ChuyêN ĐỀ tiếng anh


MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)



tải về 226.17 Kb.
trang35/44
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2022
Kích226.17 Kb.
#52824
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   44
FILE 20220729 203948 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP - lí thuyết

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)

RELATIVE CLAUSES - REDUCED RELATIVE CLAUSES – REDUCED CLAUSES


I. LÝ THUYẾT
A. RELATIVE CLAUSES
- Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ. Chức năng của nó giống như một tính từ do vậy nó còn được gọi là mệnh đề tính ngữ.
Eg: The man who lives next door is very friendly.

Danh từ đứng trước
(Antecedent)

Chủ ngữ (Subject)

Tân ngữ
(Object)

Sở hữu cách
(Possesive Case)

Người (person)

Who/That

Whom/That

Whose

Vật (Thing)

Which/That

Which/That

Of which/ whose



I. Đại từ quan hệ (Relative pronouns)
1. WHO: thay thế cho người, làm chủ ngữ/ tân ngữ trong MĐQH.
Ex: - I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
à I need to meet the boy who is my friend’s son.
The girl is John’s sister. You saw her at the concert.
=> The girl who you saw at the concert is …
2. WHOM: thay thế cho người, làm tân ngữ trong MĐQH.
Ex:- I know the girl. I spoke to this girl.
à I know the girl whom I spoke to.
3. WHICH: - thay thế đồ vật, làm chủ ngữ /tân ngữ trong MĐQH.
Ex: - She works for a company. It makes cars
à She works for a company which makes cars.
The accident wasn’t very serious. Daniel saw it.
=> The accident which Daniel saw ……

tải về 226.17 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   44




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương