Căn cứ Luật Đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005



tải về 2.75 Mb.
trang9/16
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích2.75 Mb.
#18787
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16

30

783

Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

336

784

Aldehydes, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

36

785

Aldehydes

1989

3

33

786

Aldehydes

1989

3

30

787

Benzaldehyde

1990

9

90

788

Chloroprene, dạng ổn định

1991

3+6.1

336

789

Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3+6.1

336

790

Chất lỏng dễ cháy, độc

1992

3+6.1

36

791

Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C lớn hơn 110 kPa)

1993

3

33

792

Chất lỏng dễ cháy, nếu không có mô tả khác (áp suất bốc hơi tại 50°C không lớn hơn 110 kPa)

1993

3

30

793

Sắt pentacarbonyl

1994

6.1+3

663

794

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

30

795

Nhựa đường dạng lỏng

1999

3

33

796

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

797

Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước

2003

4.2+4.3

X333

798

Magnesium diamide

2004

4.2

40

799

Magnesium diphenyl

2005

4.2+4.3

X333

800

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

801

Hydrosen peroxide, dung dịch nước

2014

5.1+8

58

802

Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrosen peroxide

2015

5.1+

559

803

Hydrogen peroxide, dung dịch nước, được làm ổn định, với trên 75% hydrogen peroxide

2015

5.1+8

559

804

Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60

805

Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60

806

Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60

807

Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60

808

Cresylic acid

2022

6.1+8

68

809

Epichlorohydrin

2023

6.1+3

63

810

Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

2024

6.1

66

811

Hợp chất thủy ngân, dạng lỏng, nếu không có mô tả khác

2024

6.1

60

812

Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác

2025

6.1

60

813

Hợp chất thủy ngân, dạng rắn, nếu không có mô tả khác

2025

6.1

66

814

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

815

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

816

Natri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60

817

Hydrazine dung dịch nước

2030

8+6.1

86

818

Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80

819

Nitric acid, loại không có khói màu đỏ, trên 70% acid tinh khiết

2031

8+5

ass

820

Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8+5+6.1

856

821

Potassium monoxide

2033

8

80

822

Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23

823

1,1,1 - Trifluoroethane (R 143 a)

2035

3

23

824

Xenon

2036

2

20

825

Dinitrotoluenes, dạng lỏng

2038

6.1

60

826

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

827

Isobutyraldehyde

2045

3

33

828

Cymenes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

829

Dichloropropenes

2047

3

30

830

Dichloropropenes

2047

3

33

831

Dicyclopentadiene

2048

3

30

832

Diethylbezene (o-, m-, p-)

2049

3

30

833

Diisobutyllene, isomeric hợp chất

2050

3

33

834

2-Dimethylaminoethanol

2051

8+3

83

835

Dipentene

2052

3

30

836

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

837

Morpholine

2054

3

30

838

Styrene monomer, dạng ổn định (Vinylbenzene)

2055

3

39

839

Tetrahydrofuran

2056

3

33

840

Tripropylene

2057

3

30

841

Tripropylene

2057

3

33

842

Valeraldehyde

2058

3

33

843

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

844

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

845

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A1

2067

5.1

50

846

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50

847

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50

848

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50

849

Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia

2073

2

20

850

Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia

2073

2

20

851

Acrylamide

2074

6.1

60

852

Chloral, thể khan dạng ổn định

2075

6.1

60

853

Cresols (o-, m-, p-)

2076

6.1+8

68

854

alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60

855

Toluene diisocyanate

2078

6.1

60

856

Diethylenetriamine

2079

8

80

857

Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng

2187

2

22

858

Dichlorosilane

2189

6.1+5+9

263

859

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

860

Hexafluoroethane (R 116), dạng nén

2193

2

20

861

Hydrogen iodide, thể khan

2197

6.1+8

268

862

Propadiene dạng ổn định

2200

3

239

863

Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng

2201

2+5

225

864

Silane, dạng nén

2203

3

23

865

Carbonyl sulphide

2204

6.1+3

263

866

Adiponitrile

2205

6.1

60

867

Isocyanates, độc, nếu không có mô tả khác hoặc hỗn hợp isocyanates, chất độc, nếu không có mô tả khác

2206

6.1

60

868

Isocyanates, độc, nếu không có mô tả khác hoặc hỗn hợp Isocyanates, chất độc, nếu không có mô tả khác

2206

6.1

60

869

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô, có trên 10% nhưng không quá 39% chlorine sẵn có

2208

5.1

50

870

Dung dịch formaldehyde

2209

8

50

871

Maneb

2210

4.2+4.3

40

872

Chất điều chế maneb

2210

4.2+43

40

873

Hat polymeric được làm nở, tạo ra hơi dễ cháy

2211

-

90

874

Amiăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90

875

Amiăng nâu (Amosite hoặc Mysorite)

2212

9

90

876

Paraformaldehyde

2213

4.1

40

877

Phthalic anhydride

2214

8

80

878

Maleic anhydride

2215

8

80

879

Bánh hạt với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%

2217

4.2

40

880

Acrylic acid, dạng ổn định

2218

8+3

839

881

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

882

Anisole

2222

3

30

883

Benzonitrile

2224

6.1

60

884

Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80

885

Benzotrichloride

2226

8

80

886

n-Butyl methacrylate, dạng ổn định

2227

3

39

887

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

888

Chloroanisidines

2233

6.1

60

889

Chlorobenzotrifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

890

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

891

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

892

Chloronitroanilines"

2237


Каталог: uploads -> FileLargeTemp
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68-198: 2001
FileLargeTemp -> Thiết bị ĐẦu cuối hệ thống thông tin an toàn và CỨu nạn hàng hải toàn cầu gmdss
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6303 : 1997
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 135: 2001 chống sét bảo vệ CÁc công trình viễn thôNG
FileLargeTemp -> Tcn 68 132: 1998 CÁp thông tin kim loại dùng cho mạng đIỆn thoại nội hạt yêu cầu kỹ thuật multipair metallic telephone cables for local networks Technical requirement MỤc lụC
FileLargeTemp -> Technical standard
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành 14tcn 195: 2006
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 216: 2002
FileLargeTemp -> Tcn 68 217: 2002 thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thôNG

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương