STT
Tên dự án, nhiệm vụ
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng CSDL các danh mục dùng chung.
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng CSDL về hệ thống tổ chức ngành y tế, tích hợp bản đồ địa lý GIS.
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng trung tâm dữ liệu của Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ thông tin của Bộ Y tế
|
|
|
|
|
|
II
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thành hệ thống thông tin tích hợp phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, quản lý ngành y tế của Lãnh đạo Bộ.
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống thông tin thống kê y tế.
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý đào tạo liên tục cán bộ ngành y tế.
|
|
|
|
|
|
III
|
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến một cửa của Bộ Y tế.
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng các quy trình thủ tục liên quan đến xuất nhập khẩu, kiểm dịch y tế để kết nối cơ chế một cửa quốc gia giai đoạn 2016-2020.
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý Y bạ điện tử (Hồ sơ sức khỏe điện tử).
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực y tế.
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các ứng dụng công nghệ thông tin chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng kiến trúc tổng thể Y tế điện tử
|
|
|
|
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý khám chữa bệnh phục vụ công tác giám định và thanh toán BHYT.
|
|
|
|
|
|
3
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đào tạo, chuyển giao kỹ thuật, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa.
|
|
|
|
|
|
4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong đề án xây dựng và phát triển mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại Việt Nam giai đoạn 2013 - 2020.
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý tiêm chủng, bệnh truyền nhiễm và bệnh không lây nhiễm.
|
|
|
|
|
|
6
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong phát triển y tế biển, đảo Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
7
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý y tế cơ sở.
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý an toàn thực phẩm.
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý môi trường y tế.
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý dược phẩm, mỹ phẩm.
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý trang thiết bị y tế.
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý khoa học công nghệ của ngành.
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý Sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ và trẻ em.
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng hệ thống thông tin phòng chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
15
|
Xây dựng thư viện điện tử ngành y tế.
|
|
|
|
|
|
16
|
Hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - KHHGĐ (MIS).
|
|
|
|
|
|
17
|
Hệ thống thông tin quản lý hậu cần các phương tiện tránh thai (LMIS).
|
|
|
|
|
|
18
|
Bản đồ điện tử dân số.
|
|
|
|
|
|
V
|
Đảm bảo an toàn thông tin
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống giám sát an ninh mạng trong Bộ Y tế.
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu sự cố ngành Y tế.
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống đảm bảo an toàn, an ninh thông tin cho các hệ thống thông tin ngành y tế.
|
|
|
|
|
|
VI
|
Các nhiệm vụ, dự án khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ tại các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.
|
|
|
|
|
|