CHƯƠng 13 nhựa cánh kiếN ĐỎ; GÔM, nhựa câY, CÁc chấT nhựa và CÁc chất chiết xuất từ thực vật kháC. Chú giải



tải về 4.56 Mb.
trang18/28
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích4.56 Mb.
#38902
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   28

2510

20

10

- - Apatít (apatite)

tấn

2510

20

10

- - Apatite

ton

2510

20

90

- - Loại khác

tấn

2510

20

90

- - Other

ton































2511







Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16




2511







Natural barium sulphate (barytes); natural barium carbonate (witherite), whether or not calcined, other than barium oxide of heading 28.16.




2511

10

00

- Bari sulfat tự nhiên (barit)

tấn

2511

10

00

- Natural barium sulphate (barytes)

ton

2511

20

00

- Bari carbonat tự nhiên (viterit)

tấn

2511

20

00

- Natural barium carbonate (witherite)

ton































2512

00

00

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1

tấn

2512

00

00

Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, of an apparent specific gravity of 1 or less.

ton































2513







Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt




2513







Pumice stone; emery; natural corundum, natural garnet and other natural abrasives, whether or not heat‑treated.













- Đá bọt:













‑ Pumice stone:




2513

11

00

- - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)

tấn

2513

11

00

- - Crude or in irregular pieces, including crushed pumice ("bimskies")

ton

2513

19

00

- - Loại khác

tấn

2513

19

00

- - Other

ton

2513

20

00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

kg

2513

20

00

- Emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives

kg































2514

00

00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

tấn

2514

00

00

Slate, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.

ton































2515







Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)




2515







Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.













- Đá cẩm thạch và travertine:













‑ Marble and travertine:




2515

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

kg

2515

11

00

- - Crude or roughly trimmed

kg

2515

12




- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):




2515

12




- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:




2515

12

10

- - - Dạng khối

kg

2515

12

10

- - - Blocks

kg

2515

12

20

- - - Dạng tấm

kg

2515

12

20

- - - Slabs

kg

2515

20

00

- Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa

kg

2515

20

00

- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster

kg































2516







Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)




2516







Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.













- Granit:













‑ Granite:




2516

11

00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

kg

2516

11

00

- - Crude or roughly trimmed

kg

2516

12




- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):




2516

12




- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:




2516

12

10

- - - Dạng khối

kg

2516

12

10

- - - Blocks

kg

2516

12

20

- - - Dạng tấm

kg

2516

12

20

- - - Slabs

kg










- Đá cát kết:













‑ Sandstone:




2516

21

00

- - Thô hoặc đá đẽo thô

kg

2516

21

00

- - Crude or roughly trimmed

kg

2516

22

00

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

kg

2516

22

00

- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape

kg

2516

90

00

- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác

kg

2516

90

00

- Other monumental or building stone

kg































2517







Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt




2517







Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat‑treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in the first part of the heading; tarred macadam; granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat‑treated.




2517

10




- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:




2517

10




- Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast; shingle and flint, whether or not heat‑treated:




2517

10

10

- - Từ Granit

kg

2517

10

10

- - Of granite

kg

2517

10

90

- - Loại khác

kg

2517

10

90

- - Other

kg

2517

20

00

- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10

kg

2517

20

00

- Macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in subheading 2517.10

kg

2517

30

00

- Đá dăm trộn nhựa đường

kg

2517

30

00

- Tarred macadam

kg










- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:













‑ Granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat‑treated:




2517

41

00

- - Từ đá cẩm thạch

kg

2517

41

00

- - Of marble

kg

2517

49




- - Từ đá khác:




2517

49




- - Other:




2517

49

10

- - - Từ Granit

kg

2517

49

10

- - - Of granite

kg

2517

49

90

- - - Loại khác

kg

2517

49

90

- - - Other

kg































2518







Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén




2518







Dolomite, whether or not calcined or sintered, including dolomite roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; dolomite ramming mix.




2518

10

00

- Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết

kg

2518

10

00

- Dolomite, not calcined or sintered

kg

2518

20

00

- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết

kg

2518

20

00

‑ Calcined or sintered dolomite

kg

2518

30

00

- Hỗn hợp đolomit dạng nén

kg

2518

30

00

‑ Dolomite ramming mix

kg































2519







Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không




2519







Natural magnesium carbonate (magnesite); fused magnesia; dead‑burned (sintered) magnesia, whether or not containing small quantities of other oxides added before sintering; other magnesium oxide, whether or not pure.




2519

10

00

- Magie carbonat tự nhiên

kg

2519

10

00

- Natural magnesium carbonate (magnesite)

kg

2519

90

00

- Loại khác

kg

2519

90

00

- Other

kg































2520







Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế




2520







Gypsum; anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulphate) whether or not coloured, with or without small quantities of accelerators or retarders.




2520

10

00

- Thạch cao; anhydrit

kg

2520

10

00

- Gypsum; anhydrite

kg

2520

20




- Plaster:




2520

20




- Plasters:




2520

20

10

- - Dùng trong nha khoa

kg

2520

20

10

- - For use in dentistry

kg

2520

20

90

- - Loại khác

kg

2520

20

90

- - Other

kg































2521

00

00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

kg

2521

00

00

Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for the manufacture of lime or cement.

kg































2522







Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25




2522







Quicklime, slaked lime and hydraulic lime, other than calcium oxide and hydroxide of heading 28.25.




2522

10

00

- Vôi sống

kg

2522

10

00

- Quicklime

kg

2522

20

00

- Vôi tôi

kg

2522

20

00

- Slaked lime

kg

2522

30

00

- Vôi chịu nước

kg

2522

30

00

- Hydraulic lime

kg































2523







Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke




2523







Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers.




2523

10




- Clanhke xi măng:




2523

10




- Cement clinkers:




2523

10

10

- - Để sản xuất xi măng trắng

kg

2523

10

10

- - For white cement

kg

2523

10

90

- - Loại khác

kg

2523

10

90

- - Other

kg










- Xi măng Portland:













‑ Portland cement:




2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

kg

2523

21

00

- - White cement, whether or not artificially coloured

kg

2523

29




- - Loại khác:




2523

29




- - Other:




2523

29

10

- - - Xi măng màu

kg

2523

29

10

- - - Coloured cement

kg

2523

29

90

- - - Loại khác

kg

2523

29

90

- - - Other

kg

2523

30

00

- Xi măng nhôm

kg

2523

30

00

- Aluminous cement

kg

2523

90

00

- Xi măng chịu nước khác

kg

2523

90

00

- Other hydraulic cements

kg































2524

00

00

Amiăng (Asbestos)

kg

2524

00

00

Asbestos.

kg































2525







Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca




2525







Mica, including splittings; mica waste.




2525

10

00

- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp

kg

2525

10

00

- Crude mica and mica rifted into sheets or splittings

kg

2525

20

00

- Bột mi ca

kg

2525

20

00

- Mica powder

kg

2525

30

00

- Phế liệu mi ca

kg

2525

30

00

- Mica waste

kg































2526







Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc




2526







Natural steatite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; talc.




2526

10

00

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

kg

2526

10

00

- Not crushed, not powdered

kg

2526

20




- Đã nghiền, hoặc làm thành bột:




2526

20




- Crushed or powdered:




2526

20

10

- - Bột talc

kg

2526

20

10

- - Talc powder

kg

2526

20

90

- - Loại khác

kg

2526

20

90

- - Other

kg

2528







Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô




2528







Natural borates and concentrates thereof (whether or not calcined), but not including borates separated from natural brine; natural boric acid containing not more than 85% of H3BO3 calculated on the dry weight.




2528

10

00

- Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)

kg

2528

10

00

- Natural sodium borates and concentrates thereof (whether or not calcined)

kg

2528

90

00

- Loại khác

kg

2528

90

00

- Other

kg































2529







Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)




2529







Felspar, leucite, nepheline and nepheline syenite; fluorspar.




2529

10

00

- Felspar

kg

2529

10

00

- Felspar

kg










- Fluorit (fluorspar):













‑ Fluorspar:




2529

21

00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng

kg

2529

21

00

- - Containing by weight 97% or less of calcium fluoride

kg

2529

22

00

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng

kg

2529

22

00

- - Containing by weight more than 97% of calcium fluoride

kg

2529

30

00

- Lơxit, nepheline và nepheline syenite

kg

2529

30

00

- Leucite, nepheline and nepheline syenite

kg































2530







Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác




2530







Mineral substances not elsewhere specified or included.




2530

10

00

- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở

kg

2530

10

00

- Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded

kg

2530

20




- Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):




2530

20




- Kieserite, epsomite (natural magnesium sulphate):




2530

20

10

- - Kiezerite

kg

2530

20

10

- - Kieserite

kg

2530

20

20

- - Epsomite

kg

2530

20

20

- - Epsomite

kg

2530

90




- Loại khác:




2530

90




- Other:




2530

90

10

- - Realgar, orpiment và munshell

kg

2530

90

10

- - Realgar, orpiment and munshell

kg

2530

90

90

- - Loại khác

kg

2530

90

90

- - Other

kg































CHƯƠNG 26
QUẶNG, XỈ VÀ TRO


Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm nện để làm đường (thuộc nhóm 25.17);

(b). Magie carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);

(c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);

(d). Xỉ bazơ thuộc chương 31;

(e). Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);

(f). Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc

(g). Đồng, Niken hay Coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (phần XV).

2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.

3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:

(a) Tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và

(b) Tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.

Chú giải phân nhóm


  1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ ", nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ: chì tetraethyl) , và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.

2. Tro và cặn chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.

CHAPTER 26
ORES, SLAG AND ASH



tải về 4.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương