CHÚ Ý
Sổ này có 100 trang, ghi chép hoạt động của từng xe chữa cháy, xe chuyên dùng, tàu, xuồng, cụ thể:
- Bảng II thống kê phương tiện chữa cháy, có 6 trang, từ trang 2 đến trang 7;
- Bảng III thống kê phụ tùng dụng cụ sửa chữa, có 4 trang từ trang 8 đến trang 11;
Phải thống kê tất cả các trang thiết bị chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ, phụ tùng, dụng cụ đồ nghề sửa chữa đã được trang bị theo xe, tàu xuồng trong từng thời gian.
- Bảng IV ghi chép theo dõi hoạt động có 88 trang từ trang 12 đến trang 99:
+ Cột 2 ghi rõ nội dung hoạt động của xe, tàu xuồng hằng ngày như phát động máy, luyện tập, bảo dưỡng sửa chữa, chạy thử, đi chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ
+ Cột 9 ghi rõ tình trạng kỹ thuật của xe, tàu, xuồng, trang thiết bị hư hỏng mất mát trong trường hợp nào, nguyên nhân và thời gian khắc phục.
Những phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ, dụng cụ đồ nghề bị hư hỏng, mất mát, chuyển giao cho đơn vị khác cần ghi vào bảng IV và lập biên bản theo dõi xử lý riêng.
|
|
Mẫu số 02
|
|
BỘ CÔNG AN
………..
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2014/TT-BCA ngày 28/10/2014
|
SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
LOẠI MÁY BƠM: ………………..
SỐ ĐỘNG CƠ: …………………..
SỐ MÁY: …………………………..
ĐƠN VỊ: …………………………….
Tính từ ngày……tháng……năm ......
Đến ngày……tháng…….năm .......
LÝ LỊCH MÁY
- Loại máy bơm: ……………………………………..
- Số động cơ: ……………………………………………
- Số máy: ………………………………………………….
- Thời gian nhận: …………………………………………
- Thời gian đưa vào sử dụng: ……………………….
- Thời gian trung, đại tu: ………………………………..
- Thời gian ngừng hoạt động: .....................................
- Thời gian thanh lý: …………………………………….
- Đơn vị sử dụng: ………………………………………..
……………………………………………………………..
|
Ngày ... tháng ... năm …
…………………………
…………………………
|
|
BẢNG THỐNG KÊ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN KÈM THEO
|
Số TT
|
Tên gọi và quy cách
|
Đơn vị tính
|
Số lượng kiểm kê theo từng thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG THEO DÕI HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
Ngày tháng năm
|
Nội dung hoạt động (kể cả sự thay đổi)
|
Thời gian hoạt động
|
Nhiên liệu
|
Tình trạng kỹ thuật
|
Nguyên nhân hư hỏng
|
Thời gian và biện pháp khắc phục
|
Xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Nổ máy tại chỗ (phút)
|
Phun hút nước (phút)
|
Đã lĩnh
|
Tiêu thụ
|
Còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÚ Ý
Sổ này có 100 trang, ghi chép theo dõi tình trạng kỹ thuật, hoạt động của máy bơm chữa cháy. Mỗi máy có một sổ riêng cần chú ý ghi đúng các nội dung theo cột mẫu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |