Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26 tháng 11 năm 2003


CỦA CÙNG MỘT NGƯỜI SỬ DỤNG, NGƯỜI ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ



tải về 8.3 Mb.
trang13/80
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích8.3 Mb.
#4761
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   80

CỦA CÙNG MỘT NGƯỜI SỬ DỤNG, NGƯỜI ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ


(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của:...................................................................)

Xã ...…... huyện ......… tỉnh ......…




Số thứ tự

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Địa chỉ thửa đất

Diện tích

(m2)

Mục đích sử dụng đất

Thời hạn

sử dụng đất

Nguồn gốc sử dụng đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)




































































































































































































































































































Ghi chú: Mẫu này sử dụng cho trường hợp người sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp có nhu cầu cấp chung 01 GCN và trường hợp người được nhà nước giao quản lý đất đăng ký nhiều thửa đất.

…......, ngày …... tháng …... năm …...

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có)




Tên tổ chức báo cáo:…………

Địa chỉ:..……………….……


Số: /BC


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


.............…, ngày ..... tháng .... năm 20.....


Mẫu số 08 ĐK

BÁO CÁO

Kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân ………………………….
I. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT

1. Tên tổ chức sử dụng đất: ………………………………………………………

2. Địa chỉ khu đất (ghi số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất):..........................................................................................................................

(Trường hợp khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)

3. Tổng diện tích đất đang quản lý, sử dụng: …………….……….... m2; trong đó:

3.1. Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: …………………..... m2

3.2. Diện tích đất đang liên doanh liên kết sử dung: ………...... m2

3.3. Diện tích đất đang cho thuê, cho mượn sử dụng: ……….... m2

3.4. Diện tích đất đang bị lấn, bị chiếm: ……………………...... m2

3.5. Diện tích đất đang có tranh chấp sử dụng: ………………... m2

3.6. Diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: …….….….... m2

3.7. Diện tích đất chưa sử dụng: …………………………..….... m2

3.8. Diện tích khác: ………………………………………...….... m2

4. Mục đích sử dụng đất:

4.1. Mục đích theo Quyết định giao đất, cho thuê đất: ……………...…........

4.2. Mục đích thực tế đang sử dụng:

- : ……………….... m2

- : ……………….... m2

5. Tài sản gắn liền với đất (đối với trường hợp của tổ chức):



Loại tài sản

Diện tích XD hoặc diện tích chiếm đất (m2)

Diện tích sàn (công xuất)

Hình thức sở hữu chung, riêng

Đặc điểm của tài sản

(số tầng, kết cấu, cấp hạng công trình; loại cây rừng, cây lâu năm)



Thời hạn

sở hữu























































II. THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT

Sử dụng từ ngày.…tháng ….. năm ..… Thời hạn sử dụng đến ngày .… tháng ….. năm ..…



III. NGUỒN GỐC SỬ DỤNG ĐẤT

1. Diện tích đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất: ……….m2

2. Diện tích đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất: …………....m2

3. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê một lần: ……….... m2

4. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: ……….. m2

5. Diện tích đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê hàng năm: ……….. m2

6. Diện tích đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất:…………........... m2

7. Diện tích đất có nguồn gốc khác (ghi cụ thể):……………………..….... m2



IV. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI

1. Loại nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện

1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp: ……….…..…...…đ; Số tiền còn nợ:….…..đ

1.2. Tiền thuê đất đã nộp: ………………đ, tính đến ngày … /… /……...,

1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã nộp:..............đ; Số tiền còn nợ: …….…đ

1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp:………….…..đ; Số tiền còn nợ: …….………đ

Cộng tổng số tiền đã nộp: ….……………..đ; Số tiền còn nợ: …….……..đ

2. Số tiền đã thanh toán có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: ……..……….đ



(Bằng chữ:………………………………………………………….………..……)

V. GIẤY TỜ VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HIỆN CÓ

1. ……….…………………………………………………………………..………..

2. ....…………………………………………………………………..………..……

3. ....…………………………………………………………………..………..……



VI. KIẾN NGHỊ

1. Diện tích đất đề nghị được tiếp tục sử dụng :.………………......... m2

2. Diện tích đất bàn giao cho địa phương quản lý: …………………. m2

3. Hình thức sử dụng đất lựa chọn (đối với đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp):……….……



(Chọn một trong các hình thức: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định của pháp luật).

4. Kiến nghị giải pháp xử lý đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép, tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên:……………………………………………………………………………

Cam đoan nội dung báo cáo trên đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo cáo.

Kèm theo báo cáo có các giấy tờ sau đây:

- Trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng);

- Thống kê các thửa đất đang sử dụng (nếu có nhiều thửa đất);

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất hiện có (bản sao hoặc bản gốc).





Đại diện của tổ chức sử dụng đất

(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)


Mẫu số 08b/ĐK


Đơn vị báo cáo:…………

…….……………….………






THỐNG KÊ CÁC THỬA ĐẤT

(Kèm theo Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý sử dụng đất số …… ngày …… tháng …… năm…… )




Số tờ bản đồ

Số thửa đất

Diện tích

(m2)

Mục đích sử dụng

Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác đang sử dụng (nếu có)

Nguồn gốc sử dụng

Tài sản gắn liền với đất (ghi loại tài sản, diện tích XD, số tầng, kết cấu, đặc điểm khác)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)





































































































































































































































































































































































































































Ghi chú: Mẫu này lập cho toàn bộ diện tích đất của tổ chức và lập theo thứ tự từng tờ bản đồ, từng thửa đất;

Cột 5: ghi tên người đang sử dụng do thuê, mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở;

Cột 6: ghi rõ hình thức “Thuê đất” hoặc”Mượn đất, lấn chiếm đất, được phân làm nhà ở,…”.

Cội 8: đối với công trình xây dựng thì ghi diện tích xây dựng; đối với cây rừng và cây lâu năm thì ghi diện tích có cây và loại cây chủ yếu


Người lập

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đại diện của tổ chức sử dụng đất

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)


7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

a) Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thay cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và mua nhà ở, công trình xây dựng hoặc cung cấp hồ sơ cho bên mua tự đi đăng ký.

Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan hành chính bộ phận “Một cửa” thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang. Trụ sở đặt tại số 3, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu vực 4, phường 5, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang:

- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ.

+ Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

(Sau khi bổ sung đầy đủ giấy tờ hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ).

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ vào các ngày làm việc trong tuần (ngày thứ 7, ngày chủ nhật và ngày lễ nghỉ).



Bước 3: Trả kết quả

- Người đến nhận kết quả nộp lại phiếu nhận hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả.

- Cán bộ tiếp nhận trao kết quả đăng ký và yêu cầu người đến nhận ký nhận kết quả.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đăng ký theo Mẫu số 04/ĐK;

- Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;

- Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây dựng.

- Bản trích lục bản đồ địa chính (mẫu Phụ lục số 13);

- Hoặc trích đo địa chính thửa đất gồm: Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất (mẫu Phụ lục 11), phiếu Xác nhận kết quả đo đạc thửa đất (mẫu Phụ lục 12), mảnh trích đo địa chính.



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, hộ gia đình, cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận được cấp mới hoặc chỉnh lý.

h) Lệ phí (nếu có):

* Một trong các loại lệ phí địa chính sau:

- Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000 đồng/giấy.

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/giấy.

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận: 30.000 đồng/1 lần.

- Trích lục bản đồ địa chính: 30.000 đồng/1 lần (nếu có).

- Phí đo đạc: Thu theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có).



i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đăng ký theo Mẫu số 04/ĐK;

- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Mẫu số: 11/KK-TNCN;

- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số: 02/TNDN;

- Tờ khai trước bạ theo Mẫu số: 01/LPTB.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Đảm bảo thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 72 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;

- Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 27/01/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011,­­ Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế;

- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;

- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 Về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang,




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 04a/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển....

Ngày…... / ...… / .......…

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)





ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




Kính gửi:...........................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):…………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ thường trú (1): …………………………………………………….…………............


2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất

- Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất

(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………..

3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....…;

3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

3.4. Diện tích: …....……........ m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …................ m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):.............................................................................................;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung quyền sử dụng……………………………………………………………………..;



4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(4): ;

b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ;

d) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: m2;

đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ;

g) Thời hạn sở hữu đến:

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)


4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu: ……………………..;

b) Diện tích: ……………………. m2;

c) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:

- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......…

d) Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………….


a) Loại cây chủ yếu:………………;

b) Diện tích: …………………. m2;

c) Sở hữu chung:.………… m2,

Sở hữu riêng:…............... m2 ;

d) Thời hạn sở hữu đến: ………….


5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………...

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …..…………......………………...

Đề nghị khác : ……………………..…………………………………………………….



Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: … 

2. Nguồn gốc sử dụng đất: ..........................................................................................................

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………...……………………..... ..

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :……………………………………………….

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…..........................................

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..…………..................

7. Nội dung khác :………………………………………………………………………


Ngày……. tháng…… năm …...

Công chức địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)



Ngày……. tháng…… năm …...

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)


(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

………………… ......................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................



(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)


Ngày……. tháng…… năm …...

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



Каталог: DesktopModules -> CMSP -> DinhKem
DinhKem -> Mã đề: 001 Họ tên: Lớp 12A
DinhKem -> DẠY Âm nhạc sau 4 NĂm nhìn lạI  (Phan Thành Hảo gv âm nhạc trường th a bình Phú, Châu Phú, An Giang)
DinhKem -> THÔng tư CỦa bộ TÀi chính số 83/2002/tt-btc ngàY 25 tháng 9 NĂM 2002 quy đỊnh chế ĐỘ thu, NỘp và quản lý SỬ DỤng phí, LỆ phí VỀ tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG
DinhKem -> Năm học đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
DinhKem -> NHÀ thơ ANH thơ Tiểu sử
DinhKem -> Buổi họp mặt có sự tham dự của đại diện lãnh đạo của ubnd tỉnh và cơ quan ban ngành: ông Hồ Việt Hiệp, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch ubnd tỉnh; Bà Trần Thị Thanh Hương, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
DinhKem -> Quy trình nhập hồ SƠ nhân sự MỚi vào phần mềm quản lý nhân sự (pmis)
DinhKem -> Môn: Tiếng Anh 10 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ và tên: lớp 10A …
DinhKem -> A. Thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
DinhKem -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 8.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   80




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương