XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày..........tháng.........năm .....
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP BẢNG KÊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Mẫu số 6: Đề nghị cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TRẠI NUÔI
ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Kính gửi: …………………………………
1. Tên và địa chỉ tổ chức đề nghị:
Tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại; số, ngày cấp, cơ quan cấp giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập
2. Nội dung đề nghị cấp đăng ký:
Cấp mới ; Cấp đổi ; Cấp bổ sung ; Khác (nêu rõ) ….
3. Loài động vật rừng thông thường đề nghị nuôi:
Stt
|
Tên loài
|
Số lượng (cá thể)
|
Mục đích gây nuôi
|
Nguồn gốc
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
4. Địa điểm trại nuôi:
5. Mô tả trại nuôi:
6. Các tài liệu kèm theo:
- Hồ sơ nguồn gốc;
- ….
Xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
…….., ngày…….. tháng …… năm ....….
Tổ chức đề nghị
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 7: Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHI CỤC KIỂM LÂM
HẠT KIỂM LÂM …
-------------------
Số .......... GP /…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………, ngày ....... tháng ...... năm .......
|
GIẤY CHỨNG NHẬN TRẠI NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
1. Thông tin về tổ chức được cấp giấy chứng nhận
- Tên trại nuôi:
- Địa chỉ:
- Họ tên và chức vụ người đại diện
- Số, ngày giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập
2. Nội dung cấp giấy chứng nhận:
Cấp lần đầu ; Cấp đổi ; Cấp bổ sung ; Khác (ghi rõ):
3. Thông tin loài cấp giấy chứng nhận
Stt
|
Tên loài
|
Số lượng
|
Nguồn gốc
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận có giá trị tới ngày … tháng … năm …. (thời hạn tối đa 03 năm kể từ ngày cấp)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ chức vụ, họ tên)
|
Mẫu số 8: Thông báo nuôi động vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
...., ngày .... tháng .... năm ....
THÔNG BÁO
Nuôi động vật rừng thông thường
Kính gửi: …………………………………
1. Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân
- Tổ chức : tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh nếu có
- Cá nhân : họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân
2. Loài động vật rừng thông thường được đề nghị gây nuôi:
Stt
|
Tên loài
|
Số lượng (cá thể)
|
Nguồn gốc
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3. Địa điểm cơ sở nuôi:
4. Tài liệu kèm theo:
- Hồ sơ nguồn gốc động vật
- …
|
…….., ngày…….. tháng …. năm ….
Người thông báo
(ký ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 9: Sổ theo dõi cơ sở nuôi/trại nuôi động vật rừng thông thường áp dụng cho cơ quan Kiểm lâm sở tại/Ủy ban nhân dân cấp xã
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Hạt Kiểm lâm/Ủy ban nhân dân xã ….
Sổ theo dõi cơ sở nuôi/trại nuôi động vật rừng thông thường
(áp dụng cho cơ quan Kiểm lâm sở tại/Ủy ban nhân dân cấp xã)
TT
|
Tên, địa chỉ tổ chức/ cá nhân sở hữu
|
Địa điểm nuôi
|
Hình thức nuôi (Cơ sở nuôi hay trại nuôi)
|
Tên loài nuôi
|
Số lượng (cá thể)
|
Nguồn gốc
|
Mục đích nuôi
|
Ghi chú
|
Tên phổ thông
|
Tên khoa học
|
Đực
|
Cái
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
..…, ngày ….. tháng …... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
|
Ghi chú:
- Lập bảng bằng chương trình Excel
- Cán bộ theo dõi cập nhật thường xuyên sau mỗi đợt kiểm tra định kỳ hoặc sau khi nhận được thông báo nuôi động vật rừng thông thường
Mẫu số 10: Sổ theo dõi nuôi động vật rừng thông thường áp dụng đối với cơ sở nuôi/trại nuôi
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỔ THEO DÕI NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
(Áp dụng cho cơ sở nuôi/trại nuôi)
Tên chủ cơ sở nuôi/trại nuôi:
Địa chỉ cơ sở nuôi/trại nuôi:
Ngày
|
Tên loài
|
Số lượng ban đầu
|
Chết/chuyển đi
|
Tăng đàn (sinh sản, nhập từ ngoài vào)
|
Số lượng hiện tại
|
Xác nhận của cán bộ kiểm tra
|
Tổng
|
Đực
|
Cái
|
Tổng
|
Đực
|
Cái
|
Tổng
|
Đực
|
Cái
|
Tổng
|
Đực
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Chủ cơ sở cập nhật thường xuyên vào sổ theo dõi mỗi khi có biến động tăng, giảm đàn.
- Cán bộ kiểm tra xác nhận sau mỗi kỳ kiểm tra
Mẫu số 11: Báo cáo tổng hợp hàng năm về tình hình khai thác, nuôi động vật rừng thông thường
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHI CỤC KIỂM LÂM
--------------
Số: /
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……, ngày ........ tháng .......... năm .....
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP HÀNG NĂM VỀ TÌNH HÌNH KHAI THÁC,
NUÔI ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp
1. Tình hình quản lý khai thác và nuôi động vật rừng thông thường trên địa bàn tỉnh:
2. Những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị:
3. Biểu tổng hợp khai thác động vật rừng thông thường
Số TT
|
Ngày cấp giấy phép
|
Tên loài
|
Số lượng cá thể được cấp giấy phép
|
Số lượng cá thể khai thác thực tế
|
Địa danh khai thác
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Biểu tổng hợp nuôi động vật rừng thông thường
Số TT
|
Tên, địa chỉ trại nuôi, cơ sở nuôi
|
Tên loài
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
...…, ngày ..… tháng ….. năm …...
Thủ trưởng đơn vị
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |