Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015



tải về 3.95 Mb.
trang39/42
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích3.95 Mb.
#35159
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42

5

9017.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.18

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.

 

 

- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

 

9018.11.00

- - Thiết bị điện tim

5

9018.12.00

- - Thiết bị siêu âm

5

9018.13.00

- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

5

9018.14.00

- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

5

9018.19.00

- - Loại khác

5

9018.20.00

- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

5

 

- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

 

9018.31

- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:

 

9018.31.10

- - - Bơm tiêm dùng một lần

5

9018.31.90

- - - Loại khác

5

9018.32.00

- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

5

9018.39

- - Loại khác:

 

9018.39.10

- - - Ống thông đường tiểu

5

9018.39.90

- - - Loại khác

5

 

- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

 

9018.41.00

- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

5

9018.49.00

- - Loại khác

5

9018.50.00

- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

5

9018.90

- Thiết bị và dụng cụ khác:

 

9018.90.20

- - Bộ theo dõi tĩnh mạch

5

9018.90.30

- - Dụng cụ và thiết bị điện tử

5

9018.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

90.19

Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.

 

9019.10

- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:

 

9019.10.10

- - Loại điện tử

5

9019.10.90

- - Loại khác

5

9019.20.00

- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

5

 

 

 

9020.00.00

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.

5

 

 

 

90.21

Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.

 

9021.10.00

- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương

5

 

- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:

 

9021.21.00

- - Răng giả

5

9021.29.00

- - Loại khác

5

 

- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:

 

9021.31.00

- - Khớp giả

5

9021.39.00

- - Loại khác

5

9021.40.00

- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện

5

9021.50.00

- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện

5

9021.90.00

- Loại khác

5

 

 

 

90.22

Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:

 

9022.12.00

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

5

9022.13.00

- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

5

9022.14.00

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

5

9022.19

- - Cho các mục đích khác:

 

9022.19.10

- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in

5

9022.19.90

- - - Loại khác

5

 

- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

9022.21.00

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

5

9022.29.00

- - Dùng cho các mục đích khác

5

9022.30.00

- Ống phát tia X

5

9022.90

- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:

 

9022.90.10

- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp

5

9022.90.90

- - Loại khác

5

 

 

 

9023.00.00

Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.

5

 

 

 

90.24

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

 

9024.10

- Máy và thiết bị thử kim loại:

 

9024.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9024.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9024.80

- Máy và thiết bị khác:

 

9024.80.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9024.80.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9024.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9024.90.10

- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

5

9024.90.20

- - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

90.25

Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

9025.11.00

- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp

5

9025.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

9025.19.11

- - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ

5

9025.19.19

- - - - Loại khác

5

9025.19.20

- - - Không hoạt động bằng điện

5

9025.80

- Dụng cụ khác:

 

9025.80.20

- - Hoạt động bằng điện

5

9025.80.30

- - Không hoạt động bằng điện

5

9025.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9025.90.10

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện

5

9025.90.20

- - Của thiết bị không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

90.26

Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.

 

9026.10

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

 

9026.10.10

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

5

9026.10.20

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

5

9026.10.30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9026.10.90

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9026.20

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

 

9026.20.10

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

5

9026.20.20

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

5

9026.20.30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9026.20.40

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9026.80

- Thiết bị hoặc dụng cụ khác:

 

9026.80.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9026.80.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9026.90

- Bộ phận và phụ kiện:

 

9026.90.10

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

5

9026.90.20

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

5

 

 

 

90.27

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.

 

9027.10

- Thiết bị phân tích khí hoặc khói:

 

9027.10.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027.10.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027.20

- Máy sắc ký và điện di:

 

9027.20.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027.30

- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

 

9027.30.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027.30.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027.50

- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

 

9027.50.10

- - Hoạt động bằng điện

5

9027.50.20

- - Không hoạt động bằng điện

5

9027.80

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9027.80.10

- - Lộ sáng kế

5

9027.80.30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

5

9027.80.40

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

5

9027.90

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:

 

9027.90.10

- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu


tải về 3.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   34   35   36   37   38   39   40   41   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương