Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005


Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng



tải về 339.07 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích339.07 Kb.
#9945
1   2   3

87.11

Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.

 

8711.10

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8711.10.12

- - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ

70

8711.10.13

- - - Xe mô tô khác và xe scooter

75

8711.10.19

- - - Loại khác

75

 

- - Loại khác:

 

8711.10.92

- - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ

70

8711.10.93

- - - Xe mô tô khác và xe scooter

75

8711.10.99

- - - Loại khác

75

8711.20

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8711.20.10

- - Xe mô tô địa hình

75

8711.20.20

- - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ

70

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

 

- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:

 

8711.20.31

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

75

8711.20.32

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

75

8711.20.39

- - - - Loại khác

75

 

- - - Loại khác:

 

8711.20.45

- - - - Loại có dung tích xi lanh không quá 200 cc

75

8711.20.49

- - - - Loại khác

75

 

- - Loại khác:

 

 

- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:

 

8711.20.51

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc

75

8711.20.52

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc

75

8711.20.59

- - - - Loại khác

75

8711.20.90

- - - Loại khác

75

8711.30

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

 

8711.30.10

- - Xe mô tô địa hình

75

8711.30.30

- - Loại khác, dạng CKD

75

8711.30.90

- - Loại khác

75

8711.40

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

 

8711.40.10

- - Xe mô tô địa hình

75

8711.40.20

- - Loại khác, dạng CKD

75

8711.40.90

- - Loại khác

75

8711.50

- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:

 

8711.50.20

- - Dạng CKD

75

8711.50.90

- - Loại khác

40

8711.90

- Loại khác:

 

8711.90.40

- - Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh)

75

 

- - Loại khác, dạng CKD:

 

8711.90.51

- - - Xe mô tô chạy điện

60

8711.90.52

- - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc

70

8711.90.53

- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc

60

8711.90.54

- - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc

60

 

- - Loại khác:

 

8711.90.91

- - - Xe mô tô chạy điện

60

8711.90.99

- - - Loại khác

60

 

 

 

Ghi chú: Đối với dòng thuế ô tô dạng CKD thuộc các nhóm 8703, 8704 thực hiện theo hướng dẫn tại Chương 98 mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.

 

tải về 339.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương