Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Nhận xét
|
1. Tên đề tài
- Thể hiện rõ nội dung, đối tượng và tác động,
- Có ý nghĩa thực tiễn
|
5
|
|
|
2. Hiện trạng
- Nêu được hiện trạng
- Xác định được nguyên nhân gây ra hiện trạng.
- Chọn một nguyên nhân để tác động, giải quyết
|
5
|
|
|
3. Giải pháp thay thế
- Mô tả rõ ràng giải pháp thay thế,
- Giải pháp khả thi và hiệu quả
- Một số nghiên cứu gần đây liên quan đến đề tài
|
10
|
|
|
4. Vấn đề nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu
- Trình bày rõ ràng vấn đề nghiên cứu dưới dạng câu hỏi
- Xác định được giả thuyết nghiên cứu.
|
5
|
|
|
5. Thiết kế
Lựa chọn thiết kế phù hợp, đảm bảo giá trị của nghiên cứu
|
5
|
|
|
6. Đo lường
- Xây dựng được công cụ và thang đo phù hợp để thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thu được đảm bảo độ tin cậy và độ giá trị
|
15
|
|
|
7. Phân tích dữ liệu và bàn luận
- Lựa chọn phép kiểm chứng thống kê phù hợp với thiết kế
- Trả trả lời rõ được vấn đề nghiên cứu
|
15
|
|
|
8. Kết quả
- Kết quả nghiên cứu: đã giải quyết được các vấn đề đặt ra trong đề tài đầy đủ, rõ ràng, có tính thuyết phục.
- Những đóng góp của đề tài NC: Mang lại hiểu biết mới về thực trạng, phương pháp, chiến lược...
- Áp dụng các kết quả: Triển vọng áp dụng tại địa phương, cả nước, quốc tế.
|
10
|
|
|
9. Minh chứng cho các hoạt động NC của đề tài:
- Kế hoạch bài học, bài kiểm tra, bảng kiểm, thang đo, băng hình, ảnh, dữ liệu thô... (Đầy đủ, khoa học, mang tính thuyết phục)
|
20
|
|
|
10. Trình bày báo cáo
- Văn bản viết (Cấu trúc khoa học, hợp lý, diễn đạt mạch lạc, hình thức đẹp)
- Báo cáo kết quả trước hội đồng (Rõ ràng, mạch lạc, có sức thuyết phục)
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|
Đánh giá
o Tốt (Từ 86–100 điểm) o Khá (Từ 70-85 điểm) o Đạt (50-69 điểm) o Không đạt (< 50 điểm)
Nếu có điểm liệt (không điểm ) thì sau khi cộng điểm xếp loại rồi sẽ hạ một mức. Ngày………… tháng……… năm
(Ký tên)
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
TÊN ĐƠN VỊ………….
HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
(Dành cho các thành viên của Hội đồng sáng kiến)
1. Tên tác giả: ……………………………...…………................................
2. Chức vụ, đơn vị công tác: ……………………………...………….........
3. Tên sáng kiến:…………………………...…………...............................
4. Lĩnh vực (môn) áp dụng sáng kiến:……………………………...…
PHẦN CHO ĐIỂM:
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
Trình bày sáng kiến
|
Tính mới của giải pháp, sáng kiến
|
Phạm vi ảnh hưởng
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội mà sáng kiến mang lại (Thiết thực đã áp dụng/có khả năng áp dụng và mang lại hiệu quả)
|
Tổng điểm
|
/10 điểm
|
/20 điểm
|
/40 điểm
|
/30 điểm
|
/100 điểm
|
Ý KIẾN NHẬN XÉT CỦA UỶ VIÊN HỘI ĐỒNG:
- Trình bày sáng kiến:
- Tính mới của giải pháp, sáng kiến:
- Phạm vi áp dụng:
- Hiệu quả kinh tế - xã hội mà sáng kiến mang lại:
KẾT LUẬN: Sáng kiến được áp dụng cấp.......
Ngày … tháng … năm 2020
ỦY VIÊN 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
ỦY VIÊN 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
* Quản lý nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm tại các trường mầm non
a. Các bước thực hiện.
- Giáo viên lựa chọn, đăng ký đề tài để viết.
- Xây dựng đề cương (nội dung, cấu trúc)
- Trao đổi, góp ý, hoàn chỉnh đề cương
- Viết bản thảo
- Trao đổi, góp ý, chỉnh sửa và hoàn chỉnh bản thảo
- Hoàn thiện và nộp lên Hội đồng khoa học trường để xét duyệt.
- Hội đồng khoa học trường lựa chọn những nghiên cứu tốt đưa lên Hội đồng khoa học cấp trên xem xét, công nhận (Phòng Giáo dục – Đào tạo hoặc Sở Giáo dục – Đào tạo)
- Thông báo kết quả
- Triển khai, phổ biến áp dụng các nghiên cứu
b. Sơ đồ quy trình
4.2. Quản lý sau đánh giá
- Biểu dương, nhân rộng các đề tài tốt.
- Làm các thủ tục công nhận kết quả và bảo đảm quyền tác giả.
- Thực hiện quyền Sở hữu trí tuệ (nếu cá nhân người nghiên cứu yêu cầu).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |