 12 NĂM 2005 ban hành bộ ĐƠn giá DỰ toán các công trình đỊa chấT
Attachments -> PHƯƠng tiện giao thông cơ giớI ĐƯỜng bộ
Attachments -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata thông tri
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ XÂy dựng số 37/2006/QĐ-bxd ngàY 22 tháng 12 NĂM 2006
Attachments -> “ÁO ĐƯỜng mềM – CÁc yêu cầu và chỉ DẪn thiết kế”
Attachments -> Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 162/2006/NĐ-cp ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về chế độ tiền lương, chế độ trang phục đối với cán bộ, công chức
Attachments -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ y tế SỐ 493/byt-qđ ngàY 10 tháng 6 NĂM 1994 VỀ việc ban hành tiêu chuẩN ngành artemisinin

tải về 2.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương