Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005


Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa



tải về 339.07 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích339.07 Kb.
#9945
1   2   3

87.04

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

 

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

- - Dạng CKD:

 

8704.10.13

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98 

8704.10.14

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

8704.10.15

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

8704.10.16

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

8704.10.17

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

8704.10.18

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8704.10.23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

56

8704.10.24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.10.25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704.10.26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

20

8704.10.27

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

8704.10.28

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704.21.11

- - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.21.19

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8704.21.21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704.21.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.21.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.21.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.21.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.21.29

- - - - Loại khác

68

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.22.11

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.22.19

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.22.21

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704.22.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.22.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.22.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.22.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.22.29

- - - - - Loại khác

50

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.22.31

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.22.39

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.22.41

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.22.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.22.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.22.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.22.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.22.51

- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.22.59

- - - - - - Loại khác

30

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.23.11

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.23.19

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.21

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704.23.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.23.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.23.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.23.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.23.29

- - - - - Loại khác

20

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.23.51

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.23.59

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.61

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.23.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.23.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.23.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.23.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.23.66

- - - - - Xe tự đổ

10

8704.23.69

- - - - - Loại khác

20

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.23.71

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.23.79

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.81

- - - - - Xe đông lạnh

0

8704.23.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.23.83

- - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.23.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

8704.23.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.23.86

- - - - - Xe tự đổ

0

8704.23.89

- - - - - Loại khác

0

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

- - - Dạng CKD:

 

8704.31.11

- - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.31.19

- - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - Loại khác:

 

8704.31.21

- - - - Xe đông lạnh

15

8704.31.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.31.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.31.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.31.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.31.29

- - - - Loại khác

68

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.11

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.32.19

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.21

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704.32.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.32.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.32.24

- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị

10

8704.32.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.32.29

- - - - - Loại khác

50

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.31

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.32.39

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.41

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704.32.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.32.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.32.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.32.46

- - - - - - Tổng trọng lượng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.32.49

- - - - - - Loại khác

30

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.51

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.32.59

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.61

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704.32.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.32.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.32.69

- - - - - Loại khác

20

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.72

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.32.79

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.81

- - - - - Xe đông lạnh

15

8704.32.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

8704.32.83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

8704.32.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

8704.32.86

- - - - - Xe tự đổ

10

8704.32.89

- - - - - Loại khác

15

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

8704.32.91

- - - - - Xe đông lạnh

Theo hướng dẫn tại điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98

8704.32.92

- - - - - Loại khác

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.93

- - - - - Xe đông lạnh

0

8704.32.94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.32.95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.32.96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

8704.32.97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.32.98

- - - - - Xe tự đổ

0

8704.32.99

- - - - - Loại khác

0

8704.90

- Loại khác:

 

8704.90.10

- - Dạng CKD

Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98

 

- - Loại khác:

 

8704.90.91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

68

8704.90.92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.90.93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704.90.94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

15

8704.90.99

- - - Loại khác

0

 

 

 


tải về 339.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương