Căn cứ Luật Đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005



tải về 2.75 Mb.
trang14/16
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích2.75 Mb.
#18787
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

2785

6.1

60

1345

Thuốc trừ sâu oreanotin, chất rắn, độc

2786

6.1

66

1346

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, độc

2786

6.1

60

1347

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2787

3+6.1

336

1348

Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác

2788

6.1

66

1349

Acetic acid tinh khiết

2789

8+3

83

1350

Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng

2789

8+3

83

1351

Acetic acid, dung dịch

2790

8

80

1352

Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng

2790

8

80

1353

Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng

2790

8

80

1354

Phoi kim loại sắt tạo ra sau khi bị khoan, bào, tiện và cắt dưới dạng dễ tự cháy

2793

4.2

40

1355

Ắc quy ướt, có đổ acid, tích điện

2794

8

80

1356

Ắc quy ướt, có đổ alkali, tích điện

2795

8

80

1357

Acidsulphuric không quá 51% acid hoặc chất điện môi ắc quy loại acid

2796

8

80

1358

Dung dịch dùng cho ắc quy dạng kiềm

2797

8

80

1359

Phenylphosphorus dichloride

2798

8

80

1360

Phenylphosphorus thiodichloride

2799

8

80

1361

Ắc quy ướt, loại không bị chảy nước, tích điện

2800

8

80

1362

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

88

1363

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

80

1364

Chloride đồng

2802

8

80

1365

Gallium

2803

8

80

1366

Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất

2805

4.3

423

1367

Thủy ngân

2809

8

80

1368

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

66

1369

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

60

1370

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

66

1371

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

60

1372

Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423

1373

Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người

2814

6.2

606

1374

N-AminoethyIpiperazine

2815

8

80

1375

Ammonium hydrogendifluoride dung dịch

2817

8+6.1

86

1376

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8+6.1

86

1377

Amyl acid phosphate

2819

8

80

1378

Butyric acid

2820

8

80

1379

Dung dịch Phenol

2821

6.1

60

1380

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1381

Crotonic acid

2823

8

80

1382

Ethyl chlorothioformate

2826

8

80

1383

Caproic acid

2829

8

80

1384

Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423

1385

1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60

1386

Phosphorous acid

2834

8

80

1387

Hydride Natri Nhôm

2835

4.3

423

1388

Bisulphates, dung dịch

2837

8

80

1389

Vinyl butyrate, dạng ổn định

2838

3

339

1390

Aldol

2839

6.1

60

1391

Butyraldoxime

2840

3

30

1392

Di-n-amylamine

2841

3+6.1

36

1393

Nitroethane

2842

3

30

1394

Calcium manganese silicon

2844

4.3

423

1395

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

1396

3-ChloropropanoI-1

2849

6.1

60

1397

Propylene tetramer

2850

3

30

1398

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1399

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1400

Ammonium fluorosilicate

2854

6.1

60

1401

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1402

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1403

Zirconium, khô

2858

4.1

40

1404

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1405

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1406

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1407

Natri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1408

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1409

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1410

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1411

Borohydride nhôm

2870

4.2+4.3

X333

1412

Borohydride nhôm trong các thiết bị

2870

4.2+4.3

X333

1413

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1414

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1415

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1416

Cồn furfuryl

2874

6.1

60

1417

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1418

Resorcinol

2876

6.1

60

1419

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1420

Selenium oxychloride

2879

8+6.1

X886

1421

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1422

Calcium hypochlorite ngậm nước hoặc hỗn hợp Calcium hypochlorite ngậm nước

2880

5.1

50

1423

Chất xúc tác kim loại, dạng khô

2881

4.2

40

1424

Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

1425

Bromine chloride

2901

6.1+5+9

265

1426

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

66

1427

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

60

1428

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

663

1429

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1+3

63

1430

Chlorophenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1431

Phenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1432

Chlorophenolates, chất rắn

2905

8

80

1433

Phenolates, chất rắn

2905

8

80

1434

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

83

1435

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8+3

883

1436

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

884

1437

Chất ăn mòn dạng rắn, dễ cháy

2921

8+4.1

84

1438

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8+6.1

886

1439

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8+6.1

86

1440

Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8+6.1

886

1441

Chất ăn mòn dạng rắn, chất độc

2923

8+6.1

86

1442

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3+8

338

1443

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn

2924

3+9

38

1444

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

2925

4.1+8

48

1445

Chất rắn dễ cháy, độc, chất hữu cơ

2926

4.1+6.1

46

1446

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

668

1447

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1+8

68

1448

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

68

1449

Chất độc dạng rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1+8

669

1450

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

663

1451

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1+3

63

1452

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1

64

1453

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1+4.1


Каталог: uploads -> FileLargeTemp
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68-198: 2001
FileLargeTemp -> Thiết bị ĐẦu cuối hệ thống thông tin an toàn và CỨu nạn hàng hải toàn cầu gmdss
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6303 : 1997
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 135: 2001 chống sét bảo vệ CÁc công trình viễn thôNG
FileLargeTemp -> Tcn 68 132: 1998 CÁp thông tin kim loại dùng cho mạng đIỆn thoại nội hạt yêu cầu kỹ thuật multipair metallic telephone cables for local networks Technical requirement MỤc lụC
FileLargeTemp -> Technical standard
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành 14tcn 195: 2006
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 216: 2002
FileLargeTemp -> Tcn 68 217: 2002 thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thôNG

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương