Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006



tải về 230.18 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích230.18 Kb.
#21118
1   2   3

 

PHỤ LỤC 02



DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-BYT ngày    tháng    năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên dự án, nhiệm vụ

Mục tiêu

Thời gian thực hiện

Dự kiến kinh phí

Hình thức đầu tư

I

Cơ sở hạ tầng

 

 

270.000

 

1

Xây dựng CSDL các danh mục dùng chung.

Hệ thống quản lý danh mục dùng chung đồng bộ, thống nhất có thể chia sẻ nhằm thúc đẩy khả năng liên thông giữa các HTTT

2016-2020

20.000

 

2

Xây dựng CSDL về hệ thống tổ chức và nhân lực ngành y tế, tích hợp bản đồ địa lý GIS

Đảm bảo toàn bộ thông tin về hệ thống tổ chức ngành y tế (thông tin hành chính, vị trí địa lý, nguồn nhân lực,..) được tin học hóa phục vụ công tác quản lý, đánh giá, định hướng chỉ đạo của Bộ Y tế và phục vụ công tác tra cứu, tìm kiếm cơ sở y tế, cán bộ y tế gần nhất cho cộng đồng người dân và doanh nghiệp.

2016-2017

30.000

 

3

Xây dựng hạ tầng trung tâm dữ liệu của Bộ Y tế.

Đảm bảo hạ tầng trung tâm dữ liệu được xây dựng theo các tiêu chuẩn được quy định đáp ứng yêu cầu quản lý, lưu trữ, đảm bảo an toàn thông tin hệ thống CSDL và hệ thống các ứng dụng chuyên ngành của Bộ Y tế.

2016-2017

200.000

 

4

Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ thông tin của Bộ Y tế

Cho phép tích hợp, liên thông giữa các hệ thống thông tin trong Bộ Y tế và giữa Bộ Y tế với các sở y tế, các đơn vị trực thuộc và các cơ quan khác.

2016-2017

20.000

 

II

Ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước

 

50.000

 

1

Hoàn thành hệ thống thông tin tích hợp phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, quản lý ngành y tế của Lãnh đạo Bộ.

Xây dựng hệ thống CSDL tích hợp các dữ liệu y tế và các ứng dụng tra cứu, tìm kiếm, đánh giá, phân tích giúp Lãnh đạo Bộ nhanh chóng nắm bắt thông tin và ra quyết định chỉ đạo kịp thời, hiệu quả (bao gồm kho dữ liệu y tế)

2016-2017

15.000

 

2

Xây dựng hệ thống thông tin thống kê y tế.

Tin học hóa quy trình nghiệp vụ thống kê y tế và xây dựng hệ thống thông tin tích hợp báo cáo thống kê 4 cấp ngành y tế.

2017-2018

30.000

 

3

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý đào tạo liên tục cán bộ ngành Y tế.

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý và tạo lập CSDL quốc gia về đào tạo liên tục cán bộ y tế phục vụ công tác quản lý, theo dõi đánh giá và xây dựng kế hoạch đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn, quản lý cho cán bộ y tế trong toàn ngành.

2016-2020

5.000

 

III

Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp

 

320.000

 

1

Xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến một cửa của Bộ Y tế.

Xây dựng hệ thống dịch vụ hành chính công trực tuyến tập trung một cửa của Bộ Y tế. Cung cấp đầy đủ các dịch vụ hành chính công trực tuyến, góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả, tính minh bạch trong hoạt động cung cấp dịch vụ hành chính công của Bộ Y tế, phục vụ công tác cải cách hành chính, tạo thuận lợi và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người dân, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức.

2016-2020

30.000

 

2

Nâng cấp mở rộng các quy trình thủ tục liên quan đến xuất nhập khẩu, kiểm dịch y tế để kết nối cơ chế một cửa quốc gia giai đoạn 2016-2020.

- Chính thức kết nối cơ chế một cửa quốc gia đối với các thủ tục của Cục ATTP, Cục Quản lý Dược, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế theo Quyết định số 48/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

- Mở rộng kết nối các quy trình, thủ tục liên quan đến XNK hàng hóa, kiểm dịch y tế thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế giai đoạn 2016-2020 với cơ chế một cửa quốc gia.



- Tin học hóa 100% các quy trình, thủ tục hành chính theo Quyết định số 3829/QĐ-BYT ngày 10/9/2015 của Bộ Y tế về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính công thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đạt mức độ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trong giai đoạn 2016-2020.

2016-2020

120.000

 

3

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý Y bạ điện tử (Hồ sơ sức khỏe điện tử).

Phục vụ việc lưu trữ thông tin liên quan đến sức khỏe người dân, được chia sẻ giữa người dân và các cơ sở khám chữa bệnh để phục vụ tốt hơn trong việc chăm sóc sức khỏe cho người dân trên phạm vi toàn quốc

2017-2020

100.000

 

4

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực y tế.

Xây dựng HTTT Quản lý thông tin người hành nghề, bao gồm: nhân khẩu, quá trình đào tạo, hành nghề, tiến độ và kết quả cấp phép, tình trạng hành nghề

2016-2020

70.000

 

IV

Các ứng dụng công nghệ thông tin chuyên ngành

 

788.400

 

1

Xây dựng kiến trúc tổng thể Y tế điện tử.

Đảm bảo việc triển khai các hệ thống thông tin y tế theo một kiến trúc chung, đảm bảo tính liên thông cũng như tối ưu hóa việc triển khai các hệ thống thông tin y tế.

2017

5.000

 

2

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý hoạt động khám chữa bệnh phục vụ công tác giám định và thanh toán BHYT.

Xây dựng hệ thống CNTT đồng bộ về quản lý hoạt động KCB phục vụ công tác giám định và thanh toán BHYT, dựa trên nền tảng công nghệ tiên tiến, đáp ứng đầy đủ cho các yêu cầu quản lý, chuyên môn nghiệp vụ cho hiện tại và tương lai. Hệ thống đảm bảo việc cung cấp thông tin dữ liệu chất lượng tốt để vừa phản ứng nhanh, can thiệp kịp thời, vừa hỗ trợ công tác quản lý điều hành, nâng cao khả năng dự báo, lập kế hoạch, tăng cường năng lực khám chữa bệnh và cải thiện chất lượng phục vụ người dân.

2016-2018

100.000

Triển khai Nghị quyết số 68/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội

3

Ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo, chuyển giao kỹ thuật, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.

Nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị cho tuyến dưới. Các bệnh viện hạt nhân kết nối với các bệnh viện vệ tinh qua hệ thống công nghệ thông tin để đào tạo, tập huấn, chuyển giao kỹ thuật, nâng cao năng lực tuyến dưới, hội chẩn trực tuyến các ca bệnh khó, cần có sự hướng dẫn, giúp đỡ của tuyến trên qua hệ thống công nghệ thông tin.

2016-2020

200.000

QĐ số 774/QĐ- BYT ngày 11/3/2013 phê duyệt Đề án bệnh viện vệ tinh giai đoạn 2013-2020;

4

Ứng dụng công nghệ thông tin trong đề án xây dựng và phát triển mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại Việt Nam giai đoạn 2013 - 2020.

Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt động phòng khám bác sĩ gia đình như:

+ Hệ thống CNTT quản lý các thông tin về sức khỏe của cá nhân, gia đình và cộng đồng, quản lý phòng khám, nhân viên y tế, có khả năng tích hợp các máy thăm dò chức năng, xét nghiệm cơ bản

+ Xây dựng bệnh án điện tử y học gia đình;

+ Đầu tư TTB và hệ thống mạng đảm bảo việc trao đổi thông tin liên tục giữa các phòng khám bác sĩ gia đình với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

+ Đào tạo và truyền thông.


2016-2020

50.000

QĐ số 935/QĐ- BYT ngày 22/3/2013 phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại Việt Nam giai đoạn 2013-2020;

5

Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý tiêm chủng, bệnh truyền nhiễm và bệnh không lây nhiễm

Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý tiêm chủng đến từng người dân. Nâng cao hiệu quả chăm sóc sức khỏe toàn dân thông qua việc quản lý, theo dõi, lưu trữ thông tin tiêm chủng của toàn dân, đặc biệt là bà mẹ, trẻ em một cách đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời.

Tổng hợp đầy đủ thông tin trên tất cả các tuyến về tiêm chủng, quản lý vắc xin, bệnh truyền nhiễm và bệnh không lây nhiễm làm cơ sở cho việc ra quyết định của Bộ Y tế trong công tác phòng chống, kiểm soát dịch bệnh.



2016-2018

100.000

 

6

Ứng dụng công nghệ thông tin trong phát triển y tế biển, đảo Việt Nam.

Nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại các vùng biển, đảo; trang bị kiến thức cho người dân vùng biển, đảo để có thể tự bảo vệ sức khỏe, biết tự sơ cấp cứu và đưa người bị nạn đến các cơ sở cấp cứu vùng biển, đảo, cũng như trang thiết bị cần thiết để trong trường hợp khẩn cấp để có thể cấp cứu người bệnh tại các trung tâm y tế huyện đảo mà không cần đưa về đất liền thông qua việc Đầu tư cơ sở hạ tầng, hệ thống trang thiết bị và ứng dụng CNTT.

2016-2020

50.000

QĐ 317/QĐ-TTg của Thủ tướng ngày 7/2/2013.

7

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý y tế cơ sở.

Xây dựng hệ thống CNTT quản lý các hoạt động Y tế tuyến cơ sở phục vụ công tác quản lý, thống kê báo cáo dữ liệu về Y tế tuyến cơ sở trên phạm vi toàn quốc.

2016-2018

100.000

 

8

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý an toàn thực phẩm.

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý về an toàn thực phẩm đảm bảo đáp ứng yêu cầu quản lý, giám sát, đánh giá và kiểm tra một cách kịp thời và nhanh chóng.

2016-2018

20.000

 

9

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý môi trường y tế.

Phục vụ việc thu thập, báo cáo thống kê số liệu về chất lượng môi trường y tế trên toàn quốc.

Tổng hợp đầy đủ thông tin, số liệu trên tất cả các tuyến về: chất thải, nước uống sinh hoạt, không khí... về Bộ Y tế.



2016-2018

20.000

 

10

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý dược phẩm, mỹ phẩm.

Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý về dược phẩm và mỹ phẩm đảm bảo đáp ứng yêu cầu quản lý, giám sát, đánh giá và kiểm tra một cách kịp thời và nhanh chóng.

2017-2019

20.000

 

11

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý trang thiết bị y tế.

Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý về trang thiết bị y tế đảm bảo đáp ứng yêu cầu quản lý, giám sát, đánh giá và kiểm tra một cách kịp thời và nhanh chóng.

2017-2019

20.000

 

12

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý khoa học công nghệ của ngành.

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý KHCN, tạo lập CSDL về đề tài, nhiệm vụ KHCN cấp bộ, cấp cơ sở và CSDL chuyên gia ngành y tế, nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý điều hành, năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu cơ quan quản lý, tổ chức và cá nhân tham gia nghiên cứu khoa học.

2016-2020

10.000

 

13

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý Sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ và trẻ em.

Nhằm phục vụ việc thu thập, báo cáo thống kê số liệu về lĩnh vực sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ và trẻ em nhanh chóng, kịp thời, chính xác. Tổng hợp đầy đủ các thông tin, số liệu các tuyến về: sức khỏe phụ nữ mang thai, phụ nữ đẻ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, SKSS vị thành niên, SKSS tuổi sinh đẻ của phụ nữ, SKSS nam giới, SKSS người cao tuổi,...

2016-2020

20.000

 

14

Xây dựng hệ thống thông tin phòng chống HIV/AIDS

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phòng chống HIV/AIDS đảm bảo đáp ứng thông tin nhanh chóng, kịp thời theo yêu cầu quản lý, giám sát và điều trị HIV/AIDS.

2016-2020

20.000

 

15

Xây dựng thư viện điện tử ngành y tế.

Xây dựng CSDL thư viện điện tử nhằm kết nối liên thông hệ thống thư viện điện tử các đơn vị trong ngành y tế.

2017-2019

20.000

 

16

Hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - KHHGĐ (MIS).

- Duy trì hệ thống thông tin quản lý chuyên ngành DS- KHHGĐ (MIS) từ trung ương đến địa phương.

- Nâng cấp hệ thống thông tin quản lý chuyên ngành DS- KHHGĐ 3 cấp Huyện - Tỉnh - Trung ương, phát triển phần mềm nhập tin tại xã tập huấn chuyển giao công nghệ.

- Đáp ứng công tác quản lý điều hành tại Tổng cục DS- KHHGD, Bộ Y tế.


2016-2020

23.400

 

17

Hệ thống thông tin quản lý hậu cần các phương tiện tránh thai (LMIS).

- Duy trì, nâng cấp và phát triển hệ thống quản lý hậu cần các phương tiện tránh thai cấp Tỉnh - Trung ương.

- Phát triển phần mềm mở rộng xuống tuyến huyện, đồng bộ dữ liệu 3 cấp.



2016-2020

4.000

 

18

Bản đồ điện tử dân số.

- Duy trì cập nhật, bổ sung số liệu về quy mô dân số và thông tin số liệu về sức khỏe sinh sản, DS-KHHGĐ của 28 tỉnh, 151 huyện vùng biển, đảo và ven biển.

- Nâng cấp mở rộng bản đồ điện tử cho các tỉnh/thành chưa thuộc đề án.



2016-2020

6.000

 

V

Đảm bảo an toàn thông tin

 

 

50.000

 

1

Xây dựng hệ thống giám sát an ninh mạng trong Bộ Y tế.

Cảnh báo về nguy cơ an toàn, an ninh thông tin trong Bộ Y tế.

2016-2017

20.000

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý sự cố an toàn, an ninh thông tin ngành y tế.

Phục vụ cho việc phản ứng với sự cố an toàn, an ninh thông tin.

2017-2019

10.000

 

3

Xây dựng hệ thống đảm bảo an toàn, an ninh thông tin cho các hệ thống thông tin ngành y tế.

Phục vụ cho các hệ thống thông tin lưu trữ tại Bộ Y tế.

2016-2019

20.000

 

VI

Các nhiệm vụ, dự án khác

 

 

300.000

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ tại các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.

Phát triển, đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin tại các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.

2016-2020

300.000

 

 

Tổng cộng

 

 

1.778.400

 

 
Каталог: file -> VB Phapluat
file -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7790-5 : 2008 iso 2859-5 : 2005
file -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
file -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
file -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
VB Phapluat -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
VB Phapluat -> BỘ y tế BỘ TÀi chính
VB Phapluat -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
VB Phapluat -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
VB Phapluat -> BẢo hiểm xã HỘi tp. HỒ chí minh
VB Phapluat -> Căn cứ Luật dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005

tải về 230.18 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương