2510
|
20
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
tấn
|
2510
|
20
|
10
|
- - Apatite
|
ton
|
2510
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
tấn
|
2510
|
20
|
90
|
- - Other
|
ton
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
2511
|
|
|
Natural barium sulphate (barytes); natural barium carbonate (witherite), whether or not calcined, other than barium oxide of heading 28.16.
|
|
2511
|
10
|
00
|
- Bari sulfat tự nhiên (barit)
|
tấn
|
2511
|
10
|
00
|
- Natural barium sulphate (barytes)
|
ton
|
2511
|
20
|
00
|
- Bari carbonat tự nhiên (viterit)
|
tấn
|
2511
|
20
|
00
|
- Natural barium carbonate (witherite)
|
ton
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2512
|
00
|
00
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
tấn
|
2512
|
00
|
00
|
Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, of an apparent specific gravity of 1 or less.
|
ton
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2513
|
|
|
Pumice stone; emery; natural corundum, natural garnet and other natural abrasives, whether or not heat‑treated.
|
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
|
|
|
‑ Pumice stone:
|
|
2513
|
11
|
00
|
- - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
tấn
|
2513
|
11
|
00
|
- - Crude or in irregular pieces, including crushed pumice ("bimskies")
|
ton
|
2513
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
tấn
|
2513
|
19
|
00
|
- - Other
|
ton
|
2513
|
20
|
00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
kg
|
2513
|
20
|
00
|
- Emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2514
|
00
|
00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
tấn
|
2514
|
00
|
00
|
Slate, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
|
ton
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2515
|
|
|
Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
|
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
|
|
|
‑ Marble and travertine:
|
|
2515
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
kg
|
2515
|
11
|
00
|
- - Crude or roughly trimmed
|
kg
|
2515
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
2515
|
12
|
|
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
|
|
2515
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
kg
|
2515
|
12
|
10
|
- - - Blocks
|
kg
|
2515
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
kg
|
2515
|
12
|
20
|
- - - Slabs
|
kg
|
2515
|
20
|
00
|
- Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
kg
|
2515
|
20
|
00
|
- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2516
|
|
|
Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape.
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
|
|
|
‑ Granite:
|
|
2516
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
kg
|
2516
|
11
|
00
|
- - Crude or roughly trimmed
|
kg
|
2516
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
2516
|
12
|
|
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape:
|
|
2516
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
kg
|
2516
|
12
|
10
|
- - - Blocks
|
kg
|
2516
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
kg
|
2516
|
12
|
20
|
- - - Slabs
|
kg
|
|
|
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
|
‑ Sandstone:
|
|
2516
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đá đẽo thô
|
kg
|
2516
|
21
|
00
|
- - Crude or roughly trimmed
|
kg
|
2516
|
22
|
00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
kg
|
2516
|
22
|
00
|
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape
|
kg
|
2516
|
90
|
00
|
- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác
|
kg
|
2516
|
90
|
00
|
- Other monumental or building stone
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517
|
|
|
Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat‑treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in the first part of the heading; tarred macadam; granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat‑treated.
|
|
2517
|
10
|
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517
|
10
|
|
- Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast; shingle and flint, whether or not heat‑treated:
|
|
2517
|
10
|
10
|
- - Từ Granit
|
kg
|
2517
|
10
|
10
|
- - Of granite
|
kg
|
2517
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2517
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
2517
|
20
|
00
|
- Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
kg
|
2517
|
20
|
00
|
- Macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in subheading 2517.10
|
kg
|
2517
|
30
|
00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
kg
|
2517
|
30
|
00
|
- Tarred macadam
|
kg
|
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
‑ Granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat‑treated:
|
|
2517
|
41
|
00
|
- - Từ đá cẩm thạch
|
kg
|
2517
|
41
|
00
|
- - Of marble
|
kg
|
2517
|
49
|
|
- - Từ đá khác:
|
|
2517
|
49
|
|
- - Other:
|
|
2517
|
49
|
10
|
- - - Từ Granit
|
kg
|
2517
|
49
|
10
|
- - - Of granite
|
kg
|
2517
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2517
|
49
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén
|
|
2518
|
|
|
Dolomite, whether or not calcined or sintered, including dolomite roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; dolomite ramming mix.
|
|
2518
|
10
|
00
|
- Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
|
kg
|
2518
|
10
|
00
|
- Dolomite, not calcined or sintered
|
kg
|
2518
|
20
|
00
|
- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết
|
kg
|
2518
|
20
|
00
|
‑ Calcined or sintered dolomite
|
kg
|
2518
|
30
|
00
|
- Hỗn hợp đolomit dạng nén
|
kg
|
2518
|
30
|
00
|
‑ Dolomite ramming mix
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không
|
|
2519
|
|
|
Natural magnesium carbonate (magnesite); fused magnesia; dead‑burned (sintered) magnesia, whether or not containing small quantities of other oxides added before sintering; other magnesium oxide, whether or not pure.
|
|
2519
|
10
|
00
|
- Magie carbonat tự nhiên
|
kg
|
2519
|
10
|
00
|
- Natural magnesium carbonate (magnesite)
|
kg
|
2519
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2519
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
|
2520
|
|
|
Gypsum; anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulphate) whether or not coloured, with or without small quantities of accelerators or retarders.
|
|
2520
|
10
|
00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
kg
|
2520
|
10
|
00
|
- Gypsum; anhydrite
|
kg
|
2520
|
20
|
|
- Plaster:
|
|
2520
|
20
|
|
- Plasters:
|
|
2520
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nha khoa
|
kg
|
2520
|
20
|
10
|
- - For use in dentistry
|
kg
|
2520
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2520
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2521
|
00
|
00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
kg
|
2521
|
00
|
00
|
Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for the manufacture of lime or cement.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
|
2522
|
|
|
Quicklime, slaked lime and hydraulic lime, other than calcium oxide and hydroxide of heading 28.25.
|
|
2522
|
10
|
00
|
- Vôi sống
|
kg
|
2522
|
10
|
00
|
- Quicklime
|
kg
|
2522
|
20
|
00
|
- Vôi tôi
|
kg
|
2522
|
20
|
00
|
- Slaked lime
|
kg
|
2522
|
30
|
00
|
- Vôi chịu nước
|
kg
|
2522
|
30
|
00
|
- Hydraulic lime
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
2523
|
|
|
Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers.
|
|
2523
|
10
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
2523
|
10
|
|
- Cement clinkers:
|
|
2523
|
10
|
10
|
- - Để sản xuất xi măng trắng
|
kg
|
2523
|
10
|
10
|
- - For white cement
|
kg
|
2523
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2523
|
10
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
|
|
‑ Portland cement:
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
kg
|
2523
|
21
|
00
|
- - White cement, whether or not artificially coloured
|
kg
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
|
- - Other:
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
kg
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Coloured cement
|
kg
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Other
|
kg
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
kg
|
2523
|
30
|
00
|
- Aluminous cement
|
kg
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
kg
|
2523
|
90
|
00
|
- Other hydraulic cements
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2524
|
00
|
00
|
Amiăng (Asbestos)
|
kg
|
2524
|
00
|
00
|
Asbestos.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
2525
|
|
|
Mica, including splittings; mica waste.
|
|
2525
|
10
|
00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
|
kg
|
2525
|
10
|
00
|
- Crude mica and mica rifted into sheets or splittings
|
kg
|
2525
|
20
|
00
|
- Bột mi ca
|
kg
|
2525
|
20
|
00
|
- Mica powder
|
kg
|
2525
|
30
|
00
|
- Phế liệu mi ca
|
kg
|
2525
|
30
|
00
|
- Mica waste
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
|
2526
|
|
|
Natural steatite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; talc.
|
|
2526
|
10
|
00
|
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột
|
kg
|
2526
|
10
|
00
|
- Not crushed, not powdered
|
kg
|
2526
|
20
|
|
- Đã nghiền, hoặc làm thành bột:
|
|
2526
|
20
|
|
- Crushed or powdered:
|
|
2526
|
20
|
10
|
- - Bột talc
|
kg
|
2526
|
20
|
10
|
- - Talc powder
|
kg
|
2526
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2526
|
20
|
90
|
- - Other
|
kg
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
2528
|
|
|
Natural borates and concentrates thereof (whether or not calcined), but not including borates separated from natural brine; natural boric acid containing not more than 85% of H3BO3 calculated on the dry weight.
|
|
2528
|
10
|
00
|
- Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)
|
kg
|
2528
|
10
|
00
|
- Natural sodium borates and concentrates thereof (whether or not calcined)
|
kg
|
2528
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
kg
|
2528
|
90
|
00
|
- Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
|
2529
|
|
|
Felspar, leucite, nepheline and nepheline syenite; fluorspar.
|
|
2529
|
10
|
00
|
- Felspar
|
kg
|
2529
|
10
|
00
|
- Felspar
|
kg
|
|
|
|
- Fluorit (fluorspar):
|
|
|
|
|
‑ Fluorspar:
|
|
2529
|
21
|
00
|
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
|
kg
|
2529
|
21
|
00
|
- - Containing by weight 97% or less of calcium fluoride
|
kg
|
2529
|
22
|
00
|
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
kg
|
2529
|
22
|
00
|
- - Containing by weight more than 97% of calcium fluoride
|
kg
|
2529
|
30
|
00
|
- Lơxit, nepheline và nepheline syenite
|
kg
|
2529
|
30
|
00
|
- Leucite, nepheline and nepheline syenite
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530
|
|
|
Mineral substances not elsewhere specified or included.
|
|
2530
|
10
|
00
|
- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
|
kg
|
2530
|
10
|
00
|
- Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded
|
kg
|
2530
|
20
|
|
- Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):
|
|
2530
|
20
|
|
- Kieserite, epsomite (natural magnesium sulphate):
|
|
2530
|
20
|
10
|
- - Kiezerite
|
kg
|
2530
|
20
|
10
|
- - Kieserite
|
kg
|
2530
|
20
|
20
|
- - Epsomite
|
kg
|
2530
|
20
|
20
|
- - Epsomite
|
kg
|
2530
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2530
|
90
|
|
- Other:
|
|
2530
|
90
|
10
|
- - Realgar, orpiment và munshell
|
kg
|
2530
|
90
|
10
|
- - Realgar, orpiment and munshell
|
kg
|
2530
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
kg
|
2530
|
90
|
90
|
- - Other
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 26
QUẶNG, XỈ VÀ TRO
Chú giải
1. Chương này không bao gồm :
(a). Xỉ hay các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm nện để làm đường (thuộc nhóm 25.17);
(b). Magie carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19);
(c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10);
(d). Xỉ bazơ thuộc chương 31;
(e). Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06);
(f). Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12); hoặc
(g). Đồng, Niken hay Coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (phần XV).
2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" dùng để chỉ các loại quặng khoáng dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thuỷ ngân và kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim.
3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với:
(a) Tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hay dùng để sản xuất các hợp kim hoá học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải của đô thị (nhóm 26.21); và
(b) Tro và cặn chứa arsen, có chứa hay không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng.
Chú giải phân nhóm
Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ ", nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ: chì tetraethyl) , và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt.
2. Tro và cặn chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60.
|
CHAPTER 26
ORES, SLAG AND ASH
|