Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính


Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp



tải về 415.45 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích415.45 Kb.
#23235
1   2   3   4

2. Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp.

- Trình tự thực hiện:



Bước 1. Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam

+ Địa chỉ: Tầng 1, số 209, Đường Lê Hoàn, Phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

+ Điện thoại/Fax: 03513850569

+ Thời gian tiếp nhận: Theo giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trừ các ngày nghỉ lễ theo quy định)

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu biên nhận trao cho người nộp

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định



Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ lên phòng Quản lý Doanh nghiệp. Phòng Quản lý doanh nghiệp kiểm tra nội dung hồ sơ, trình lãnh đạo Ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3. Cá nhân, tổ chức xuất trình Phiếu biên nhận, nộp lệ phí (nếu có) và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:

* Thành phần:

1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Mẫu số 7 - Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH).

2. Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.

3. Văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

a) Trường hợp người lao động nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

b) Trường hợp người lao động nước ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

4. Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật hướng dẫn thực hiện như sau:

a) Đối với người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:

- Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí quản lý, giám đốc điều hành.

- Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.

b) Đối với người lao động nước ngoài là chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:

- Giấy tờ chứng minh là người lao động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.

- Văn bản xác nhận là chuyên gia do cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền tại nước ngoài công nhận;

c) Đối với người lao động nước ngoài là lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:

- Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;

- Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03 năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.

* Đối với một số nghề, công việc, văn bản xác nhận trình độ chuyên môn, kỹ thuật của người lao động nước ngoài được thay thế bằng một trong các giấy tờ sau đây:

a) Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;

b) Văn bản chứng minh kinh nghiệm của cầu thủ bóng đá nước ngoài;

c) Bằng lái máy bay vận tải hàng không do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với phi công nước ngoài;

d) Giấy phép bảo dưỡng tàu bay do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với người lao động nước ngoài làm công việc bảo dưỡng tàu bay.

5. Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài.

6. 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

7. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.

Các giấy tờ quy định tại Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao; nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

8. Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài:

a) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng;

b) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

c) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức là Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm;

d) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức Chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ;

đ) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức Làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;

e) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức Người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;

g) Đối với người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức Nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật mà tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đã thành lập hiện diện thương mại tại Việt Nam thì phải có văn bản chứng minh người lao động nước ngoài được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó.

Các giấy tờ theo quy định tại Khoản 8 này là 01 bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc.



- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (được uỷ quyền): Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép lao động (mẫu số 8)

Thời hạn của Giấy phép lao động được cấp không quá 2 năm.

- Lệ phí: Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp là 400.000 đồng/một giấy phép.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều kiện người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp được cấp giấy phép lao động gồm:

1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.

2. Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc.

3. Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.

Đối với người lao động nước ngoài hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam hoặc làm việc trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề phải có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam về khám bệnh, chữa bệnh, giáo dục, đào tạo và dạy nghề.

4. Không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài.

5. Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:



Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH.

Giấy phép lao động theo mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH.

-Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:



Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012.

Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Có hiệu lực từ ngày 01/11/2013.

Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, lao động.

Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.







TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(ENTERPRISE/ORGANIZATION)


SỐ (No):……../……..-…….



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam

Independence - Freedom - Happiness




V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.

Suggestion for issuance of work permit

.......,line 3 ngày.....tháng.....năm..... .......date.......month........year......

Kính gửi:...................................................................................................................................

To:

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................................



The name of enterprise/organization:

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức:……………………………………………….



Forms of enterprise, organization:

3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: …………….người



Total of employee

Trong đó số lao động nước ngoài là:………………………………………..người



Number of foreign employee

4. Địa chỉ: ...........................................................................................................................................................



Address:

5. Điện thoại: .....................................................................................................................................................



Telephone number (Tel):

6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: .........................................................................................



Permission for business (No):

7. Cơ quan cấp: .......................................................................Ngày cấp: .................................................



Place of issue Date of issue

8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): .................................................................................................



Fields of business:

Đề nghị: ...................................................cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài,như sau:



Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as belo:

9. Họ và tên: ............................................................................Full name…………………………

10. Nam (M) Nữ (F) .....................................................................................................................................

11. Ngày, tháng, năm sinh: ..................................Date of birth (DD-MM-YY…......…....)

12. Quốc tịch hiện nay: ..............................................................................................................................

Current nationality

13. Số hộ chiếu ...........................................................14. Ngày cấp: .....................................................



Passport number Date of issue

15. Cơ quan cấp: .......................................................16. Thời hạn hộ chiếu: ..................................



Issued by Date of expiry

17. Trình độ chuyên môn (tay nghề): ...............................................................................................



Professional qualification (skill)

18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: .............................................................................................



Working at enterprise, organizati

19. Địa điểm làm việc: ....................................................................................................



Working place

20.Vị trí công việc: .........................................................................................................



Job assignment

21. Thời hạn làm việc từ ngày ........tháng.........năm...........đến ngày...........tháng...........năm...........



Period of work from ........................................ to ...........................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Education and Qualifications

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC



Working period

22. Nơi làm việc

- Nơi làm việc lần 1:

Working place 1st

Vị trí công việc: ...............................................................................................................



Job assignment:

Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../..........đến ngày: .........../.........../......................



Period of work from ....................To.....................

- Nơi làm việc lần 2:………………………………………………………….......

- Nơi làm việc lần: ..................................................................................................

- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ..........................................................................



Last or current working place

+ Vị trí công việc: .........................................................................................................................................



Job assignment:

+ Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../..........đến ngày: .........../.........../.................



Period of work from ....................To.....................

III. THÔNG TIN KHÁC



Other information

23. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận: ……………………….............................................................................................



Professional qualification (skill) of foreign workers meet the requirements of the assigned positions

24. Lý do ông (bà) .............................................................làm việc tại Việt Nam: .....................................



The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam

25. Mức lương: …………………..VNĐ



Wage/Salary:

26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ: ……………………………………….........



Residence in Viet Nam:..................times


Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu đơn vị


ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

On behalf of enterprise/organization

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)



(Signature and stamp)


Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam

Independence - Freedom - Happiness

----------------------------





GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT
SỐ:

No:










Ảnh mÇu


4 cm x 6 cm

Colour photo




GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT
Số:

No:


  1. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Full name

  1. Nam (M) Nữ (F) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

  2. Ngày, tháng, năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Date of birth (DD-MM-YY)

  1. Quốc tịch hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . Số hộ chiếu . . . . . . . . .

Current nationality Passport number

  1. Trình độ chuyên môn (tay nghề): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Professional qualification (skill)

  1. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……

Working at enterprise, organization

  1. Địa điểm làm việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Working place

  1. Vị trí công việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Job assignment

  1. Thời hạn làm việc từ ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . . đến ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . .

Period of work from . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . to . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

  1. T

    Ảnh màu


    3cm x 4cm

    Colour photo

    Ảnh màu

    3cm x 4cm



    Colour photo
    ình trạng giấy phép lao động: Cấp mới Cấp lại Cấp lại lần thứ: …….

Work permit status New status Again status



Ngày . . . . . . . tháng . . . . năm

GIÁM ĐỐC

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. . . . . . . . . . . . .

DIRECTOR OF DEPARTMENT OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS

Ký tên, đóng dấu



(Signature and stamp)






3. Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp.

- Trình tự thực hiện:



Bước 1. Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam

+ Địa chỉ: Tầng 1, số 209, Đường Lê Hoàn, Phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

+ Điện thoại/Fax: 03513850569

+ Thời gian tiếp nhận: Theo giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trừ các ngày nghỉ lễ theo quy định)

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu biên nhận trao cho người nộp

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định



Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ lên phòng Quản lý Doanh nghiệp. Phòng Quản lý doanh nghiệp kiểm tra nội dung hồ sơ, trình lãnh đạo Ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3. Cá nhân, tổ chức xuất trình Phiếu biên nhận, nộp lệ phí (nếu có) và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:



* Thành phần:

1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu số 09).

2. 02 ảnh mầu ( kích thước 4cm x 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng) ảnh chụp không quá 6 tháng tính từ thời điểm nộp hồ sơ.

3. Các giấy tới đối với người nước ngoài:

a. Đối với cấp lại giấy phép lao động bị mất, bị hỏng, hoặc thay đổi họ, tên, ngày, tháng, năm sinh, quốc tịch, số hộ chiếu; địa chỉ làm việc, phải có bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật và giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất giấy phép lao động thì người lao động nước ngoài phải có văn bản giải trình rõ lý do bị mất và được người sử dụng lao động xác nhận).

b. Đối với trường hợp cấp lại do giấy phép hết hạn phải có giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị mất giấy phép lao động thì người lao động nước ngoài phải có văn bản giải trình rõ lý do bị mất và được người sử dụng xác nhận) còn thời hạn ít nhất 05 ngày, không quá 15 ngày, trước khi giấy phép lao động đã được cấp hết hạn; Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế; Văn bản của chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài và một trong các giấy tờ sau:

+ Đối với trường hợp người nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp phải có thêm văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài trên lãnh thổ Việt Nam.

+ Đối với trường hợp người lao động nước ngoài thực hiện các hợp đồng hoặc thoả thuận về kính tế, thương mại tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa hoạc kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

+ Đối với người lao động nước ngoài cung cấp dịch vụ theo hợp đồng này phải có hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam

+ Đối với người lao động nước ngoài chào bán dịch vụ phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ;

+ Đối với người lao động nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam;

+ Đối với người lao động nước ngoài chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó;

Các giấy tờ quy định tại điểm b, mục 3 là một bản chính hoặc 01 bản sao, nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hoá lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 3 (ba) ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (được uỷ quyền): Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Lệ phí: Lệ phí cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp là 300.000 đồng/một giấy phép.



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Các trường hợp cấp lại giấy phép lao động gồm:

1. Giấy phép lao động bị mất, bị hỏng.

2. Thay đổi họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động đã cấp.

Địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động là địa chỉ nơi người lao động nước ngoài làm việc. Thay đổi địa chỉ làm việc ghi trên giấy phép lao động là việc người lao động nước ngoài được cử, điều động hoặc biệt phái đến làm việc toàn bộ thời gian tại chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc cơ sở khác của người sử dụng lao động tại cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Giấy phép lao động hết hạn.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:



Giấy phép lao động theo Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tứ 03/2014/TT-BLĐTBXH.

Công văn đề nghị cấp lại Giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH.

-Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:



Bộ luật Lao động số 10/2012/QH ngày 18/6/2012

Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.- Có hiệu lực từ ngày 01/11/2013;

Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, lao động.

Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.




TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(ENTERPRISE/ORGANIZATION)


SỐ (No):……../……..-…….



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam

Independence - Freedom - Happiness




V/v đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.

Suggestion for re-issuance of work permit

.......,line 3 ngày.....tháng.....năm..... .......date.......month........year......
Kính gửi:...................................................................................................................................

To:

1. Doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................................................



Enterprise/organization:

2. Loại hình doanh nghiệp, tổ chức:…………………………………………………………



Forms of enterprise, organization:

3. Địa chỉ:........................................................................................................................................................



Address:

4. Điện thoại: ...............................................................................................................................................



Telephone number (Tel):

Đề nghị: ............................cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:



Suggestion: re-issuance of work permit for foreign employee, the detail as below

5. Họ và tên: ...............................................................................................................................................



Full name

6. Nam (M) Nữ (F) ....................................................................................................................................

7. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................................................

Date of birth (DD-MM-YY)

8. Quốc tịch hiện nay: ................................................................................................................................



Current nationality

9. Số hộ chiếu ..................................................................10. Ngày cấp: ....................................................



Passport number Date of issue

11. Cơ quan cấp: .................................................................12. Thời hạn hộ chiếu: ..................................



Issued by Date of expiry

13. Trình độ chuyên môn (tay nghề): ..............................................................................................................



Professional qualification (skill)

14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ................................................................................................



Working at (the name of enterprise/organization)

15. Địa điểm làm việc: ..............................................................................................................................................



Working place

16.Vị trí công việc: ............................................................................................................................. .....................



Job assignment

17. Thời hạn làm việc từ ngày ...... tháng ...... năm ...... đến ngày ...... tháng ...... năm ...... ..........................



Period of work from .................................................to .................................................

18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động



Reason for re-issuance of work permit .......................................................................................................

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu đơn vị


ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

On behalf of enterprise/organization

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam

Independence - Freedom - Happiness

----------------------------





GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT
SỐ:

No:










Ảnh mÇu


4 cm x 6 cm

Colour photo




GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT
Số:

No:


  1. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Full name

  1. Nam (M) Nữ (F) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

  2. Ngày, tháng, năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Date of birth (DD-MM-YY)

  1. Quốc tịch hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . Số hộ chiếu . . . . . . . . .

Current nationality Passport number

  1. Trình độ chuyên môn (tay nghề): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Professional qualification (skill)

  1. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……

Working at enterprise, organization

  1. Địa điểm làm việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Working place

  1. Vị trí công việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Job assignment

  1. Thời hạn làm việc từ ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . . đến ngày . . . . . . tháng . . . . . . năm . . . . . .

Period of work from . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . to . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

  1. T

    Ảnh màu


    3cm x 4cm

    Colour photo

    Ảnh màu

    3cm x 4cm



    Colour photo
    ình trạng giấy phép lao động: Cấp mới Cấp lại Cấp lại lần thứ: …….

Work permit status New status Again status



Ngày . . . . . . . tháng . . . . năm

GIÁM ĐỐC

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. . . . . . . . . . . . .

DIRECTOR OF DEPARTMENT OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS

Ký tên, đóng dấu



(Signature and stamp)






4. Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

- Trình tự thực hiện:



Bước 1. Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam

+ Địa chỉ: Tầng 1, số 209, Đường Lê Hoàn, Phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

+ Điện thoại/Fax: 03513850569

+ Thời gian tiếp nhận: Theo giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trừ các ngày nghỉ lễ theo quy định)

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu biên nhận trao cho người nộp.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.



Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ lên phòng Quản lý Doanh nghiệp. Phòng Quản lý doanh nghiệp kiểm tra nội dung hồ sơ, trình lãnh đạo Ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3. Cá nhân, tổ chức xuất trình Phiếu biên nhận, nộp lệ phí (nếu có) và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:

* Thành phần:

1) Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc đối tượng Cấp giấy phép lao động ( theo mẫu số 10);

2) Danh sách trích ngang về người lao động với nội dung: họ, tên, tuổi, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày bắt đầu và ngày kết thúc làm việc; vị trí công việc của người lao động nước ngoài;

3) Các giấy tờ để chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

Các giấy tờ chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động là 01 bản chính hoặc 01 bản sao nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 3 (ba) ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (được uỷ quyền): Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận

- Lệ phí: Không

- Yêu cầu thủ tục hành chính: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Văn bản đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

-Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.- Có hiệu lực từ ngày 01/11/2013;

Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, lao động.



Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.


TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC


Số:........./...............

V/v đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




.......,line 3 ngày.....tháng.....năm.....

Kính gửi: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh........

Căn cứ Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị quý Ban xác nhận những đối tượng người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động (có danh sách và giấy tờ liên quan kèm theo).


Nơi nhận:

- Như trên;



- Lưu đơn vị

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)


DANH SÁCH TRÍCH NGANG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI ĐỀ XUẤT

KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

(Kèm theo văn bản số ngày tháng năm của doanh nghiệp/tổ chức………..)



Số TT


Tên người lao động nước ngoài

Giới tính


Năm sinh


Quốc tịch


Số hộ chiếu

Ngày hết hạn của hộ chiếu

Vị trí công việc

Ngày bắt đầu làm việc

Ngày kết thúc làm việc


Lý do không thuộc diện cấp giấy phép lao động

(có giấy tờ kèm theo)


Nam


Nữ

Nhà quản lý

Giám đốc điều hành

Chuyên gia

Lao động kỹ thuật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1











































2











































3







































































































































Tổng









































Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.


UBND TỈNH HÀ NAM

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Số: /LĐTBXH-TB

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

.......,line 3 ngày.....tháng.....năm.....

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)


Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và theo đề nghị tại văn bản số ngày tháng năm của (tên doanh nghiệp/tổ chức) về việc đề nghị xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh…………. xác nhận:

1. Ông/Bà (ghi đầy đủ họ và tên): ……………………2. Nam (Nữ):……………

3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………..

4. Quốc tịch: ……………………………………………………………………...

5. Hộ chiếu số: ………………….................6. Ngày cấp:……………………......

7. Trình độ chuyên môn: …………………………………………………………

8. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức): ……………………………………..

9. Địa điểm làm việc: …………………………………………………………….

10. Vị trí công việc:………………………………………………………………

11. Thời hạn làm việc từ ngày …….tháng …… năm……. đến ngày ……. tháng ….. năm …...

Không thuộc diện cấp giấy phép lao động/thuộc diện phải cấp giấy phép lao động Lý do thuộc diện phải cấp giấy phép lao động ……………………………

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.



Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu


GIÁM ĐỐC

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)



III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

1. Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng trong khu công nghiệp.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1. Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam

+ Địa chỉ: Tầng 1, số 209, Đường Lê Hoàn, Phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

+ Điện thoại/Fax: 03513850569

+ Thời gian tiếp nhận: Theo giờ hành chính (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần trừ các ngày nghỉ lễ theo quy định)

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu biên nhận trao cho người nộp

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định



Bước 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ lên phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng. Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng kiểm tra nội dung hồ sơ, trình lãnh đạo Ban ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Bước 3. Cá nhân, tổ chức xuất trình Phiếu biên nhận, nộp lệ phí (nếu có) và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần:

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo Mẫu số 12).

2. Bản sao có chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; giấy tờ về quyền sở hữu công trình, nhà ở, đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo; giấy uỷ quyền, đối với trường hợp được chủ sở hữu công trình uỷ quyền thực hiện sửa chữa, cải tạo; quyết định cho phép đầu tư xây dựng của cấp có thẩm quyền đối với công trình ngầm đô thị; quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

3. Hai bộ bản vẽ thiết kế do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện và đã được chủ đầu tư tổ chức thẩm định, phê duyệt theo quy định. Mỗi bộ gồm:

a) Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất, mặt bằng ranh giới lô đất, bản vẽ bình đồ (đối với công trình theo tuyến), sơ đồ đấu nối với hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào của công trình (giao thông, thoát nước);

b) Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng, mặt cắt chủ yếu của công trình;

c) Bản vẽ mặt bằng móng, mặt cắt móng, các bản vẽ kết cấu chịu lực chính (móng, khung, tường, mái chịu lực);

d) Bản vẽ hệ thống PCCC đã được thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng chống cháy, nổ theo quy định của pháp luật về PCCC;

đ) Đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo thì phải có các bản vẽ về vị trí, hạng mục cần cải tạo, nếu có ảnh hưởng đến kết cấu công trình thì phải có báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá chất lượng kết cấu cũ liên quan đến các hạng mục cải tạo và các biện pháp gia cố xác định đủ điều kiện để sửa chữa, cải tạo, kèm theo ảnh chụp hiện trạng công trình xin phép cải tạo và công trình lân cận.

4. Đối với trường hợp lắp đặt thiết bị hoặc kết cấu khác vào công trình đã xây dựng, nhưng không thuộc sở hữu của chủ đầu tư thì phải có bản sao có chứng thực Hợp đồng với chủ sở hữu công trình.

5. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.

* Số lượng: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 5 (năm) ngày làm việc

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân

- Cơ quan được thực hiện thủ tục hành chính (được uỷ quyền): Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng theo mẫu tại phụ lục 1 (mẫu 4).

- Lệ phí: 100.000VNĐ/1 giấy phép.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng.

Giấy phép xây dựng theo Phụ lục 1 (mẫu 4) ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều kiện được cấp Giấy phép xây dựng trong Khu công nghiệp:

1. Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.

2. Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thuỷ, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.

3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003.

Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về Cấp Giấy phép xây dựng.

Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng.

Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Hà Nam về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, lao động.

Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


Phụ lục số 12

(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD

ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)


Каталог: vi-vn -> bqlckcn -> TaiLieu -> N%C4%83m%202014 -> Thang%207
vi-vn -> TÀi liệu tham khảO Ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớP 12 I. Tenses a/ Lý thuyết 1
vi-vn -> HỘi nông dân việt nam ban chấp hành trung ưƠNG
vi-vn -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
vi-vn -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
vi-vn -> Huyện thanh liêM
vi-vn -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
vi-vn -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Thang%207 -> V/v công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam

tải về 415.45 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương