C
Mẫu số: 01/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính)
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Tên người nộp thuế: ..........................................................................................
[05] Mã số thuế: .........................................................................................................
[06] Địa chỉ: ...............................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: .......................................
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.............................................................................................
[13] Mã số thuế: .........................................................................................................
[14] Địa chỉ: ...............................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..............................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:.....................................ngày ........................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
|
1. Đất:
|
1.1 Địa chỉ thửa đất:
|
|
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
|
1.3. Mục đích sử dụng đất:
|
1.4. Diện tích (m2):
|
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):
|
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
|
Địa chỉ người giao QSDĐ:
|
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............
|
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
|
2. Nhà:
|
2.1. Cấp nhà:
|
Loại nhà:
|
|
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
|
2.3. Nguồn gốc nhà:
|
a) Tự xây dựng:
|
- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
|
b) Mua, thừa kế, cho, tặng:
|
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm..............
|
2.4. Giá trị nhà (đồng):
|
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
|
|
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
|
|
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
|
-
|
-
-
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
8. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất chuẩn bị hồ sơ theo quy định của Pháp luật.
Bước 2: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi có đất hoặc UBND cấp xã nơi có đất.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
(Sau khi bổ sung đầy đủ giấy tờ hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ vào các ngày làm việc trong tuần (ngày thứ 7, ngày chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Bước 3: Trả kết quả
- Người đến nhận kết quả nộp lại phiếu nhận hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận trao kết quả đăng ký và yêu cầu người đến nhận ký nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký biến động theo Mẫu số 09/ĐK;
- Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định;
+ Trường hợp người đang sử dụng đất do nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền sử dụng đất, hồ sơ gồm có:
- Đơn đăng ký biến động theo Mẫu số 09/ĐK;
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
- Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền.
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (nếu có);
- Bản trích lục bản đồ địa chính (mẫu Phụ lục số 13);
- Hoặc trích đo địa chính thửa đất gồm: Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất (mẫu Phụ lục 11), phiếu Xác nhận kết quả đo đạc thửa đất (mẫu Phụ lục 12), mảnh trích đo địa chính.
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và thời gian công khai, thông báo).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất, sở Tài nguyên và Môi trường.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
h) Lệ phí: Có
* Một trong các loại lệ phí địa chính sau:
- Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Khu vực phường: 20.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác (thị trấn, xã): 10.000 đồng/giấy.
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất:
+ Khu vực phường: 80.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác (thị trấn, xã): 40.000 đồng/giấy.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính:
+ Khu vực phường: 15.000 đồng/giấy.
+ Khu vực khác (thị trấn, xã): 7.000 đồng/giấy.
- Phí đo đạc: Thu theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có).
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất (mức thu theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đăng ký biến động đất đai theo Mẫu số 09/ĐK.
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo mẫu số 11/KK-TNCN;
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu là tổ chức chuyển quyền) theo mẫu số 02/TNDN;
- Tờ khai trước bạ Mẫu số: 01/LPTB.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Đảm bảo thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 82 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 27/01/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản thủ tục hành chính về thuế.
- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 Về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang,
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu số 09/ĐK
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển....
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
Kính gửi: .........................................................................
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
|
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): .......................................................................................................................
…………………………………………….………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………………………………………………
|
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
|
3. Nội dung biến động về: .................................................................................................
|
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
……………………………………………….;
……………………………………………….;
……………………………………………….;
……………………………………………….;
……………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau khi biến động:
-….……………………………………….;
……………………………….….………...;
………………………….……….………...;
………………………….……….………...;………………………….……….………...;………………………….……….………...;
|
4. Lý do biến động
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
- Giấy chứng nhận đã cấp;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …... năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)
|
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …...
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)
|
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …...
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
Mẫu số: 11/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[01] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[02] Mã số thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Số chứng minh nhân dân (CMND)/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):………….
[03a] Ngày cấp……….. [03b] Nơi cấp ..............................................................
[04] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................
[06] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .......................... [11] Email: ......................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….................................................
[14] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ......................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................
[21] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..
Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[22] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án: ………..……………………………..Số……………… .Ngày:…………………….
[23] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Số CMND/Hộ chiếu
|
Tỷ lệ sở hữu (%)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
[24] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:………………………….Nơi lập………………… Ngày lập:
Cơ quan chứng thực ……………………Ngày chứng thực: ....................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[25] Họ và tên:
[26] Mã số thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[27] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[28] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng Ngày lập:
Cơ quan chứng thực …………………….Ngày chứng thực: ...............................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[29] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
|
[30] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
|
|
[31] Quyền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
[32] Bất động sản khác
|
|
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[33] Đất
[33a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở:
[33b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
[33c] Loại đất, loại nhà:
[33d] Diện tích (m2):
[34] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
[35] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[36] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[36a] Cấp nhà:
[36b] Loại nhà:
[36c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
[37] Nguồn gốc nhà
[37a] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
[37b] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[38] Giá trị nhà : …………………………………………………………..đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[39] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ………………………………………………………………………………
VI. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
[40] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (BĐS): …………đồng
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua, giá bán bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = (Giá bán BĐS - Giá mua BĐS) x 25%.
Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua, giá bán bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.
[41] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:...................
………………………………………………………………………………đồng
[42] Thu nhập được miễn thuế: ....................................................................đồng
(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
[43] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản {[43]= ([40] - [42]) x thuế suất }:………………………………………………………… .đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
[44] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng {[44]= ([41] - [42] - 10.000.000đ) x 10%}:…………………………………………………… đồng.
VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:
-
Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
Ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU
(nếu có)) hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
B - PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế:
I. Loại bất động sản chuyển nhượng:
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở
|
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
4. Các bất động sản khác
|
|
II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................
Số nhà, đường phố.............................................................................................
Thôn, xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/ thành phố................................................................................................
2. Loại đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.............................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.................................................................
8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):
8.1. Đất:.............................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà):...................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):
9.1. Đất:................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):...................................................................
III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
1. Đối với chuyển nhượng:
1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:................................................đồng
1.2. Giá mua bất động sản:................................................................đồng
1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ:...........................................................................................đồng
1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ( (1.4) = (1.1) – (1.2) – (1.3)):..................................................................................đồng
2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:
Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất): ................................................................................đồng
IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):
1. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản x 25%.
Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.
Số thuế thu nhập phát sinh: ………...................……………….................đồng
(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Tỷ lệ sở hữu (%)
|
Số thuế phải nộp (đồng)
|
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.
Số thuế thu nhập phát sinh: ………..................………………................đồng
(Viết bằng chữ:…………………………..........…………………….……………)
V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:
Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày ……tháng…… năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số: 02/TNDN
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |