TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): Fax email:
|
1.3 Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
|
1.4. Mã số thuế: .............................................................................................
|
1.5. Địa chỉ: ...................................................................................................
|
1.6. Quận/huyện: ................... Tỉnh/Thành phố: .....................................
|
1.7. Điện thoại: ..................... Fax: .................. Email: ..................
|
1.8. Hợp đồng đại lý thuế số :................................ngày.................................................
|
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:
|
|
|
|
3. Đặc điểm thửa đất:
|
3.1. Địa chỉ thửa đất:
|
Số nhà …. Ngõ (ngách, hẻm, …) Đường phố …. phường (xã, thị trấn)…................. Quận (huyện)…................. ......Tỉnh (Thành phố)…..
|
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:
|
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:
|
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày.......... tháng...........năm........
|
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:
|
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):
|
|
4.1.Đất ở tại nông thôn:
|
|
a) Trong hạn mức giao đất ở:
Trong đó:
Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):
|
|
b) Ngoài hạn mức giao đất ở:
|
|
4.2. Đất ở tại đô thị:
|
|
a) Diện tích sử dụng riêng:
Trong đó:
Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):
|
|
b) Diện tích sử dụng chung:
|
|
4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
|
|
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối:
|
5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):
|
|
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:
|
|
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):
|
|
5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn bản quy phạm pháp luật áp dụng)
|
|
|
|
|
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...
|
|
|
|
| Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./. |
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
...,Ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
10. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất chuẩn bị hồ sơ theo quy định của Pháp luật.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan hành chính bộ phận “Một cửa” thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang. Trụ sở đặt tại số 3, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu vực 4, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang:
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
(Sau khi bổ sung đầy đủ giấy tờ hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ vào các ngày làm việc trong tuần (ngày thứ 7, ngày chủ nhật và ngày lễ nghỉ).
Bước 3: Trả kết quả
- Người đến nhận kết quả nộp lại phiếu nhận hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả.
- Cán bộ tiếp nhận trao kết quả đăng ký và yêu cầu người đến nhận ký nhận kết quả.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Hợp đồng, văn bản mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về dân sự.
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp;
- Hợp đồng thuê đất đã ký với Sở tài nguyên và Môi trường.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Hợp đồng thuê đất.
h) Lệ phí (nếu có): Có
* Một trong các loại lệ phí địa chính sau:
- Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng/giấy.
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận: 30.000 đồng/1 lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số: 11/KK-TNCN;
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số: 02/TNDN (nếu là tổ chức chuyển quyền)
- Tờ khai trước bạ theo Mẫu số: 01/LPTB.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
*/ Yêu cầu đối với bên bán tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước khi có đủ các điều kiện sau đây:
- Tài sản gắn liền với đất thuê được tạo lập hợp pháp theo quy định của pháp luật;
- Đã hoàn thành việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận.
*/ Người mua tài sản gắn liền với đất thuê phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư;
- Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với dự án đầu tư;
- Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án trước đó.
*/ Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;
- Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 27/01/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế;
- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 Về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang,
Mẫu số: 11/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[01] Họ và tên: …………………………………………………………………………
[02] Mã số thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Số chứng minh nhân dân (CMND)/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):………….
[03a] Ngày cấp……….. [03b] Nơi cấp ..............................................................
[04] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................
[06] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .......................... [11] Email: ......................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….................................................
[14] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ......................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................
[21] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..
Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[22] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án: ………..……………………………..Số……………… .Ngày:…………………….
[23] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Số CMND/Hộ chiếu
|
Tỷ lệ sở hữu (%)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
[24] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:………………………….Nơi lập………………… Ngày lập:
Cơ quan chứng thực ……………………Ngày chứng thực: ....................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[25] Họ và tên:
[26] Mã số thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[27] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[28] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng Ngày lập:
Cơ quan chứng thực …………………….Ngày chứng thực: ...............................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[29] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
|
[30] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
|
|
[31] Quyền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
[32] Bất động sản khác
|
|
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[33] Đất
[33a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở:
[33b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
[33c] Loại đất, loại nhà:
[33d] Diện tích (m2):
[34] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
[35] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[36] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[36a] Cấp nhà:
[36b] Loại nhà:
[36c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
[37] Nguồn gốc nhà
[37a] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
[37b] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[38] Giá trị nhà : …………………………………………………………..đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[39] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ………………………………………………………………………………
VI. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
[40] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (BĐS): ………………..đồng
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua, giá bán bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = (Giá bán BĐS - Giá mua BĐS) x 25%.
Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua, giá bán bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.
[41] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:...................
………………………………………………………………………………đồng
[42] Thu nhập được miễn thuế: ....................................................................đồng
(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
[43] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản {[43]= ([40] - [42]) x thuế suất }:………………………………………………………… .đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
[44] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng {[44]= ([41] - [42] - 10.000.000đ) x 10%}:…………………………………………………… đồng.
VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:
-
Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
Ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU
(nếu có)) hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
B - PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế:
I. Loại bất động sản chuyển nhượng:
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở
|
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
4. Các bất động sản khác
|
|
II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................
Số nhà, đường phố.............................................................................................
Thôn, xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/ thành phố................................................................................................
2. Loại đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.............................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.................................................................
8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):
8.1. Đất:.............................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà):...................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):
9.1. Đất:................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):...................................................................
III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
1. Đối với chuyển nhượng:
1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:................................................đồng
1.2. Giá mua bất động sản:................................................................đồng
1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ:...........................................................................................đồng
1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ( (1.4) = (1.1) – (1.2) – (1.3)):..................................................................................đồng
2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:
Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất): ................................................................................đồng
IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):
1. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản x 25%.
Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.
Số thuế thu nhập phát sinh: ………...................……………….................đồng
(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Tỷ lệ sở hữu (%)
|
Số thuế phải nộp (đồng)
|
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.
Số thuế thu nhập phát sinh: ………..................………………................đồng
(Viết bằng chữ:…………………………..........…………………….……………)
V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:
Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày ……tháng…… năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |