Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003


[41] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản



tải về 8.3 Mb.
trang69/80
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích8.3 Mb.
#4761
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   ...   80

[41] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:...................

………………………………………………………………………………đồng



[42] Thu nhập được miễn thuế: ....................................................................đồng

(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)



[43] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản {[43]= ([40] - [42]) x thuế suất }:………………………………………………………… .đồng

Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):



STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp

(đồng)


Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất

1
















2

































[44] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng {[44]= ([41] - [42] - 10.000.000đ) x 10%}:…………………………………………………… đồng.

VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:

-

Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.



NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ………………

Chứng chỉ hành nghề số:.......


Ngày ......tháng ….....năm …....

NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU

(nếu có)) hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

B - PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Tên người nộp thuế:

2. Mã số thuế (nếu có):











































I. Loại bất động sản chuyển nhượng:

1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất




2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở




3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước




4. Các bất động sản khác




II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:

1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................

Số nhà, đường phố.............................................................................................

Thôn, xóm...................................................................………………...........

Phường/xã:....................................................................................................

Quận/huyện......................................................................................................

Tỉnh/ thành phố................................................................................................



2. Loại đất:..........................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.............................................

6. Hạng nhà:............................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.................................................................

8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):

8.1. Đất:.............................................................................................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà):...................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):

9.1. Đất:................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):...................................................................

III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản

1. Đối với chuyển nhượng:

1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:................................................đồng

1.2. Giá mua bất động sản:................................................................đồng

1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ:...........................................................................................đồng

1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ( (1.4) = (1.1) – (1.2) – (1.3)):..................................................................................đồng

2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:

Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất): ................................................................................đồng



IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):

1. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:

Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản




Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản x 25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản




Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.

Số thuế thu nhập phát sinh: ………...................……………….................đồng

(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)

Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu (%)

Số thuế phải nộp (đồng)

Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất

1
















2

































2. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.



Số thuế thu nhập phát sinh: ………..................………………................đồng

(Viết bằng chữ:…………………………..........…………………….……………)



V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:

Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là................................./.



CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)


.ngày ……tháng…… năm …

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Mẫu số: 02/TNDN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________













TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản)




[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh: Ngày...........tháng.........năm...........
Quý….Năm.....
Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ





[02] Lần đầu q [03] Bổ sung lần thứ:







1. Bên chuyển nhượng:




[04] Tên người nộp thuế....................... ............................................................................................................







[05] Mã số thuế:




[06] Địa chỉ trụ sở:...........................................................................................................................................

[07] Quận/huyện:..........................................[08] tỉnh/thành phố:..........................................................................

[09] Điện thoại:............................................[10] Fax:.................................[11] Email:..............................................




2. Bên nhận chuyển nhượng:

[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng:......................................................................................

[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):





















[14] Địa chỉ:.............................................................................................................................................

[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm.... (nếu có).







[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):....................... .............................

........................................................................................






[18] Địa chỉ:..........................................................................................................................................

[19] Quận/huyện:..........................................[20] Tỉnh/Thành phố:..........................................................................

[21] Điện thoại:............................................ [22] Fax:.................................[23] Email:..............................................

[24] Hợp đồng đại lý: số…………..ngày…………………………………………………………………..













(Trường hợp doanh nghiệp có nhiều hợp đồng chuyển nhượng thì lập bảng kê chi tiết về mục 2. Bên nhận chuyển nhượng kèm theo)

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đối với hình thức kê khai khi bàn giao bất động sản

 

 

1

Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

[25]

 

2

Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

[26]

 

2.1

- Giá vốn của đất chuyển nhượng

[27]

 

2.2

- Chi phí đền bù thiệt hại về đất

[28]

 

2.3

- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu

[29]

 

2.4

- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng

[30]

 

2.5

- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng

[31]

 

2.6

- Chi phí khác

[32]

 

3

Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26])

[33]

 

4

Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được chuyển kỳ này

[34]

 

5

Thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([35]=[33]-[34])

[35]

 

6

Thuế suất thuế TNDN (22%)

[36]

 

7

Thuế TNDN phải nộp ([37]=[35] x [36])

[37]

 

7.1

Thuế TNDN đã kê khai theo tiến độ

[38]

 

7.2

Thuế TNDN bổ sung kê khai kỳ này ([39] = [37] - [38])

[39]

 

II

Đối với hình thức kê khai thu tiền theo tiến độ

 

 

8

Doanh thu thu tiền theo tiến độ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

[40]

 

9

Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo tiến độ thu tiền

[41]

 

10

Thuế suất thuế TNDN ( 22%)

[42]

 

11

Tỷ lệ nộp thuế TNDN trên doanh thu theo tiến độ thu tiền (1%)

[43]

 

12

Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 8.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   65   66   67   68   69   70   71   72   ...   80




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương