Hướng dẫn:
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
C
Mẫu số: 11/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[01] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[02] Mã số thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Số chứng minh nhân dân (CMND)/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):………….
[03a] Ngày cấp……….. [03b] Nơi cấp ..............................................................
[04] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................
[06] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .......................... [11] Email: ......................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….................................................
[14] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ......................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................
[21] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..
Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[22] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án: ………..……………………………..Số……………… .Ngày:…………………….
[23] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Số CMND/Hộ chiếu
|
Tỷ lệ sở hữu (%)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
[24] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:………………………….Nơi lập………………… Ngày lập:
Cơ quan chứng thực ……………………Ngày chứng thực: ....................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[25] Họ và tên:
[26] Mã số thuế (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[27] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[28] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng Ngày lập:
Cơ quan chứng thực …………………….Ngày chứng thực: ...............................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[29] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
|
[30] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở
|
|
[31] Quyền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
[32] Bất động sản khác
|
|
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[33] Đất
[33a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở:
[33b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
[33c] Loại đất, loại nhà:
[33d] Diện tích (m2):
[34] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
[35] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[36] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[36a] Cấp nhà:
[36b] Loại nhà:
[36c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
[37] Nguồn gốc nhà
[37a] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
[37b] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[38] Giá trị nhà : …………………………………………………………..đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[39] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ………………………………………………………………………………
VI. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
[40] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (BĐS): ………………..đồng
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua, giá bán bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = (Giá bán BĐS - Giá mua BĐS) x 25%.
Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua, giá bán bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.
[41] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:...................
………………………………………………………………………………đồng
[42] Thu nhập được miễn thuế: ....................................................................đồng
(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
[43] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản {[43]= ([40] - [42]) x thuế suất }:………………………………………………………… .đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
[44] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng {[44]= ([41] - [42] - 10.000.000đ) x 10%}:…………………………………………………… đồng.
VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:
-
Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………
Chứng chỉ hành nghề số:.......
|
Ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU
(nếu có)) hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
B - PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế:
I. Loại bất động sản chuyển nhượng:
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở
|
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước
|
|
4. Các bất động sản khác
|
|
II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................
Số nhà, đường phố.............................................................................................
Thôn, xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/ thành phố................................................................................................
2. Loại đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.............................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:.................................................................
8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):
8.1. Đất:.............................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà):...................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):
9.1. Đất:................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):...................................................................
III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
1. Đối với chuyển nhượng:
1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản:................................................đồng
1.2. Giá mua bất động sản:................................................................đồng
1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ:...........................................................................................đồng
1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ( (1.4) = (1.1) – (1.2) – (1.3)):..................................................................................đồng
2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:
Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất): ................................................................................đồng
IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):
1. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:
Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản x 25%.
Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản
|
|
Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.
Số thuế thu nhập phát sinh: ………...................……………….................đồng
(Viết bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Tỷ lệ sở hữu (%)
|
Số thuế phải nộp (đồng)
|
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.
Số thuế thu nhập phát sinh: ………..................………………................đồng
(Viết bằng chữ:…………………………..........…………………….……………)
V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:
Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….ngày ……tháng…… năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
___________________
|
|
|
|
|
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
|
(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản)
|
|
[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh: Ngày...........tháng.........năm...........
Quý….Năm.....
Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
|
|
[02] Lần đầu q [03] Bổ sung lần thứ:
|
|
|
1. Bên chuyển nhượng:
|
[04] Tên người nộp thuế....................... ..................
|
...........................................................................
|
|
[06] Địa chỉ trụ sở:...............................................................................................................................
|
[07] Quận/huyện:..........................................[08] tỉnh/thành phố:..........................................................................
|
[09] Điện thoại:...............................[10] Fax:.................................[11] Email:....................................
|
|
2. Bên nhận chuyển nhượng:
|
[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng:...................................................................................
|
[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):
|
|
|
|
|
[14] Địa chỉ:.........................................................................................................................................
|
[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm.... (nếu có).
|
|
[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):....................... ....................................................
|
...................
|
[18] Địa chỉ:..........................................................................................................................................
|
[19] Quận/huyện:..........................................[20] Tỉnh/Thành phố:......................................................
|
[21] Điện thoại:.................... [22] Fax:.................................[23] Email:..............................................
|
[24] Hợp đồng đại lý: số…………..ngày…………………………………………………………..
|
|
|
|
|
(Trường hợp doanh nghiệp có nhiều hợp đồng chuyển nhượng thì lập bảng kê chi tiết về mục 2. Bên nhận chuyển nhượng kèm theo)
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đối với hình thức kê khai khi bàn giao bất động sản
|
|
|
1
|
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
[25]
|
|
2
|
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
[26]
|
|
2.1
|
- Giá vốn của đất chuyển nhượng
|
[27]
|
|
2.2
|
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất
|
[28]
|
|
2.3
|
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu
|
[29]
|
|
2.4
|
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng
|
[30]
|
|
2.5
|
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
[31]
|
|
2.6
|
- Chi phí khác
|
[32]
|
|
3
|
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26])
|
[33]
|
|
4
|
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được chuyển kỳ này
|
[34]
|
|
5
|
Thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([35]=[33]-[34])
|
[35]
|
|
6
|
Thuế suất thuế TNDN (22%)
|
[36]
|
|
7
|
Thuế TNDN phải nộp ([37]=[35] x [36])
|
[37]
|
|
7.1
|
Thuế TNDN đã kê khai theo tiến độ
|
[38]
|
|
7.2
|
Thuế TNDN bổ sung kê khai kỳ này ([39] = [37] - [38])
|
[39]
|
|
II
|
Đối với hình thức kê khai thu tiền theo tiến độ
|
|
|
8
|
Doanh thu thu tiền theo tiến độ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
[40]
|
|
9
|
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo tiến độ thu tiền
|
[41]
|
|
10
|
Thuế suất thuế TNDN ( 22%)
|
[42]
|
|
11
|
Tỷ lệ nộp thuế TNDN trên doanh thu theo tiến độ thu tiền (1%)
|
[43]
|
|
12
|
Thuế TNDN tạm nộp:
- Nếu người nộp thuế nộp theo mức thuế suất tại mục 10: [44] = ([40] -[41]) x 22%
- Nếu người nộp thuế nộp theo tỷ lệ tại mục 11: [44] = [40] x [43]
|
[44]
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
|
|
..., ngày......... tháng........... năm..........
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
|
|
|
Họ và tên:………. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
|
|
Chứng chỉ hành nghề số................ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |