Căn cứ Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011



tải về 334.46 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích334.46 Kb.
#9126
1   2   3   4

+ Tổng số KTV hành nghề của DNKT đã ký báo cáo kiểm toán trong năm 201x: ...............người.

Trong đó: KTV hành nghề ký báo cáo kiểm toán nhiều nhất trong năm 201x (nêu tên và số lượng báo cáo kiểm toán đã ký trong năm 201x)………………………………………………………….

KTV hành nghề ký báo cáo kiểm toán ít nhất trong năm 201x (nêu tên và số lượng báo cáo kiểm toán đã ký trong năm 201x)……………………………………………………………

KTV hành nghề không ký báo cáo kiểm toán trong năm 201x (nêu tên KTV hành nghề) …………………………………………………………………………………………………..



2.4.2. Đối với những người chưa phải là KTV hành nghề: Tổng số:..........người, chia ra:

Số năm làm việc tại DNKT

Dưới 3 năm

Từ 3 đến dưới 5 năm

Từ 5 đến dưới 10 năm

Trên 10 năm




Số lượng (người)





















Không




2.5. Các dịch vụ kiểm toán mà DNKT đã cung cấp:







- DNKT có sử dụng chuyên gia không?

...........

...........




- DNKT có sử dụng cộng tác viên không?

...........

...........




2.6. Tuyển dụng nhân viên










2.6.1. DNKT có quy chế tuyển dụng nhân viên hay không?

...........

...........




2.6.2. DNKT có thực hiện tuyển dụng nhân viên theo quy chế hay không?

...........

...........




2.6.3. DNKT có thực hiện ký kết hợp đồng lao động với nhân viên hay không?

...........

...........




2.7. Trong năm, DNKT có KTV hành nghề bị đình chỉ hành nghề kiểm toán hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán hay không?

...........

...........




2.8. Trong năm, DNKT có thực hiện đầy đủ và kịp thời trách nhiệm thông báo danh sách KTV hành nghề tăng, giảm hoặc thay đổi KTV hành nghề trong nội bộ doanh nghiệp kiểm toán với Bộ Tài chính theo quy định hiện hành hay không?

...........

...........




2.9. Trong năm, có thời gian nào DNKT không đảm bảo một trong các điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán theo quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 21 Luật KTĐL hay không?

...........

...........




2.10. DNKT đã bao giờ phải bồi thường thiệt hại (hoặc bị trừ phí dịch vụ) cho khách hàng do lỗi mà KTV hành nghề của DNKT gây ra hay chưa?

...........

...........




2.11. DNKT có thực hiện mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho kiểm toán viên hành nghề hay không?

Tên của tổ chức bảo hiểm: ......................................................................................................



...........

...........




2.12. DNKT có trích lập Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp hay không?

Nếu có, mức trích lập trong năm là............................................VNĐ.

Số dư Quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp đến 31/12/201x là ............................................VNĐ.


...........

...........




3- ĐÀO TẠO



Không




3.1. DNKT có chương trình đào tạo cho từng cấp bậc nhân viên hay không?

3.2. DNKT có thực hiện việc đào tạo cho nhân viên theo chương trình đào tạo hay không?



...........

...........



...........

...........






3.3. DNKT có quy chế đào tạo hay không?

...........

...........




3.4. DNKT có Bảng theo dõi đào tạo cho từng nhân viên hay không?

...........

...........




3.5. Trong năm, DNKT có tự tổ chức cập nhật kiến thức cho KTV hành nghề hay không?

...........

...........




3.6. DNKT có lưu đầy đủ nội dung chương trình đào tạo cho từng cấp bậc nhân viên hay không?

...........

...........













4- KHÁCH HÀNG VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP



Không




4.1. DNKT có danh sách khách hàng và danh sách kiểm toán viên hành nghề đã ký báo cáo kiểm toán hay không?

4.2. Các dịch vụ kiểm toán mà DNKT cung cấp có ký hợp đồng hay không?



...........

...........



...........

...........






Tỷ lệ ký hợp đồng..........%;

4.3. Hợp đồng kiểm toán có đầy đủ các nội dung theo quy định của chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 210 hay không?



...........

...........









5- GIÁ PHÍ DỊCH VỤ



Không







5.1. DNKT có quy định khung giá phí dịch vụ kiểm toán hay không?

5.2. DNKT có thực hiện theo khung giá phí đã quy định ký kết hợp đồng kiểm toán hay không?



...........

...........



...........

...........









Nếu không, thường đạt...............% mức khung giá phí;










6- PHƯƠNG PHÁP LÀM VIỆC





Không

6.1. DNKT có tài liệu hướng dẫn về quy trình kiểm toán (dạng sổ tay kiểm toán – Audit manual) hay không?

Trường hợp DNKT là hãng thành viên, DNKT có sử dụng quy trình kiểm toán của Hãng Quốc tế mà DNKT là thành viên hay không?



...........

...........



...........

...........






6.2. Quy trình kiểm toán của DNKT có được cập nhật với các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam đã ban hành hay không?

...........

...........




6.3. Quy trình kiểm toán của DNKT có hướng dẫn chi tiết cho từng đối tượng khách hàng và báo cáo tài chính cho từng lĩnh vực (SXKD, ngân hàng, tổ chức tín dụng, đơn vị hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp nhỏ và vừa, doanh nghiệp lớn) hay không?

...........

...........




6.4. Thực tế nhân viên có tuân theo hướng dẫn của DNKT về quy trình kiểm toán hay không?

...........

...........




6.5. DNKT có hồ sơ kiểm toán mẫu hay không?

...........

...........




Thực tế các nhân viên có tuân theo file kiểm toán mẫu không?

...........

...........




6.6. DNKT có tổ chức lưu trữ hồ sơ kiểm toán bằng dữ liệu điện tử hay không?

...........

...........




6.7. DNKT có thực hiện việc luân chuyển kiểm toán viên hành nghề ký báo cáo kiểm toán cho một đơn vị được kiểm toán trên 3 năm liên tục hay không?

...........

...........




Trường hợp DNKT được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng, DNKT có bố trí kiểm toán viên hành nghề thực hiện kiểm toán cho một đơn vị có lợi ích công chúng trong 5 năm tài chính liên tục (quá 4 năm tài chính liên tục) hay không?

...........

...........




6.8. DNKT có thực hiện đúng các yêu cầu của các chuẩn mực nghề nghiệp, pháp luật và các quy định có liên quan về kiểm toán độc lập khi cung cấp dịch vụ kiểm toán hay không?

Nếu không, vì sao……………………………………………………

……………………………………………………………………….


...........

...........




6.9. DNKT có yêu cầu nhân viên ký cam kết về tính độc lập không?

...........

...........




6.10. DNKT áp dụng hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam đã ban hành đạt tỷ lệ ......... %










6.11. DNKT có hỗ trợ của chương trình phần mềm kiểm toán hay không?

...........

...........




6.12. DNKT có xây dựng hệ thống các chính sách và thủ tục kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán hay không?

...........

...........




6.13. DNKT có thực hiện kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán theo các chính sách và thủ tục đó hay không?

...........

...........




6.14. DNKT có tổ chức kiểm tra chéo giữa các thành viên Ban Giám đốc phụ trách tổng thể hợp đồng dịch vụ hoặc giữa các chi nhánh hay không?

...........

...........




6.15. Trong năm, DNKT có bị kiện tụng, tranh chấp về kết quả kiểm toán hay không?

...........

...........




6.16. Tự đánh giá của DNKT về mức độ thực hiện các quy định của các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện hành

Tốt

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

Yếu kém, có sai sót nghiêm trọng

6.17. DNKT tự đánh giá về chất lượng dịch vụ kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo khác của mình

Tốt

Đạt yêu cầu

Không đạt yêu cầu

Yếu kém, có sai sót nghiêm trọng

Trong đó: - Dịch vụ chất lượng tốt nhất: .......................................................................

- Dịch vụ chất lượng yếu nhất: .....................................................................



6.18. Kết quả tự đánh giá 4-5 hồ sơ kiểm toán năm 201x-1







STT

Tên khách hàng

Kiểm toán báo cáo tài chính năm

Điểm đạt

Cộng điểm

Xếp loại

Ghi chú

Loại doanh nghiệp

Khái quát chung

Lập kế hoạch

Thực hiện kế hoạch

Lập Báo cáo kiểm toán

01




























02




























03




























04




























05




























06




























Cộng bình quân
























6.19. Kiến nghị của Công ty với:

(1) Bộ Tài chính:

(2) Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:

(3) Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam:

(4) Các công ty kiểm toán khác:




.........., ngày ....... tháng ..... năm ....




NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA CÔNG TY




(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu)

Phụ lục số 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 157/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ Tài chính)

CAM KẾT VỀ TÍNH ĐỘC LẬP VÀ BẢO MẬT

CỦA TỪNG THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA

Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

Tên tôi là: ............................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (nếu có) số ............................ thời hạn từ..............................................................đến ngày..........................

Đang làm việc tại:...........................................................................................

Là thành viên Đoàn kiểm tra chất lượng dịch vụ kiểm toán tại doanh nghiệp kiểm toán ..............................................................................................................

Tôi xác nhận rằng trong thời gian thực hiện kiểm tra tại doanh nghiệp kiểm toán, tôi hoàn toàn độc lập với đối tượng được kiểm tra.

Tôi đã đọc và nhất trí với các nguyên tắc về tính độc lập quy định tại Thông tư số 157/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 23/10/2014 quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán và chuẩn mực nghề nghiệp, pháp luật và các quy định có liên quan về kiểm toán độc lập.

Tôi cam kết rằng:

1. Không phải là thành viên sáng lập hoặc góp vốn vào doanh nghiệp kiểm toán được kiểm tra hoặc là thành viên trong Ban Giám đốc của doanh nghiệp kiểm toán được kiểm tra hoặc có mối quan hệ lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp đáng kể với đối tượng được kiểm tra;

2. Không có bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột của mình (hoặc của vợ hoặc chồng) có mối quan hệ lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp đáng kể với đối tượng được kiểm tra hoặc là thành viên Ban Giám đốc của doanh nghiệp kiểm toán được kiểm tra;

3. Không thuộc đối tượng đã từng làm việc tại doanh nghiệp kiểm toán được kiểm tra và đã thôi việc tại doanh nghiệp đó mà thời gian tính từ thời điểm thôi việc đến thời điểm ra quyết định thành lập Đoàn kiểm tra chưa đủ tròn 24 tháng.

4. Tôi đảm bảo thực hiện đúng cam kết đã ký và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các cam kết trên đây./.



........, ngày ... tháng ... năm ...

NGƯỜI CAM KẾT

(Ký, họ và tên)


Каталог: upload -> lawdata
lawdata -> Điều Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 124/2008/NĐ-cp ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp như sau
lawdata -> Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2012
lawdata -> Công văn số 14635 tc-cđkt ngµy 13/12/2004
lawdata -> Của Chính phủ số 133/2005/NĐ-cp ngày 31 tháng 10 năm 2005 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-cp ngày 30 tháng 3 năm 2004 về Kiểm toán độc lập
lawdata -> BỘ TÀi chính số: 143/2001/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
lawdata -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 155/2004/QĐ-ttg ngàY 24 tháng 8 NĂM 2004 VỀ ban hành tiêu chí, danh mục phân loại công ty nhà NƯỚc và CÔng ty thành viên hạch toáN ĐỘc lập thuộc tổng công ty nhà NƯỚC
lawdata -> Căn cứ Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008
lawdata -> QUỐc hội cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
lawdata -> BỘ TÀi chính số: 219/2013/tt- btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
lawdata -> BỘ TÀi chính số: 210/2009/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 334.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương