Chương 1 ĐẠi cưƠng về thực vật dưỢc mục tiêU


LƯỢNG GIÁ:  Trả lời các câu sau bằng cách điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…)



tải về 3.31 Mb.
Chế độ xem pdf
trang16/118
Chuyển đổi dữ liệu24.02.2024
Kích3.31 Mb.
#56618
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   118
2.-thuc-vat 120t
virad.org - Sinh Ly Hoc Tap 1 (NXB Y Hoc 2006) - Trinh Binh Dy, 363 Trang, Tài liệu (15)
LƯỢNG GIÁ: 
Trả lời các câu sau bằng cách điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…): 
1. Tế bào thực vật là đơn vị ....... .... cơ bản của các cơ thể thực vật. 
2. Các tế bào thực vật có hình dạng rất khác nhau tùy thuộc vào từng .... và .... thực vật. 
3. Trạng thái keo của chất tế bào được cấu tạo bởi những phân tử nhỏ gọi là .....
4. Màng chất nguyên sinh nằm ngay ....... 
5. Mô che chở là mô chuyển hóa từ ...... có nhiệm vụ bảo vệ các bộ phận của cây. 
Phân biệt đúng sai các câu sau bằng cách đánh dấu vào chữ A (cho câu đúng) và 
chữ B (cho câu sai): 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chọn giải pháp đúng nhất cho các câu sau bằng cách đánh dấu vào đầu giải pháp 
mà bạn lựa chọn: 
1. Dựa theo chức năng sinh lý gồm có ... loại mô: 
A. 4 
B. 5 
C. 6 
D. 7 
2. Chất tế bào là một khối chất: 
A. Đặc 
B. Quánh 
C. Lỏng 
D. Rắn 
3. Chất tế bào không tan trong: 
A. Nước 
B. Col 
C. Ether 
D. Cloroform 
4. Chất tế bào khi gặp nhiệt độ từ ..... thì chúng mất khả năng sống:
A. 40 - 50
0

B. 50 - 60
0

C. 60 - 70
0

D. 70 - 80
0

1. Lá cây là một cơ thể đơn bào. 
2. Men bia có tế bào hình cầu. 
3. Mỗi tép bưởi là một tế bào. 
4. Chất tế bào là một khối chất trông giống như lòng trắng trứng. 
5. Các mixen không tan trong nước thành dung dịch thật mà chúng phân 
tán tạo thành dung dịch giả. 
6. Lạp lục có nhiều trong mô quang hợp chính là phần thịt lá. 
A – B 
A – B 
A – B 
A – B 
A – B 
A – B 
A – B 


16
5. Thể tơ được coi là trung tâm: 
A. Dự trữ 
B. Hô hấp 
C. Hấp thụ 
D. Dinh dưỡng
6. Tùy theo bản chất các chất màu, người ta phân thể lạp ra làm: 
A. 2 loại 
B. 3 loại 
C. 4 loại 
D. 5 loại 
7. Lạp không màu là nơi: 
A. Đúc tạo tinh bột - glucid 
B. Đúc tạo tinh bột - lipid 
C. Đúc tạo tinh bột - protein 
D. Đúc tạo tinh bột - nước 
8. Thể golgi có vai trò: 
A. Tạo màng khung của tế bào 
B. Dự trữ dinh dưỡng 
C. Đồng hóa của cây xanh 
D. Dị hóa ở cây xanh 
9. Thể vùi loại tinh thể trong tế bào thực vật thường gặp: 
A. 1 loại 
B. 2 loại 
C. 3 loại 
D. 4 loại 

tải về 3.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   118




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương