Biểu 04/QG
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cấp quốc gia
trên địa bàn vùng Trung du miền núi phía Bắc
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
So sánh
tăng (+)
giảm (-)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(1.000 ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
7.585,08
|
79,62
|
7.880,80
|
82,72
|
295,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
526,49
|
5,53
|
499,09
|
5,24
|
-27,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
258,31
|
2,71
|
256,10
|
2,69
|
-2,21
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.487,44
|
26,11
|
1.926,64
|
20,22
|
-560,80
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
465,65
|
4,89
|
565,97
|
5,94
|
100,32
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2.939,86
|
30,86
|
3.688,72
|
38,72
|
748,86
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
35,69
|
0,37
|
33,60
|
0,35
|
-2,09
|
1.6
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
672,72
|
7,06
|
783,89
|
8,23
|
111,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
6,69
|
0,07
|
10,86
|
0,11
|
4,17
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
209,56
|
2,20
|
237,29
|
2,49
|
27,73
|
2.3
|
Đất có di tích, danh thắng
|
3,09
|
0,03
|
4,69
|
0,05
|
1,60
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,08
|
0,02
|
3,54
|
0,04
|
1,46
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
1.268,82
|
13,32
|
861,94
|
9,05
|
-406,88
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
182,34
|
1,91
|
182,34
|
1,91
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
245,65
|
2,58
|
322,86
|
3,39
|
77,21
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |